• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế106

CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế106

Vietcombank chi nhánh Huế đối với các ngân hàng khác.

- Nghiên cứu, đề xuất giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm phát triển dịch vụ tín dụng cá nhân.

- Bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng chuyên môn nghiệp vụ làm việc cho nhân viên ngân hàng.

- Đẩy mạnh công tác huy động vốn nhằm phát triển tín dụng cá nhân, mở rộng các sản phẩm cho vay cá nhân cũng như cải tiến các sản phẩm cũ.

3.2.2. Kiến nghị đối với cơ quan địa phương

Chính quyền địa phương tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thương mại trong việc cung cấp thông tin cần thiết của khách hàng trong quá trình thẩm định tránh những rủi ro do thông tin bất cân xứng. Bên cạnh đó, cần phải xác định các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, quan tâm chỉ đạo và quản lý hoạt động của các đơn vị kinh doanh trên địa bàn.

Trong trường hợp xảy ra các tranh chấp giữa ngân hàng với khách hàng, chính quyền địa phương cần tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa để đẩy nhanh hoạt động phối

Đại học kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1. Bộ tài chính – Ngân hàng Nhà nước (2008), Nghiệp vụ đầu tư hoạt động các tổ chức tín dụng ngân hàng theo quy luật thị trường Việt Nam, Nhà xuất bản thống kê.

2. Giáo trình Marketing ngân hàng, PGS.TS. Trương Quang Thông, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.

3. Thạc sĩ Nguyễn Minh Kiều, “ Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng”, NXB Tài chính, trang 377-378.

4. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Thống kê.

5. Tín dụng ngân hàng, TS Nguyễn Văn Dờn – Trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh.

6. Nguyễn Văn Tiến (2005), Quản trị rủi ro kinh doanh trong hoạt động ngân hàng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia.

7. Báo cáo tổng kết hoạt động tín dụng cá nhân của Vietcombank chi nhánh Huế năm 2015, 2016, 2017.

8. Vương Tiến Khoa, 2014. Nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải chi nhánh Đống Đa. Bộ kế hoạch và đầu tư- Học viện chính sách và phát triển.

9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

10. Các website:

http://www.vietcombank.vn/

http://luanvan.net.vn http://tailieu.vn/

http://thuvienso.hce.edu.vn

Đại học kinh tế Huế

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

11. Michel Wedel, Wagner Kamakura, (2000), Market Segmentation Conceptual and Methodological Foundations, Springer US

12. E. Mooi and M. Sarstedt, A Concise Guide to Market Research, DOI 10.1007/978-3-642-12541-6_9, # Springer-Verlag Berlin Heidelberg 2011

13. Achim Machauer, Sebastian Morgner, (2001) "Segmentation of bank customers by expected benefits and attitudes", International Journal of Bank Marketing, Vol.

19 Issue: 1, pp.6-18,https://doi.org/10.1108/02652320110366472

14. Eduardo Soares Parente, Francisco José Costa, Aurio Lucio Leocádio, (2015)

"Conceptualization and measurement of customer perceived value in banks: A Brazilian contribution", International Journal of Bank Marketing, Vol. 33 Issue:

4, pp.494-509,https://doi.org/10.1108/IJBM-04-2014-0051Permanent link to this document:https://doi.org/10.1108/IJBM-04-2014-0051

15. Mei Mei Lau, Ronnie Cheung, Aris Y. C. Lam, Yuen Ting Chu, (2013),

“Measuring Service Quality in the Banking Industry: A Hong Kong Based Study”,Contemporary Management Research, Pages 263-282, Vol. 9, No. 3.

16. Evangelos Tsoukatos, Evmorfia Mastrojianni, (2010) "Key determinants of service quality in retail banking",EuroMed Journal of Business, Vol. 5 Issue: 1, pp.85-100, https://doi.org/10.1108/14502191011043170Permanent link to this document:https://doi.org/10.1108/14502191011043170

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành điều tra thực hiện đề tài “Phân đoạn thị trường nhằm phát triển tín dụng cá nhân cho ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đề tài. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài.

Phần I. Phần thông tin về tình hình vay hiện nay 1.Hiện tại anh/chị có đang vay tiền không?

Có(Trả lời tiếp câu 2) Không(Chuyển sang câu 6) 2.Anh/chị vay tiền nhằm mục đích gì?

Trang trải, chi tiêu lệ phí sinh hoạt mỗi ngày Dùng mua phương tiện đi lại

Du học xuất khẩu nước ngoài Dùng để xây nhà, mua nhà

Dùng để trả chi phí học tập Dùng để tổ chức cưới hỏi

Khám, chữa bệnh Khác ( ghi rõ)

3.Anh/chị đang vay số tiền đó ở đâu?

Từ ngân hàng(Trả lời tiếp câu 4)

Từ bạn bè, hàng xóm(Chuyển qua câu 6)

Từ người thân trong gia đình(Chuyển qua câu 6)

Vay nóng từ tổ chức tín dụng tư nhân(Chuyển qua câu 6)

4.Nếu vay tiền từ ngân hàng thì anh/chị đang vay từ ngân hàng nào?

Ngân hàng VCB

Ngân hàng BIDV

Ngân hàng Viettinbank

Ngân hàng Agribank

Ngân hàng Đông Á

Đại học kinh tế Huế

Ngân hàng Techcombank

Khác( ghi rõ) ...

5.Hình thức nào ở ngân hàng mà anh/chị đang vay?

Vay tín chấp (Vay không cần tài sản đảm bảo)

Vay thấu chi (Yêu cầu xác minh khoản thu nhập cố định mỗi tháng)

Vay thế chấp (Vay có tài sản đảm bảo)

Vay qua thẻ tín dụng

Phần II. Nhu cầu vay tiền từ ngân hàng trong tương lai

6.Trong tương lai anh/chị có nhu cầu vay tiền từ ngân hàng hay không?

Có(Trả lời câu 7)

Không(Trả lời câu 11)

7.Ý định của anh/chị khi vay tại ngân hàng nhằm mục đích gì?

Dự định xây nhà cửa, mua nhà dự án..

Dự định đầu tư chứng khoán

Dự định du học (hoặc cho con em đi du học) nước ngoài

Dự định mua ô tô, xe máy

Dự định tiêu dùng, sinh hoạt

Dự định bổ sung vốn để sản xuất kinh doanh cá thể

Khác (ghi rõ) ...

8.Thời hạn vay nào sau đây mà anh/chị muốn sử dụng?

Dưới 6 tháng

Từ 6 đến dưới 12 tháng

Từ 12 đến dưới 24 tháng

Từ 24 tháng trở lên

9.Hình thức nào ở ngân hàng mà anh/chị muốn vay?

Vay tín chấp (Vay không cần tài sản đảm bảo)

Vay thấu chi (Yêu cầu xác minh khoản thu nhập cố định mỗi tháng)

Vay thế chấp (Vay có tài sản đảm bảo)

Vay qua thẻ tín dụng

Đại học kinh tế Huế

10.Phương thức đảm bảo nào mà anh/chị muốn thế chấp khi vay từ ngân hàng?

Cầm cố tài sản cá nhân đang sử dụng (ô tô, xe máy)

Cầm cố sổ đỏ, sổ tiết kiệm, giấy tờ..

Phát hành thẻ tín dụng

Được bảo lãnh của bên thứ ba theo quy định của ngân hàng

11. Xin hãy cho biết tầm quan trọng của các yếu tố trong bảng dưới đây đến việc lựa chọn ngân hàng để vay tiền của anh/chị. Hãy đánh dấu (X) vào mức độ quan trọng tương ứng?

Không quan trọng

Ít quan trọng Quan trọng ở mức trung bình

Khá quan trọng Rất quan trọng

1 2 3 4 5

Danh tiếng của ngân hàng cung cấp tín dụng( cho vay)

1 Ngân hàng có danh tiếng 1 2 3 4 5

2 Ngân hàng có uy tín về thực hiện đúng cam kết, hứa hẹn với khách hàng

1 2 3 4 5

3 Ngân hàng có danh tiếng hơn các ngân hàng khác

1 2 3 4 5

Tính tin cậy của dịch vụ tín dụng( cho vay)

4 Hợp đồng vay vốn rõ ràng, đáng tin cậy 1 2 3 4 5

5 Việc điều chỉnh lãi xuất vay theo từng giai đoạn hợp lí, minh bạch

1 2 3 4 5

6 Tính lãi vay chính xác, rõ ràng 1 2 3 4 5

7 Không để ra sai sót trong quá trình giao dịch vay

1 2 3 4 5

8 Thực hiện dịch vụ đúng như đã cam kết 1 2 3 4 5

Tính đáp ứng của dịch vụ tín dụng( cho vay)

9 Có đầy đủ các loại sản phẩm cho vay 1 2 3 4 5

10 Có sản phẩm cho vay hợp với nhu cầu 1 2 3 4 5

11 Nhân viên hiểu biết và tư vấn hiệu quả các 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

sản phẩm cho vay của ngân hàng

12 Quy trình, thủ tục vay được thực hiện nhanh chóng, tiết kiệm thời gian

1 2 3 4 5

13 Luôn báo cho khách hàng biết chính xác thời gian thực hiện dịch vụ

1 2 3 4 5

Tính đảm bảo của dịch vụ tín dụng (cho vay) 14 Ngân hàng tạo được sự yên tâm cho khách

hàng vay tiền

1 2 3 4 5

15 Thông tin cá nhân người vay được bảo mật tuyệt đối

1 2 3 4 5

16 Các giao dịch thực hiện trên Internet Banking và Mobibanking an toàn tuyệt đối

1 2 3 4 5

17 Ngân hàng giải quyết hiệu quả các khiếu nại của khách hàng ( nếu có)

1 2 3 4 5

Đồng cảm của nhân viên cung cấp dịch vụ tín dụng( vay vốn)

18 Nhân viên luôn coi trọng lợi ích của anh/chị 1 2 3 4 5 19 Nhân viên hiểu biết về nhu cầu vay của

anh/chị

1 2 3 4 5

20 Nhân viên dành sự quan tâm đặc biệt đến anh/chị

1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình của dịch vụ tín dụng(cho vay) 21 Bên trong các điểm giao dịch được tổ chức

hợp lí, đẹp mắt

1 2 3 4 5

22 Hệ thống máy ATM rộng rãi, hiện đại, sạch sẽ

1 2 3 4 5

23 Ngoại hình của nhân viên tươm tất, gọn gàng 1 2 3 4 5 Tính tiện lợi của dịch vụ tín dụng (cho vay)

24 Dễ dàng tìm thấy trụ sở giao dịch của ngân hàng

1 2 3 4 5

25 Dễ dàng tiếp cận với nhân viên thực hiện giao dịch vay của ngân hàng

1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

26 Dễ dàng tìm thấy quầy giao dịch ATM của ngân hàng

1 2 3 4 5

27 Thời gian giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5

28 Dễ dàng thực hiện các giao dịch liên quan đến khoản vay qua Internet Banking

1 2 3 4 5

29 Dễ dàng thực hiện các giao dịch liên quan đến khoản vay qua Mobile Banking

1 2 3 4 5

Chi phí liên quan đến dịch vụ tín dụng cho vay) 30 Lãi xuất cho vay cạnh tranh so với ngân

hàng khác

1 2 3 4 5

31 Phí duy trì dịch vụ thường niên của ngân hàng hợp lí

1 2 3 4 5

32 Phí dịch vụ ( chuyển tiền, rút tiền, Ebanking, Mobibanking.. ) hợp lý

1 2 3 4 5

33 Tổng chi phí bỏ ra để giao dịch vay với ngân hàng là hợp lý

1 2 3 4 5

12.Hãy cho biết anh/chị mong muốn giao dịch với ngân hàng thông qua hình thức nào dưới đây?

Giao dịch tại chi nhánh

Giao dịch qua ATM

Giao dịch qua Mobile Banking

Giao dịch qua Ebanking

Phần III. Thông tin về giao dịch của anh/chị với ngân hàng Vietcombank 13.Anh/chị sử dụng dịch vụ Vietcombank Huế đến nay bao nhiêu lâu?

Chưa sử dụng dịch vụ

Dưới 6 tháng

Từ 6 đến dưới12 tháng

Từ 12 đến dưới 24 tháng

Từ 24 tháng trở lên

Đại học kinh tế Huế

Có

Không

15. Anh/chị biết đến dịch vụ tín dụng cá nhân của Vietcombank Huế từ nguồn thông tin nào?

Quảng cáo của ngân hàng trênTivi, Radio, Internet..

Băng rôn quảng cáo, tờ rơi

Nhân viên của ngân hàng giới thiệu

Bạn bè, người thân của ngân hàng giới thiệu

16.Anh chị dự định sử dụng sản phẩm tín dụng cá nhân nào của Vietcombank trong 6 tháng tới đây?

Cho vay bất động sản

Cho vay bổ sung vốn cho hộ kinh doanh cá thể

Cho vay mua ô tô, xe máy

Cho vay đầu tư chứng khoán

Cho vay du học, thanh toán học phí

Cho vay tiêu dùng

Phần IV. Thông tin về khách hàng

Tên khách hàng: ...

Số điện thoại: ...

17.Giới tính của anh/chị?

Nam

Nữ

18.Hiện nay anh/chị bao nhiêu tuổi?

Từ 18 đến dưới 25 tuổi

Từ 25 đến dưới 34 tuổi

Từ 35 đến dưới 54 tuổi

Trên 55 tuổi

19.Nghề nghiệp hiện tại của anh/chị?

Sinh viên

Làm quản lí tại cơ quan, doanh nghiệp

Đại học kinh tế Huế

Chủ doanh nghiệp,công ty tư nhân

Nghề chuyên môn ( bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, quân đội, công an....)

Nhân viên văn phòng

Công nhân

Buôn bán nhỏ

Làm nông lâm ngư nghiệp

Làm nghề tự do (thợ mộc, thợ nề, giúp việc nhà...)

Nội trợ

Hưu trí

20. Thu nhập hộ gia đình anh/chị nằm trong khoảng?

Dưới 7,5 triệu đồng/ tháng

Từ 7,5 đến 14,999 triệu đồng/ tháng

Từ 15 đến 29,999 triệu đồng/tháng

Từ 30 đến 44,999 triệu đồng/ tháng

Từ 45 đến 74,999 triệu đồng/tháng

Trên 75 triệu đồng/ tháng

21.Thông tin về bằng cấp của anh/chị?

Dưới trung học phổ thông

Trung học phổ thông

Cao đẳng/ Trung cấp

Đại học

Trên đại học

Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị!

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 88 58,7 58,7 58,7

Nu 62 41,3 41,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den duoi 25 tuoi 29 19,3 19,3 19,3

Tu 25 den duoi 34 tuoi 72 48,0 48,0 67,3

Tu 35 den duoi 54 tuoi 45 30,0 30,0 97,3

Tren 55 tuoi 4 2,7 2,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh vien 12 8,0 8,0 8,0

Lam quan li tai co quan,

doanh nghiep 9 6,0 6,0 14,0

Chu doanh nghiep, cong ty

tu nhan 4 2,7 2,7 16,7

Nghe chuyen mon 29 19,3 19,3 36,0

Nhan vien van phong 31 20,7 20,7 56,7

Cong nhan 36 24,0 24,0 80,7

Buon ban nho 7 4,7 4,7 85,3

Lam nong lam ngu nghiep 4 2,7 2,7 88,0

Lam nghe tu do 10 6,7 6,7 94,7

Noi tro 4 2,7 2,7 97,3

Huu tri 4 2,7 2,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Đại học kinh tế Huế

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 7,5 trieu 5 3,3 3,3 3,3

Tu 7,5 den 14,999 trieu 49 32,7 32,7 36,0

Tu 15 den 29,999 trieu 72 48,0 48,0 84,0

Tu 30 den 44,999 trieu 19 12,7 12,7 96,7

Tu 45 den 74,999 trieu 5 3,3 3,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Bang cap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi THPT 20 13,3 13,3 13,3

THPT 39 26,0 26,0 39,3

Cao dang/ Trung cap 20 13,3 13,3 52,7

Dai hoc 54 36,0 36,0 88,7

Tren dai hoc 17 11,3 11,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Thoi gian su dung dich vu Vietcombank Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chua su dung dịch vu 18 12,0 12,0 12,0

Duoi 6 thang 21 14,0 14,0 26,0

Tu 6 den duoi 12 thang 50 33,3 33,3 59,3

Tu 12 den duoi 24 thang 42 28,0 28,0 87,3

Tren 24 thang 19 12,7 12,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Co biet den dich vu tin dung cua Vietcombank

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 120 80,0 80,0 80,0

Khong 30 20,0 20,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Đại học kinh tế Huế

Nguon thong tin biet den dich vu tin dung ca nhan cua Vietcombank Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quang cao tren ti vi, radio,.. 20 13,3 13,3 13,3

Bang ron quang cao, to roi 15 10,0 10,0 23,3

Nhan vien cua ngan hang gioi

thieu 64 42,7 42,7 66,0

Ban be, nguoi than cua ngan hang

gioi thieu 51 34,0 34,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Du dinh su dung san pham tin dung ca nhan cua Vietcombank trong 6 thang toi Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Cho vay bất đông sản 43 28,7 28,7 28,7

Cho vay bo sung von cho

ho kinh doanh ca the 39 26,0 26,0 54,7

Cho vaymua o to, xe may 33 22,0 22,0 76,7

Cho vay dau tu chung

khoan 5 3,3 3,3 80,0

Cho vay du học, thanh toan

hoc phi 9 6,0 6,0 86,0

Cho vay tieu dung 21 14,0 14,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. Kiểm định độ tin cậy của các yếu tố tín dụng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,629 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DT1 8,25 1,865 ,517 ,430

DT2 8,24 1,821 ,338 ,693

DT3 8,18 1,867 ,482 ,472

Đại học kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,713 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 16,81 3,562 ,580 ,624

TC2 16,85 3,495 ,437 ,684

TC3 16,90 3,661 ,454 ,672

TC4 16,81 3,969 ,409 ,689

TC5 16,81 3,603 ,492 ,657

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,671 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DU1 16,62 3,365 ,537 ,573

DU2 16,69 3,180 ,420 ,626

DU3 16,63 3,469 ,383 ,639

DU4 16,61 3,635 ,425 ,621

DU5 16,69 3,570 ,382 ,638

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,639 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đại học kinh tế Huế

DB1 12,40 3,275 ,459 ,546

DB2 12,30 3,044 ,365 ,619

DB3 12,25 3,288 ,457 ,548

DB4 12,39 3,166 ,415 ,573

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,712 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 7,90 2,292 ,442 ,725

DC2 7,98 1,832 ,571 ,571

DC3 7,89 2,029 ,589 ,553

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,633 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 7,73 1,955 ,361 ,641

PTHH2 7,79 1,645 ,438 ,544

PTHH3 7,69 1,650 ,538 ,400

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,743 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đại học kinh tế Huế

TL1 20,35 7,772 ,408 ,726

TL2 20,35 6,686 ,510 ,700

TL3 20,41 7,546 ,451 ,715

TL4 20,30 7,151 ,569 ,683

TL5 20,30 7,030 ,538 ,690

TL6 20,22 7,783 ,416 ,724

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,650 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CP1 12,50 3,124 ,467 ,558

CP2 12,47 3,110 ,338 ,653

CP3 12,45 2,920 ,500 ,531

CP4 12,48 3,204 ,431 ,582

3. Kiểm định nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,606

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1949,519

Df 528

Sig. ,000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulati ve %

1 6,456 19,564 19,564 6,456 19,564 19,564 4,183 12,676 12,676

2 4,389 13,300 32,864 4,389 13,300 32,864 3,020 9,151 21,827

3 2,264 6,862 39,727 2,264 6,862 39,727 3,019 9,148 30,975

4 2,018 6,114 45,841 2,018 6,114 45,841 2,422 7,340 38,315

5 1,923 5,828 51,669 1,923 5,828 51,669 2,084 6,316 44,631

Đại học kinh tế Huế

6 1,631 4,943 56,612 1,631 4,943 56,612 2,017 6,112 50,742

7 1,520 4,606 61,218 1,520 4,606 61,218 1,995 6,044 56,786

8 1,418 4,296 65,513 1,418 4,296 65,513 1,922 5,823 62,610

9 1,325 4,015 69,528 1,325 4,015 69,528 1,837 5,566 68,175

10 1,177 3,568 73,096 1,177 3,568 73,096 1,624 4,920 73,096

11 ,940 2,849 75,944

12 ,908 2,752 78,696

13 ,851 2,578 81,274

14 ,727 2,203 83,477

15 ,671 2,032 85,510

16 ,635 1,923 87,433

17 ,622 1,886 89,319

18 ,461 1,398 90,717

19 ,414 1,255 91,971

20 ,391 1,186 93,157

21 ,354 1,074 94,231

22 ,324 ,983 95,214

23 ,262 ,794 96,008

24 ,248 ,753 96,760

25 ,217 ,657 97,418

26 ,195 ,591 98,009

27 ,167 ,507 98,516

28 ,145 ,441 98,957

29 ,129 ,389 99,346

30 ,099 ,299 99,645

31 ,058 ,175 99,820

32 ,038 ,114 99,934

33 ,022 ,066 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL5 ,755

DC2 ,741

PTHH2 ,706

TL1 ,661

TL3 ,631

TL4 ,588

TL2 ,579

Đại học kinh tế Huế

DB4 CP4

TC5 ,776

DU1 ,757

TC1 ,734

DU5 ,730

DC1 ,804

PTHH1 ,778

DC3 ,594

PTHH3 ,568

TL6

TC3 ,906

DU3 ,872

DU4 ,893

TC4 ,875

DT1 ,822

DT3 ,820

DT2 ,563

TC2 ,887

DU2 ,869

CP3 ,842

CP1 ,732

DB1 ,826

DB3 ,556

CP2 ,838

DB2 ,619

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 10 iterations.

4. Kiểm định nhân tố khám phá sau khi loại biến không phù hợp KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,735

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 748,102

Df 120

Sig. ,000

Rotated Component Matrixa Component

Đại học kinh tế Huế

DC2 ,822

PTHH2 ,784

TL5 ,770

DC3 ,763

PTHH3 ,715

TL2 ,665

DC1 ,636

TL1 ,554

TL4 ,522

TC5 ,845

DU5 ,777

TC4 ,585

DU1 ,900

TC1 ,894

CP3 ,840

CP1 ,838

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4,542 28,387 28,387 4,542 28,387 28,387 4,443 27,769 27,769

2 3,133 19,580 47,968 3,133 19,580 47,968 2,359 14,741 42,510

3 1,591 9,945 57,913 1,591 9,945 57,913 1,912 11,948 54,457

4 1,036 6,477 64,390 1,036 6,477 64,390 1,589 9,932 64,390

5 ,902 5,636 70,026

6 ,877 5,481 75,506

7 ,784 4,903 80,409

8 ,644 4,025 84,434

9 ,565 3,531 87,965

10 ,513 3,206 91,170

11 ,436 2,725 93,896

12 ,290 1,810 95,706

13 ,255 1,591 97,297

14 ,204 1,277 98,574

15 ,140 ,876 99,450

Đại học kinh tế Huế

16 ,088 ,550 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

5. Kiểm định giá trị trung bình cho các nhóm One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DT1 96 4,10 ,761 ,078

DT2 96 4,18 ,858 ,088

DT3 96 4,09 ,796 ,081

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DT1 14,224 95 ,000 1,104 ,95 1,26

DT2 13,437 95 ,000 1,177 1,00 1,35

DT3 13,467 95 ,000 1,094 ,93 1,25

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TC1 96 4,21 ,648 ,066

TC2 96 4,13 ,743 ,076

TC3 96 4,14 ,734 ,075

TC4 96 4,21 ,631 ,064

TC5 96 4,24 ,677 ,069

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC1 18,284 95 ,000 1,208 1,08 1,34

TC2 14,828 95 ,000 1,125 ,97 1,28

TC3 15,148 95 ,000 1,135 ,99 1,28

TC4 18,761 95 ,000 1,208 1,08 1,34

TC5 17,951 95 ,000 1,240 1,10 1,38

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DU1 96 4,16 ,638 ,065

DU2 96 4,08 ,790 ,081

DU3 96 4,17 ,735 ,075

DU4 96 4,15 ,615 ,063

DU5 96 4,09 ,666 ,068

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DU1 17,760 95 ,000 1,156 1,03 1,29

DU2 13,431 95 ,000 1,083 ,92 1,24

DU3 15,551 95 ,000 1,167 1,02 1,32

DU4 18,248 95 ,000 1,146 1,02 1,27

DU5 16,087 95 ,000 1,094 ,96 1,23

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DB1 96 4,00 ,740 ,076

DB2 96 4,06 ,960 ,098

DB3 96 4,24 ,764 ,078

DB4 96 4,06 ,737 ,075

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DB1 13,243 95 ,000 1,000 ,85 1,15

DB2 10,840 95 ,000 1,063 ,87 1,26

DB3 15,892 95 ,000 1,240 1,08 1,39

DB4 14,122 95 ,000 1,063 ,91 1,21

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Đại học kinh tế Huế

DC2 96 3,83 ,959 ,098

DC3 96 3,96 ,820 ,084

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DC1 12,101 95 ,000 ,990 ,83 1,15

DC2 8,516 95 ,000 ,833 ,64 1,03

DC3 11,455 95 ,000 ,958 ,79 1,12

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 96 3,97 ,774 ,079

PTHH2 96 3,77 ,900 ,092

PTHH3 96 3,84 ,799 ,082

One-Sample Test Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH1 12,264 95 ,000 ,969 ,81 1,13

PTHH2 8,391 95 ,000 ,771 ,59 ,95

PTHH3 10,346 95 ,000 ,844 ,68 1,01

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TL1 96 3,93 ,757 ,077

TL2 96 3,96 ,972 ,099

TL3 96 3,92 ,763 ,078

TL4 96 3,99 ,788 ,080

TL5 96 3,99 ,852 ,087

TL6 96 4,13 ,757 ,077

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval of the

Đại học kinh tế Huế