PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Từ những phân tích và kết luận, tác giả xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước cũng như ban lãnhđạo công ty:
- Nâng mức lương tối thiểu phù hợp với tình hình kinh tế thực tế để đáp ứng được nhu cầu cuộc sống của nhiều người lao động.
- Chính phủvà các ban ngành liên quan cần hoàn thiện hệthống pháp lý chặt chẽ để đảm bảo quyền lợi chongười lao động và cho cảdoanh nghiệp trong các chính sách nâng cao động lực làm việc.
-Nhà nước cần xây dựng và phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng, các chính sách phát triển kinh tế xã hội hợp lý. Đặc biệt, với các doanh nghiệp, sớm có những chính sách hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo đối với doanh nghiệp thực hiện công tác đào tạo, nâng cao trìnhđộ.
- Tạo ra môi trường kinh doanh cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho các doanh nghiệp, khích lệ các doanh nghiệp tăng hiệu quả lao động bằng cách tôn vinh những doanh nghiệp có đóng góp lớn cho nhà nước.
- Chính quyền địa phương cũng cần có những chính sáchquan tâm đến hoạt động của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh như: tạo điều kiện đểcác doanh nghiệp tiếp cận với các nguồn vốn và cơ hội kinh doanh, thường xuyên kiểm tra công tác thực hiện các chế độ chính sách cho người lao động của các doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Hạn chế của đề tài
Nghiên cứu có một sốhạn chế:
-Đềtài chỉ tập trung đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty CổPhần QLĐB và XDCT Thừa Thiên Huế. Giá trị nghiên cứu sẽ cao hơn nếu nghiên cứu được thực hiện trên phạm vi rộng hơn là các doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn tỉnh.
- Nghiên cứu chỉ mới xem xét đến 5 nhân tố cơ bản trong khi đó còn có rất nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động vẫn chưa được đề cập đến.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc,(2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà Xuất bản Hồng Đức.
2. Nguyễn Hữu Lam (1998),Hành vi tổ chức,Nhà xuất bản giáo dục.
3. PGS TS. Nguyễn Tài Phúc & ThS. Bùi Văn Chiêm, (2014), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Đại Học Huế.
4. PGS TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2010) , Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số60, 2010.
5. PGS TS. Bùi Anh Tuấn & PGS. TS Phạm Thúy Hương (2011) , Giáo trình hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.
6. PGS TS. Nguyễn Ngọc Quân & ThS. Nguyễn Vân Điềm (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.
7. Phạm Thị Minh Lý ( 2015), Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Điện và đời sống (191), tr. 23-25.
8. ThS. HồSỹMinh, Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
9. Tô Phương Hà (2020), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty TNHH Phát Đạt, Đại học Kinh tếHuế.
10. Trần Kim Dung (2001), Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP HồChí Minh.
11. Trần Kim Dung (2011), Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản thống kê, TP HồChí Minh.
12. Trần Xuân Cầu (2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.
13. Vũ Minh Hùng (2017), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn Thạc sĩ kinh doanh, Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học TP HồChí Minh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu Tiếng Anh
14. Abbott, J.B.,Boyd, N.G. and Miles, G. (2006), Does type of team matter? An investigation of the relationships between job characterstics and outcomes within a team-based environment”,The Journal of Social Psychology, 146,4, pp.485-507.
15. Abby M. Brooks, (2007) , Factors that influence employee motivation in organizations, The University of Tennessee, Knoxville, USA.
16. Adams, J.S. (1965), Inequity in social exchange, In L. Berkowits (ed), Advances in experimental social psychology, New York Academic Press.
17. Bellingham,(2004), Job Satisfaction Survey, Wellness Council of America.
18. Cedefop (2012), Preventing skill obsolescence – Rapid labour market changes leave too many worker at risk of losing their skills, Briefing Note, pp. 1831-2411.
19. Grant, P.C. (1990), The effort-net return model of employee motivation, Quorum Books, Newyork.
20. Hackman, J.R., & Oldham, G.R. (1976), Motivation through the design of work: test of a theory, Organizational Behavior and Human Peformance.
21. Hair và cộng sự, (1998), Multivariate Date Analysis, 5 Edition.
22. Herzberg, F. (1959), The motivation to work, John Wiley and Sons, New York.
23. Kivimaki, M., Voutilainen, P. Koskinen, P. (1995), Job enrichment, work motivation, and job satisfaction in hospital wards: Testing the job characteristics model, Journal of Nursing Management, 3(2), pp. 87-91.
24. Kovach (1987), what motivates employees? Workers and Supervisors give different answers, Business Horizons.
25. Kovach, K.A. (1995), Employee motivation: addressing a crucial factor in your organization’s peformance, Employment Relation Today 22 (2).
26. Maier & Lawler (1973),Organizational Behavior and Human Performance.
27. Marko Kukanja, (2013), Influence of demographic characteristics on employee motivation in catering companies, Tourism and Hospitality
Trường Đại học Kinh tế Huế
28. Maslow, A.H. (1943),A theory of human motivation, Psychological Review.
29. McClelland , D.C. (1985), Human motivation, Cambridge, Cambridge University Press, UK.
30. Mitchell (1999),Multlines, New York, Dial Press Trade Paperback.
31. Nelson (1996),Dump the cash, load on praise. Personnel Journal (7), pp 65-70.
32. Philip Kotler (1931),Marketing Essentials,Nhà xuất bản Lao động–Xã hội.
33. Richer, M. (1996) Mr. Motivator. Director, 49 (6),pp. 40-41.
34. Robert Kreitner (1995), Management, Ergodebooks, USA.
35. Robbins (1993), Organizational Behavior: Concept, Controversies and Applications, Prentice Hall PTR.
36. Shaemi Barzoki, Attafar, RezaJannati (2012), An Analysis of Factors Affecting the employees Motivation based on Herzberg’s Hygiene Factors Theory, Australian Journal of basicand Applied Sciences.
37. Skinner, B.F. (1953),Science and Human Behavior, New York: Free Press.
38. Teck-Hong and Waheed, (2011), Herzberg’s Motivation – Hygiene Theory and Job Satisfation in the Malaysian retail sector: The Mediating effect of love of money, Asian Academy of Management Journal.
39. Vroom, V.H. (1964), Work and motivation, Wiley, New York, US.
40. Willis, C. (2000),Go for your goals, Working woman, pp 6-20.
Một số Website
41. http://www.phamlocblog.com 42. https://tailieumau.vn/
43. https://cafebiz.cafebizcdn.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:…..
Xin kính chào quý Anh (Chị)!
Tôi là Hoàng Phương Thảo, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại tôi đang thực tập tại doanh nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài ”Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ Phần Quản lý đường bộ và Xây dựng công trình Thừa Thiên Huế”. Kính mong anh/chị có thểdành một chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát này. Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho tôi. Và tôi cam kết những thông tin này sẽ được đảm bảo giữ bí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/chị:
☐ Nam ☐ Nữ
2. Độ tuổi của Anh/chị:
☐ Dưới 25 tuổi ☐ Từ 25 đến 35 tuổi
☐ Từ 35 đến 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn của Anh/chị:
☐ Lao động phổthông ☐ Cao đẳng
☐ Trung cấp ☐ Đại học, Sau đại học
4. Vị trí làm việc của Anh/chị:
☐ Văn phòng ☐ Các xí nghiệp
5. Thời gian làm việc tại công ty:
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1 đến 2 năm ☐ Từ 2 đến 3 năm
☐ Từ 3 đến 5 năm ☐ Trên 5 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/chịvui lòng đánh dấu “X” vào ô trảlời thểhiện mức độ đồng ý của mình với những phát biểu sau vềcác nhân tố ảnh hưởng đếnđộng lực làm việc tương ứng như sau:
1- Rất không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Trung lập 4- Đồng ý 5- Rất đồng ý
Biến QS
Các nhân tố ảnh hưởng Các mức độ đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) Điều kiện làm việc
DK1 Môi trường làm việc sạch sẽ, gọn gàng
DK2 Thời gian nghỉ ngơi và làm việc tại công ty hợp lý DK3 Anh/chị được cung cấp đầy đủcác trang thiết bị để
phục vụcho công việc
DK4 Công ty đảm bảo tốt các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động trong quá trình làm việc
Lương thưởng và phúc lợi LTP1 Công ty trả lương đúng hạn cho Anh/chị
LTP2 Công ty có chính sách trả lương tương xứng với kết quảlàm việc của Anh/chị
LTP3 Tiền lương của Anh/chị được công ty chi trả đầy đủ LTP4 Công ty đảm bảo thực hiện đầy đủcác chế độphúc
lợi
LTP5 Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công khai
LTP6 Công ty có chính sách khen thưởng đa dạng LTP7 Công ty có chính sách khen thưởng kịp thời cho
Trường Đại học Kinh tế Huế
nhân viên
LTP8 Thu nhập tại công ty đảm bảo cuộc sống của Anh/chị
Đào tạo và phát triển DT1 Công ty cung cấp các chương trìnhđào tạo, kĩ năng
cần thiết cho công việc của Anh/chị.
DT2 Nộidung đào tạo có ích cho công việc của Anh/chị DT3 Thời gian đào tạo là hợp lý đối với công việc của
Anh/chị
DT4 Công ty có hỗtrợ chi phí đào tạo cho Anh/chị DT5 Chính sách phát triển của công ty rõ ràng, công
bằng
DT6 Công ty luôn khuyến khích và tạo điều kiện cho Anh/chịphát triển
Bản chất công việc CV1 Công việc phù hợp với ngành nghề đào tạo của
Anh/chị
CV2 Công việc đòi hỏi nhiều kĩ năng nghềnghiệp CV3 Anh/chị thểhiện được năng lực của mình khi thực
hiện công việc.
CV4 Công việc kích thích được sựsáng tạo của Anh/chị Quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên QH1 Cấp trên luôn quan tâm, hỗtrợAnh/chị trong công
việc
QH2 Cấp trên lắng nghe những ý kiến đóng góp của Anh/chị
QH3 Cấptrên đối xửcông bằng với mọi người
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/chị!
QH4 Đồng nghiệp chia sẻnhững kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong quá trình làm việc
QH5 Đồng nghiệp hòađồng, không khí làm việc luôn vui vẻ
QH6 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau khi cần thiết Động lực làm việc DL1 Anh/chịluôn nhiệt tình trong thực hiện công việc DL2 Anh/chịluôn cốgắng hoàn thành tốt các nhiệm vụ
được giao
DL3 Anh/chịcảm nhận Công ty giống như gia đình thứ 2 của mình
DL4 Anh/chịmong muốn cống hiến nhiều hơn cho công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm đối tượng khảo sát
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 116 82.9 82.9 82.9
Nữ 24 17.1 17.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 20 14.3 14.3 14.3
Từ 25 đến 35 tuổi 45 32.1 32.1 46.4
Từ 35 đến 45 tuổi 54 38.6 38.6 85.0
Trên 45 tuổi 21 15.0 15.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trinhdo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao động phổthông 44 31.4 31.4 31.4
Cao đẳng 15 10.7 10.7 42.1
Trung cấp 21 15.0 15.0 57.1
Đại học, sau đại học 60 42.9 42.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vitri
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Văn phòng 17 12.1 12.1 12.1
Các xí nghiệp 123 87.9 87.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thoigian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 20 14.3 14.3 14.3
Từ 1 đến 2 năm 38 27.1 27.1 41.4
Từ 2 đến 3 năm 37 26.4 26.4 67.9
Từ 3 đến 5 năm 25 17.9 17.9 85.7
Trên 5 năm 20 14.3 14.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.755 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DK1 10.11 5.857 .539 .704
DK2 10.07 5.606 .600 .669
DK3 10.01 5.985 .587 .679
DK4 10.04 6.401 .481 .734
Lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.754 8
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LTP1 22.14 15.902 .358 .745
LTP2 22.08 15.368 .394 .740
LTP3 22.02 14.697 .499 .719
LTP4 21.98 15.302 .414 .736
LTP5 22.22 14.692 .583 .705
LTP6 22.25 16.174 .359 .744
LTP7 22.13 15.221 .497 .720
LPT8 22.39 15.347 .520 .717
Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.819 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 15.58 11.267 .601 .786
DT2 15.76 11.174 .627 .781
DT3 15.61 11.649 .534 .800
DT4 15.56 11.169 .537 .800
DT5 15.47 11.488 .519 .803
DT6 15.41 10.056 .687 .765
Bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.730 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 9.24 6.027 .533 .661
CV2 9.17 6.287 .523 .667
Trường Đại học Kinh tế Huế
CV3 9.21 6.371 .508 .676
CV4 9.10 6.508 .515 .672
Quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QH1 14.92 16.907 .638 .818
QH2 15.01 16.705 .576 .831
QH3 15.11 16.542 .622 .821
QH4 15.14 16.958 .563 .833
QH5 14.97 16.258 .690 .808
QH6 14.99 16.561 .679 .811
Động lực làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.675 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DL1 9.95 4.105 .440 .620
DL2 9.79 4.151 .485 .590
DL3 9.91 4.013 .511 .572
DL4 9.74 4.412 .392 .649
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập lần thứ 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .792
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1363.263
df 378
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 6.205 22.161 22.161 6.205 22.161 22.161 3.556 12.701 12.701
2 2.789 9.959 32.120 2.789 9.959 32.120 3.184 11.373 24.074
3 2.448 8.744 40.865 2.448 8.744 40.865 2.756 9.842 33.917
4 1.981 7.077 47.941 1.981 7.077 47.941 2.531 9.041 42.958
5 1.413 5.045 52.987 1.413 5.045 52.987 2.500 8.929 51.887
6 1.133 4.045 57.032 1.133 4.045 57.032 1.441 5.146 57.032
7 .992 3.542 60.575
8 .961 3.432 64.006
9 .889 3.175 67.181
10 .820 2.930 70.112
11 .785 2.802 72.914
12 .724 2.584 75.498
13 .701 2.505 78.003
14 .633 2.262 80.264
15 .625 2.232 82.497
16 .575 2.052 84.549
17 .545 1.948 86.496
18 .457 1.633 88.130
19 .441 1.575 89.705
20 .431 1.539 91.244
21 .395 1.410 92.655
22 .371 1.325 93.980
23 .345 1.234 95.213
24 .339 1.210 96.424
25 .305 1.088 97.512
26 .280 .999 98.510
27 .221 .791 99.301
28 .196 .699 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
QH5 .792
QH6 .784
QH3 .758
QH1 .722
Trường Đại học Kinh tế Huế
QH2 .681
QH4 .660
DT6 .804
DT2 .752
DT3 .724
DT5 .658
DT1 .618
DT4 .616
LPT8 .714
LTP7 .710
LTP2 .571
LTP5 .553
LTP6 .523
LTP3 LTP4
DK1 .752
DK2 .725
DK4 .666
DK3 .644
CV3 .713
CV4 .709
CV2 .700
CV1 .665
LTP1 .725
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập lần thứ 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1193.086
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 5.775 23.100 23.100 5.775 23.100 23.100 3.471 13.883 13.883
2 2.749 10.996 34.096 2.749 10.996 34.096 3.193 12.770 26.654
3 2.228 8.914 43.009 2.228 8.914 43.009 2.441 9.763 36.416
4 1.780 7.119 50.128 1.780 7.119 50.128 2.399 9.596 46.012
5 1.369 5.475 55.603 1.369 5.475 55.603 2.398 9.591 55.603
6 .989 3.954 59.557
7 .941 3.766 63.323
8 .901 3.606 66.929
9 .835 3.338 70.267
10 .757 3.028 73.295
11 .707 2.827 76.122
12 .635 2.542 78.664
13 .617 2.469 81.133
14 .578 2.312 83.444
15 .527 2.106 85.550
16 .518 2.073 87.623
17 .476 1.903 89.526
18 .441 1.765 91.291
19 .396 1.584 92.875
20 .368 1.471 94.346
21 .343 1.370 95.716
22 .321 1.284 97.000
23 .286 1.145 98.145
24 .256 1.025 99.170
25 .207 .830 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
QH5 .796
QH6 .777
QH3 .760
QH1 .722
QH2 .706
QH4 .661
DT6 .800
DT2 .752
DT3 .713
DT1 .660
DT4 .654
DT5 .636
CV4 .735
CV3 .734
CV2 .678
CV1 .664
LPT8 .778
LTP7 .695
LTP5 .645
LTP2 .562
LTP6 .503
DK1 .770
DK2 .734
DK4 .667
DK3 .639
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .729
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 78.488
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.031 50.776 50.776 2.031 50.776 50.776
2 .736 18.401 69.177
3 .672 16.800 85.977
4 .561 14.023 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
DL3 .763
DL2 .741
DL1 .696
DL4 .644
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích tương quan Pearson
Correlations
DL CV DK QH LTP DT
DL
Pearson Correlation 1 .433** .533** .485** .442** .481**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140
CV
Pearson Correlation .433** 1 .338** .293** .254** .285**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .001
N 140 140 140 140 140 140
DK
Pearson Correlation .533** .338** 1 .227** .431** .296**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .007 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140
QH
Pearson Correlation .485** .293** .227** 1 .197* .212*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .007 .020 .012
N 140 140 140 140 140 140
LTP
Pearson Correlation .442** .254** .431** .197* 1 .278**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .020 .001
N 140 140 140 140 140 140
DT
Pearson Correlation .481** .285** .296** .212* .278** 1
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .012 .001
N 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy
Đánh giá độ phù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .737a .543 .526 .44532 1.750
a. Predictors: (Constant), DK, QH, DT, CV, LTP b. Dependent Variable: DL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 31.532 5 6.306 31.802 .000b
Residual 26.573 134 .198
Total 58.105 139
a. Dependent Variable: DL
b. Predictors: (Constant), DK, QH, DT, CV, LTP
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .142 .262 .544 .588
CV .113 .053 .141 2.159 .033 .805 1.242
DT .250 .063 .253 3.985 .000 .845 1.184
LTP .174 .072 .159 2.395 .018 .778 1.285
QH .238 .050 .296 4.758 .000 .880 1.136
DK .227 .056 .274 4.027 .000 .735 1.360
a. Dependent Variable: DL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Đánh giá của nhân viên với yếu tố điều kiện làm việc
Statistics
DK1 DK2 DK3 DK4 DK
N
Valid 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.30 3.34 3.40 3.37 3.3536
Trường Đại học Kinh tế Huế
Môi trường làm việc sạch sẽ, gọn gàng
DK1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 42 30.0 30.0 30.7
Trung lập 31 22.1 22.1 52.9
Đồng ý 46 32.9 32.9 85.7
Rất đồng ý 20 14.3 14.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thời gian nghỉ ngơi và làm việc tại công ty hợp lý
DK2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rấtkhông đồng ý 2 1.4 1.4 1.4
Không đồng ý 35 25.0 25.0 26.4
Trung lập 39 27.9 27.9 54.3
Đồng ý 41 29.3 29.3 83.6
Rất đồng ý 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Anh/chị được cung cấp đầy đủ các trang thiết bị để phục vụ cho công việc
DK3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 28 20.0 20.0 20.0
Trung lập 51 36.4 36.4 56.4
Đồng ý 38 27.1 27.1 83.6
Rất đồng ý 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty đảm bảo tốt các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động trong quá trình làm việc
DK4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 34 24.3 24.3 24.3
Trung lập 38 27.1 27.1 51.4
Đồng ý 50 35.7 35.7 87.1
Rất đồng ý 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Đánh giá của nhân viên với yếu tố Lương thưởng và phúc lợi
Statistics
LTP2 LTP5 LTP6 LTP7 LPT8 LTP
N
Valid 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.24 3.09 3.06 3.19 2.93 3.1014
Công ty có chính sách trả lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh/chị
LTP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 41 29.3 29.3 29.3
Trung lập 38 27.1 27.1 56.4
Đồng ý 48 34.3 34.3 90.7
Rất đồng ý 13 9.3 9.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công khai
LTP5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 43 30.7 30.7 30.7
Trung lập 45 32.1 32.1 62.9
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng ý 48 34.3 34.3 97.1
Rất đồng ý 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Công ty có chính sách khen thưởng đa dạng
LTP6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 41 29.3 29.3 29.3
Trung lập 54 38.6 38.6 67.9
Đồng ý 40 28.6 28.6 96.4
Rất đồng ý 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Công ty có chính sách khen thưởng kịp thời cho nhân viên
LTP7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 37 26.4 26.4 26.4
Trung lập 45 32.1 32.1 58.6
Đồng ý 53 37.9 37.9 96.4
Rất đồng ý 5 3.6 3.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thu nhập tại công ty đảm bảo cuộc sống của Anh/chị
LPT8
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 50 35.7 35.7 35.7
Trung lập 52 37.1 37.1 72.9
Đồng ý 36 25.7 25.7 98.6
Rất đồng ý 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của nhân viên với yếu tố Đào tạo và phát triển
Statistics
DT1 DT2 DT3 DT4 DT5 DT6 DT
N
Valid 140 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.10 2.91 3.06 3.12 3.21 3.27 3.1131
Công ty cung cấp các chương trình đào tạo, kĩ năng cần thiết cho công việc của Anh/chị.
DT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 39 27.9 27.9 28.6
Trung lập 48 34.3 34.3 62.9
Đồng ý 49 35.0 35.0 97.9
Rất đồng ý 3 2.1 2.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nội dung đào tạo có ích cho công việc của Anh/chị
DT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 53 37.9 37.9 37.9
Trung lập 50 35.7 35.7 73.6
Đồng ý 33 23.6 23.6 97.1
Rất đồng ý 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0