• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với Công ty TNHH Nhi Na

Đối với đội ngũ nhân viên trong công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty nên thực hiện tốt quy trình kiểm tra đầu vào và có các khóa đào tạo ngắn hạn để đảm bảo trình độ chuyên môn và kĩ năng phục vụcủa nhân viên đáp ứng công việc một cách tốt nhất.

Có chính sách đãi ngộ hợp lý, tiến hành khen thưởng đối với những nhân viên hoàn thành tốt công việc được giao và nhắc nhở, khiển trách đối với nhân viên khiến khách hàng cảm thấy không hài lòng.

Công ty nên xây dựng một bộ phận nhằm giải quyết các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng trong thời gian sớm nhất và phân tích các ý kiến đóng góp của khách hàng đối với dịch vụ để ngày càng hoàn thiện chất lượng dịch vụ xe du lịch của công ty.

Đối với khách hàng

Công ty nên thường xuyên thu thập thông tin, ý kiến của khách hàng đã sử dụng dịch vụ thông qua các hình thức phỏng vấn trực tiếp hay khảo sát bằng bảng hỏi,…

qua đó để công ty có thể cung cấp dịch vụ phù hợp với mong muốn của khách hàng nhất có thể.

Tích cực gắn kết mối quan hệ với các khách hàng quen thuộc của công ty bằng cách tổ chức các sự kiện giao lưu, tặng quà cho khách hàng vào các dịp quan trọng,…

đồng thời có các chính sách ưu đãi cho nhóm khách hàng này nhằm gia tăng lòng trung thành của họ đối với công ty. Chính những khách hàng này có thể là cầu nối giúp giới thiệu các khách hàng mới biết đến công ty.

Đối với các chiến lược kinh doanh của công ty

Công ty cần cải tiến cơ sở vật chất, trang thiết bị trong công ty cũng như đầu tư thêm các chủng loại xe du lịch đời mới nhằm đáp ứng tốt nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Tăng cường các hình thức marketing cho công ty như mạng xã hội, kênh truyền hình, phát tờ rơi, áp phích quảng cáo,… để thu hút sự chú ý của khách hàng mới đối với dịch vụ của công ty.

Thông qua kết quả nghiên cứu phía trên, ta có thể thấy hơn một nửa số khách hàng biết đến công ty thông qua các công ty lữ hành. Qua đó, công ty nên tạo lập thêm mối liên kết đối với các đơn vị kinh doanh lữ hành, các nhà xe trong và ngoài tỉnh để có thể gia tăng số lượng khách hàng một cách nhanh chóng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu

1. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống kê (2009)

2. Phan Chí Anh, Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh (2013)

3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Hướng dẫn SPSS trong nghiên cứu kinh doanh, NXB Thồngkê, (2005)

4. TS. Hoàng Trọng Hùng, Slide bài giảng Quản trị dịch vụ (2018)

5. Phạm Đình Thọ,Giáo trình quản trị chất lượng dịch vụ du lịch, p.1 (2014) Một số website

6. Dịch vụlà gì? Đặc điểm và bản chất của dịch vụ, https://gconnect.edu.vn/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu/

7. Chất lượng dịch vụ là gì ? https://luanvan24.com/chat-luong-dich-vu-la-gi-tim-hieu-chat-luong-dich-vu-trong-du-lich/

8. Định nghĩa về sự hài lòng của khách hàng,

http://125.212.249.245/threads/dinh-nghia-ve-su-hai-long-cua-khach-hang.1398373/

9. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng, https://sapuwa.com/moi-quan-he-giua-chat-luong-dich-vu-va-su-hai-long-cua-khach-hang.html

10. Thừa Thiên Huế bàn giải pháp phát triển du lịch theo hướng thông minh và bền vững,http://khamphahue.com.vn/kham-pha/nguoi-hue/tid/Thua-Thien-Hue-ban-

giai-phap-phat-trien-du-lich-theo-huong-thong-minh-va-ben- vung/newsid/C48480D1-1CA5-4F52-9BFA-AACD00905E63/cid/1B7FFA2C-5859-481B-99EF-8EAC17B74D2F

11. Du lịch di sản giúp Huế khẳng định vị thế trung tâm văn hóa đặc sắc của Việt

Nam,http://dangcongsan.vn/chao-nam-moi-2020/dat-nuoc-vao-xuan/du-lich-di-Trường Đại học Kinh tế Huế

san-giup-hue-khang-dinh-vi-the-trung-tam-van-hoa-dac-sac-cua-viet-nam-547332.html

12.Tác động của chất lượng dịch vụ xe bus tới sự hài lòng khách hàng tại Hà Nội, https://www.slideshare.net/Kungfu88vn/tc-ng-ca-cht-lng-dch-v-xe-bus-ti-s-hi-lng-khch-hng-ti-h-ni

Một số luận văn

13. Lê Thị Hồng Ngọc,Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Du Lịch và Thương Mại Á Đông Vidotour –chi nhánh Thừa Thiên Huế (2015)

14. Võ Khánh Dương, Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng tại Thành phố Huế đối với dịch vụ truyền hình Internet IPTV của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (2018)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1:MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tả biến Mã hóa thangđo Kí hiệu

Độ tin cậy Công ty TNHH Nhi Na là công ty xe du lịch uy tín

TINCAY1 TC1

Tài xế chấp hành đúng luật lệ an toàn giao thông

TINCAY2 TC2

Xe đón khách và khởi hành đúng giờ TINCAY3 TC3 Xe không thường xuyên hỏng hóc bất

thường trong khiđang chởkhách

TINCAY4 TC4

Phương tiện hữu

hình

Xe trang bị đầy đủtrang thiết bịcần thiết để phục vụ khách hàng như wifi, điều hòa, tivi, thiết bị định vị,…

PHUONGTIEN1 PT1

Nội thất xe sạch sẽ, không mùi thuốc lá PHUONGTIEN2 PT2

Kiểu dáng xe đẹp, đời mới PHUONGTIEN3 PT3

Cơ sở vật chất của công ty tiện nghi để phục vụ khách (ghếngồi, sách báo, nước uống, bãiđỗ xe…)

PHUONGTIEN4 PT4

Trang phục nhân viên trong công ty gọn gàng, lịch sự

PHUONGTIEN5 PT5

Tính đáp ứng

Khách hàng cảm thấy được phục vụ một cách kịp thời

DAPUNG1 DU1

Giá tiền hợp lý so với chất lượng dịch vụ DAPUNG2 DU2 Các phản hồi của khách hàng về dịch vụ

nhanh chóng được công ty xửlý

DAPUNG3 DU3

Nhân viên sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng trong khả năng cho phép

DAPUNG4 DU4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự cảm thông

Nhân viên luôn chào hỏi, cảm ơn với khách hàng

CAMTHONG1 CT1

Công ty tạo điều kiện tốt cho khách hàng hủy, hoãn tour do điều kiện thời tiết, trường hợp khẩn cấp

CAMTHONG2 CT2

Tài xế nhiệt tình giúp đỡ hành khách trong quá trình tham gia tour

CAMTHONG3 CT3

Tài xế thường xuyên quan tâm khách khi thấy khách có dấu hiệu mệt mỏi, say xe

CAMTHONG4 CT4

Năng lực phục vụ

Nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp

NANGLUC1 NL1

Tài sản trên xe của hành khách được bảo đảm

NANGLUC2 NL2

Nhân viên sẵn sàng tiếp thu những ý kiến đóng góp của khách hàng

NANGLUC3 NL3

Kiến thức của nhân viên khi trả lời những thắc mắc của khách hàng tốt

NANGLUC4 NL4

Sự hài lòng của KH

Quý khách hài lòng về chất lượng dịch vụxe du lịch của Công ty TNHH Nhi Na

HAILONG1 HL1

Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè, người quen sử dụng dịch vụ xe du lịch của Công ty TNHH Nhi Na

HAILONG2 HL2

Trong thời gian tới, nếu quay lại Thừa Thiên Huếquý khách sẽtiếp tục sửdụng dịch vụ xe du lịch của Công ty TNHH Nhi Na

HAILONG3 HL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tin cậy Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3, TINCAY4

TC

Phương tiện hữu

hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PHUONGTIEN1, PHUONGTIEN2,PHUONGTIEN3,PHUONGTIEN4,

PHUONGTIEN5

PT

Tính đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3, DAPUNG4

DU

Sự cảm thông

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CAMTHONG1, CAMTHONG2, CAMTHONG3, CAMTHONG4

CT

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: NANGLUC1, NANGLUC2, NANGLUC3, NANGLUC4

NL

Sự hài lòng củaKH

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3

HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu:…

Xin kính chào anh/chị,

Tôi là Hồ Hà Khánh Linh, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Công tyTNHH Nhi Na và làm luận văn tốt nghiệp với đề tài:”Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ xe du lịch của Công ty TNHH Nhi Na”.Rất mong các Anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây. Những ý kiến đóng góp của các Anh/chị là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài này. Tôi đảm bảo rằng mọi thông tin các Anh/Chị cung cấp không nhằm mục đích nào khác ngoài mục đích phục vụ nghiên cứu.

Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:

Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tinsau:

Câu 1. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ của Công ty TNHH Nhi Na được bao nhiêu lần?

Lần đầu tiên 2 lần 3 lần Trên 3 lần Câu 2. Mục đích anh chị sử dụng dịch vụ của Công ty TNHH Nhi Na?

(Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

Du lịch, tham quan danh lam thắng cảnh Đi đám cưới, đám tang

Tham gia lễ hội Công tác

Tham gia các hoạt động tình nguyện Đi dã ngoại

Khác …

Câu 3. Anh chị biết đến dịch vụ của công ty thông qua nguồn nào?

(Có thể lựa chọn nhiều đáp án) Bạn bè, người quen giới thiệu Internet, mạng xã hội

Công ty lữ hành

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kênh truyền hình / Áp phích quảng cáo Khác …

Câu 4. Lý do anh chị lựa chọn sử dụng dịch vụ của công ty?

(Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

Được bạn bè, người quen khuyên dùng Cảm thấy giá cả dịch vụ phải chăng, hợp lý Cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ

Địa điểm công ty thuận tiện cho quý khách hàng Khác …

PHẦN II:THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây theo thang điểm từ 1 đến 5 (đánh dấu “X” vào đáp án anh/chị lựa chọn)

Mức độ đồng ý:

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

Thành phần chất lượng dịch vụ Mức độ đồng ý Độtin cậy

(1) Công ty TNHH Nhi Na là công ty xe du lịch uy tín 1 2 3 4 5 (2) Tài xếchấp hành đúng luật lệan toàn giao thông 1 2 3 4 5

(3)Xe đón khách và khởi hành đúng giờ 1 2 3 4 5

(4)Xe không thường xuyên hỏng hóc bất thường trong khiđang chởkhách

1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình

(5) Xe trang bị đầy đủtrang thiết bị cần thiết đểphục vụ khách hàng như wifi, điều hòa, tivi, thiết bị định

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

vị…

(6) Nội thất xe sạch sẽ, không mùi thuốc lá 1 2 3 4 5

(7) Kiểu dáng xe đẹp, đời mới 1 2 3 4 5

(8)Cơ sở vật chất của công ty tiện nghi để phục vụ khách (ghếngồi, sách báo, nước uống, bãiđỗ xe…)

1 2 3 4 5

(9) Trang phục nhân viên trong công ty gọn gàng, lịch sự

1 2 3 4 5

Tính đáp ứng

(10) Khách hàng cảm thấy được phục vụ một cách kịp thời

1 2 3 4 5

(11) Giá tiền hợp lý so với chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5 (12) Các phản hồi của khách hàng về dịch vụ nhanh

chóng được công ty xửlý

1 2 3 4 5

(13) Nhân viên sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng trong khả năng cho phép

1 2 3 4 5

Sựcảm thông

(14) Nhân viên luôn chào hỏi, cảm ơn với khách hàng 1 2 3 4 5 (15) Công ty tạo điều kiện tốt cho khách hàng hủy,

hoãn tour do điều kiện thời tiết, trường hợp khẩn cấp

1 2 3 4 5

(16) Tài xế nhiệt tình giúp đỡ hành khách trong quá trình tham gia tour

1 2 3 4 5

(17) Tài xế thường xuyên quan tâm khách khi thấy khách có dấu hiệu mệt mỏi, say xe

1 2 3 4 5

Năng lực phục vụ

(18) Nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

(19) Tài sản trên xe của hành khách được bảo đảm 1 2 3 4 5 (20) Nhân viên sẵn sàng tiếp thu những ý kiến đóng góp

của khách hàng

1 2 3 4 5

(21) Kiến thức của nhân viên khi trảlời những thắc mắc của khách hàng tốt

1 2 3 4 5

Sựhài lòng của khách hàng (vềchất lượng dịch vụcủa công ty) (22) Quý khách hài lòng về chất lượng dịch vụ của

Công ty TNHH Nhi Na

1 2 3 4 5

(23) Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè, người quen sử dụng dịch vụcủa Công ty TNHH Nhi Na

1 2 3 4 5

(24) Trong thời gian tới, nếu quay lại Thừa Thiên Huế quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Công ty TNHH Nhi Na

1 2 3 4 5

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng cho biếtmột số thông tin cá nhân sau:

Câu 5. Giới tính:

Nam Nữ Câu 6.Độ tuổi:

Dưới 18 tuổi Từ 18 –40 tuổi Từ 40 –60 tuổi Trên 60 tuổi Câu 7. Nghề nghiệp:

Sinh viên/học sinh Kinh doanh Công chức Nghỉ hưu Nội trợ Lao động phổ thông Khác

Câu 8. Thu nhập:

Dưới 4 triệu Từ 4 – dưới 7 triệu Từ 7-dưới 10 triệu Từ 10 triệu trở lên Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH, XỬ LÝ SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 55 45.8 45.8 45.8

nu 65 54.2 54.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 6 5.0 5.0 5.0

tu 18-39 tuoi 51 42.5 42.5 47.5

tu 40-60 tuoi 36 30.0 30.0 77.5

tren 60 tuoi 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu 29 24.0 24.2 24.2

tu 4-7 trieu 31 25.6 25.8 50.0

tu 7-10 trieu 49 40.5 40.8 90.8

tren 10 trieu 11 9.1 9.2 100.0

Total 120 99.2 100.0

Missing System 1 .8

Total 121 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Mô tả hành vi của khách hàng

so lan su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

lan dau tien 25 20.7 20.8 20.8

2 lan 56 46.3 46.7 67.5

3 lan 24 19.8 20.0 87.5

tren 3 lan 15 12.4 12.5 100.0

Total 120 99.2 100.0

Missing System 1 .8

Total 121 100.0

muc dich du lich, tham quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 35 29.2 29.2 29.2

co 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich dam cuoi, dam tang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 89 74.2 74.2 74.2

co 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich le hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 104 86.7 86.7 86.7

co 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

muc dich cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 100 83.3 83.3 83.3

co 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich tinh nguyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 113 94.2 94.2 94.2

co 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich di da ngoai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 63 52.5 52.5 52.5

co 57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khong 120 100.0 100.0 100.0

nguon ban be, nguoi quen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 79 65.8 65.8 65.8

co 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nguon internet, mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 82 68.3 68.3 68.3

co 38 31.7 31.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon cong ty lu hanh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 59 49.2 49.2 49.2

co 61 50.8 50.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon truyen hinh, ap phich

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 104 86.7 86.7 86.7

co 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khong 120 100.0 100.0 100.0

ly do ban be, nguoi quen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 79 65.8 65.8 65.8

co 41 34.2 34.2 34.2

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ly do gia ca

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 38 31.7 31.7 31.7

co 82 68.3 68.3 68.3

Total 120 100.0 100.0

ly do chat luong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 45 37.5 37.5 37.5

co 75 62.5 62.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do dia diem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 92 76.7 76.7 76.7

co 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khong 120 100.0 100.0 100.0

3. Kiểm tra độ tin cậy thang đo

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TINCAY1 11.45 2.367 .574 .694

TINCAY2 11.99 2.462 .565 .702

TINCAY3 12.35 1.708 .680 .629

TINCAY4 11.98 2.420 .448 .757

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.757 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PHUONGTIEN1 15.33 4.003 .637 .811

PHUONGTIEN2 15.60 3.805 .661 .806

PHUONGTIEN3 14.94 4.324 .669 .806

PHUONGTIEN4 15.87 4.100 .605 .820

PHUONGTIEN5 15.53 4.066 .675 .801

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.841 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DAPUNG1 11.23 2.029 .597 .768

DAPUNG2 11.62 1.869 .672 .731

DAPUNG3 11.38 2.020 .533 .801

DAPUNG4 11.84 1.966 .693 .724

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CAMTHONG1 11.52 3.647 .506 .858

CAMTHONG2 11.66 2.681 .832 .714

CAMTHONG3 11.75 3.416 .553 .842

CAMTHONG4 11.63 2.774 .808 .727

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.837 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NANGLUC1 11.32 2.739 .665 .686

NANGLUC2 11.69 2.534 .653 .686

NANGLUC3 11.76 2.639 .608 .711

NANGLUC4 11.76 3.092 .422 .803

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.778 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HAILONG1 7.90 1.351 .664 .666

HAILONG2 8.37 1.175 .594 .714

HAILONG3 8.42 1.052 .606 .713

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.774 3

4. Phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .846

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1470.583

df 210

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

PHUONGTIEN5 .736 PHUONGTIEN3 .722 Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 7.920 37.716 37.716 7.920 37.716 37.716 3.036 14.457 14.457

2 2.000 9.524 47.241 2.000 9.524 47.241 2.946 14.031 28.488

3 1.435 6.836 54.076 1.435 6.836 54.076 2.811 13.386 41.874

4 1.391 6.622 60.698 1.391 6.622 60.698 2.658 12.655 54.529

5 1.167 5.557 66.255 1.167 5.557 66.255 2.462 11.726 66.255

6 .910 4.334 70.589

7 .858 4.085 74.673

8 .708 3.373 78.046

9 .704 3.354 81.400

10 .604 2.878 84.278

11 .497 2.368 86.645

12 .471 2.243 88.888

13 .418 1.989 90.877

14 .361 1.720 92.597

15 .332 1.583 94.180

16 .278 1.323 95.503

17 .269 1.281 96.783

18 .242 1.153 97.937

19 .217 1.032 98.969

20 .193 .920 99.889

21 .023 .111 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHUONGTIEN4 .718 PHUONGTIEN2 .599 PHUONGTIEN1 .575

CAMTHONG2 .916

CAMTHONG4 .898

CAMTHONG1 .560

CAMTHONG3 .560

TINCAY3 .863

TINCAY1 .738

TINCAY2 .685

TINCAY4 .506

DAPUNG4 .857

DAPUNG2 .830

DAPUNG1 .653

DAPUNG3 .511

NANGLUC4 .725

NANGLUC2 .706

NANGLUC3 .653

NANGLUC1 .537

5. Phân tích hồi quy tương quan

Correlations

HAILONG PHUONG TIEN

DAPUNG TINCAY CAMTHONG NANGLUC

Pearson Correlation

HAILONG 1.000 .502 .581 .556 .550 .627

PHUONGTIEN .502 1.000 .574 .484 .518 .599

DAPUNG .581 .574 1.000 .400 .359 .469

TINCAY .556 .484 .400 1.000 .491 .483

CAMTHONG .550 .518 .359 .491 1.000 .510

NANGLUC .627 .599 .469 .483 .510 1.000

Sig. (1-tailed)

HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000

PHUONGTIEN .000 . .000 .000 .000 .000

DAPUNG .000 .000 . .000 .000 .000

TINCAY .000 .000 .000 . .000 .000

CAMTHONG .000 .000 .000 .000 . .000

NANGLUC .000 .000 .000 .000 .000 .

N

HAILONG 120 120 120 120 120 120

PHUONGTIEN 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế