• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.1.Đối với cấp chính quyền

- Nâng cấp xây dựng hệthống cơ sởhạtầng ở thành phốcũng như ởhuyện lân cận, nhằm rút ngắn khoảng cách giữa nông thôn và thành thị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và giao nhận hàng của các Nhà phân phối, đồng thời cũng là tạo cơ hội phát triển kinh tế cho các địa phương xa trung tâm.

- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanhởcác cửa hiệu nói chung và doanh nghiệpthương mại nói riêng.

- Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cảdoanh nghiệp thương mại trên thị trường.

3.2.Đối vi Tun Vit

- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trình bìnhổn giá của Nhà nước.

- Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao các đánh giá của khách hàng đối với các chính sáchkhuyến khích bán hàng, làm cơ sở để tăng cường sự hợp tác giữa công tyvà các thành viên, công ty cần đầu tư phát triển một cách đồng bộ, hiện đại, tạo nền tảng cho các chi nhánh và nơi giao dịch phát triển một cách rộng rãi, thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên công ty…

- Tiến hành lặp lại nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao gồm các thị trường mà công ty đang tiến hành hoạt động kinh doanh để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng khách hàng khác để

Trường Đại học Kinh tế Huế

cho các chính sách xây dựng mới được đồng bộvà thống nhất.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Lê Thị Phương Thanh (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại học Huế.

[2] James M.Comer (2000), Quản trị bán hàng. Dịch từ Tiếng Anh. Người dịch Lê ThịHiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.

[3] Bùi Văn Chiêm (2012), Quản trị doanh nghiêp thương mại. Trường Đại Học Kinh Tế- Đại học Huế .

[4] Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

[5] Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

[6] Lê Đức Lâm (2013), Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH vật liệu xây dựng Đông Vinh – Đông Sơn – Thanh Hóa. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế. Trường ĐH Kinh tếHuế.

[7] Nguyễn Hinh (2007), Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng qua nhân viên tại Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ Trường Đại học kinh tếThành PhốHồChí Minh.

[8] Nguyễn Thị Hương (2012), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô tô Chervolet của công ty cổ phần cơ khí ô tô Nghệ An. Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tếHuế.

[9] Đặng Thị Mùi Trường (2013)Đai học Kinh tếHuế, Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng của siêu thịThuận Thành trên địa bàn Thành phốHuế.

[10] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.

[11] Trang web chủcủa P&G: www.pg.com/

[12] Trang web của Tuấn Việt Huế: www.tuanviet-trading.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A–KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS

Phục lục A.1. Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng với chính sách bán hàng của Tuấn Việt:

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

CSG1 150 1 5 3.35 1.198

CSG2 150 1 5 3.39 1.110

CSG3 150 2 5 3.41 1.112

CSG4 150 1 5 3.63 1.058

CSG5 150 1 5 3.30 1.241

CL1 150 1 5 4.09 .759

CL2 150 2 5 3.85 .806

CL3 150 2 5 3.78 .834

CL4 150 2 5 3.88 .694

CL5 150 2 5 3.93 .677

CL6 150 2 5 3.81 .754

XT1 150 2 5 3.82 .913

XT2 150 2 5 3.79 .771

XT3 150 2 5 3.69 .919

XT4 150 2 5 3.56 .930

XT5 150 2 5 3.71 .931

XT6 150 1 5 3.78 .881

SBH1 150 2 5 3.92 .737

SBH2 150 3 5 3.81 .631

SBH3 150 2 5 3.72 .770

SBH4 150 3 5 3.95 .673

NV1 150 2 5 3.89 .886

NV2 150 1 5 3.81 .932

NV3 150 2 5 3.83 .817

NV4 150 1 5 3.81 .932

NV5 150 2 5 3.83 .789

Valid N

(listwise) 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục A.2– Phân tích độtin cậy Cronbach’s Alpha Scale: CHÍNH SÁCH GIÁ

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.844 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CSG

1 13.73 12.522 .736 .787

CSG

2 13.69 12.968 .751 .785

CSG

3 13.67 14.479 .530 .843

CSG

4 13.44 14.610 .553 .836

CSG

5 13.77 12.593 .689 .801

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale: CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.830 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CL1 19.25 8.204 .542 .815

CL2 19.49 7.688 .627 .798

CL3 19.56 8.114 .490 .829

CL4 19.46 8.465 .542 .815

CL5 19.41 7.962 .712 .783

CL6 19.53 7.553 .728 .776

Scale: XÚC TIẾN BÁN HÀNG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.797 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

XT1 18.53 11.526 .304 .822

XT2 18.56 10.168 .708 .735

XT3 18.66 10.172 .550 .766

XT4 18.79 10.205 .534 .770

XT5 18.65 9.559 .663 .738

XT6 18.57 10.125 .596 .756

Scale: DỊCH VỤSAU BÁN HÀNG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.764 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SBH

1 11.47 2.895 .485 .752

SBH

2 11.59 2.956 .600 .693

SBH

3 11.67 2.517 .634 .668

SBH

4 11.45 2.933 .550 .715

Scale: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.790 5

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NV1 15.27 8.267 .257 .845

NV2 15.35 6.391 .659 .719

NV3 15.33 7.083 .601 .741

NV4 15.35 6.203 .709 .700

NV5 15.33 6.960 .668 .722

Scale: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢBÁN HÀNG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.605 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DG1 7.93 .927 .354 .589

DG2 6.43 .891 .383 .549

DG3 7.17 .762 .511 .352

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA NẾU LOẠI BIẾN XT1, NV1

Scale: XÚC TIẾN BÁN HÀNG Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 150 100.0

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.822 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

XT2 14.74 7.818 .722 .761

XT3 14.84 7.773 .567 .801

XT4 14.97 8.026 .500 .821

XT5 14.83 7.151 .705 .759

XT6 14.75 7.758 .609 .788

Scale: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Excluded

a 0 .0

Total 150 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.845 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NV2 11.47 4.626 .692 .800

NV3 11.45 5.229 .634 .823

NV4 11.47 4.506 .731 .781

NV5 11.44 5.201 .679 .807

Phụlục A.3–Phân tích nhân tốbiến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .790

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1855.57 0

df 276

Sig. .000

Communalities

Trường Đại học Kinh tế Huế

Initial Extracti on CSG

1 1.000 .731

CSG

2 1.000 .757

CSG

3 1.000 .461

CSG

4 1.000 .521

CSG

5 1.000 .671

CL1 1.000 .517

CL2 1.000 .619

CL3 1.000 .456

CL4 1.000 .530

CL5 1.000 .687

CL6 1.000 .723

XT2 1.000 .708

XT3 1.000 .570

XT4 1.000 .482

XT5 1.000 .672

XT6 1.000 .555

SBH

1 1.000 .471

SBH

2 1.000 .662

SBH

3 1.000 .675

SBH

4 1.000 .543

NV2 1.000 .788

NV3 1.000 .703

NV4 1.000 .839

NV5 1.000 .725

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 6.612 27.552 27.552 6.612 27.552 27.552

2 3.289 13.704 41.256 3.289 13.704 41.256

3 2.088 8.700 49.956 2.088 8.700 49.956

4 1.728 7.200 57.156 1.728 7.200 57.156

5 1.348 5.617 62.773 1.348 5.617 62.773

6 .992 4.134 66.907

7 .867 3.611 70.518

8 .806 3.357 73.875

9 .778 3.241 77.116

10 .635 2.646 79.762

11 .584 2.434 82.195

12 .558 2.324 84.520

13 .517 2.156 86.675

14 .482 2.009 88.685

15 .453 1.886 90.571

16 .381 1.586 92.157

17 .334 1.391 93.548

18 .312 1.301 94.849

19 .289 1.205 96.055

20 .281 1.172 97.226

21 .259 1.078 98.304

22 .206 .859 99.163

23 .149 .619 99.782

24 .052 .218 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SBH

4 .676

XT2 .672

CL6 .663

CL2 .654

Trường Đại học Kinh tế Huế

XT5 .636

XT6 .635

CL5 .621 .525

NV5 .594 -.530

SBH

3 .594 -.560

NV4 .591

SBH

1 .576

XT3 .561

NV2 .559

NV3 .550 -.536

CL1 .530

CL4 .519

XT4 .518

CSG

1 .850

CSG

2 .835

CSG

5 .815

CSG

4 .701

CSG

3 .649

CL3 SBH

2 .554 -.579

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CL5 .787

CL6 .780

CL2 .670

CL1 .645

CL4 .640

CL3 .635

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSG

2 .855

CSG

1 .851

CSG

5 .812

CSG

4 .700

CSG

3 .669

XT2 .787

XT5 .774

XT3 .716

XT6 .674

XT4 .633

NV4 .865

NV2 .841

NV5 .696

NV3 .669

SBH

2 .779

SBH

3 .760

SBH

1 .558

SBH

4 .550

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix Compone

nt

1 2 3 4 5

1 .541 -.002 .555 .435 .459

2 -.090 .988 -.041 .087 .078

3 .766 .126 -.160 -.592 -.146

4 -.299 .056 .758 -.576 -.018

5 .154 .064 .299 .348 -.873

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

PhụLục A.4. Phân tích nhân tốbiến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .593

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 51.599

df 3

Sig. .000

Communalities Initial Extracti

on

DG1 1.000 .473

DG2 1.000 .523

DG3 1.000 .684

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.680 56.010 56.010 1.680 56.010 56.010

2 .787 26.248 82.258

3 .532 17.742 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Compone nt

1

DG3 .827

DG2 .723

DG1 .688

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component

Matrixa a. Only one component was

extracted.

The solution cannot be rotated.

PhụLục A.5. Kiểm định tương quan biến Correlations

DG CL CSG XT NV SBH

DG

Pearson

Correlation 1 .577** .326** .586** .563** .582**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

CL Pearson

Correlation .577** 1 -.013 .435** .329** .485**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (2-tailed) .000 .876 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

CSG

Pearson

Correlation .326** -.013 1 -.033 .037 -.014

Sig. (2-tailed) .000 .876 .685 .654 .864

N 150 150 150 150 150 150

XT

Pearson

Correlation .586** .435** -.033 1 .406** .508**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .685 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

NV

Pearson

Correlation .563** .329** .037 .406** 1 .459**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .654 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

SBH

Pearson

Correlation .582** .485** -.014 .508** .459** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .864 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

PhụLục A.6. Phân tích hồi quy tuyến tính Variables Entered/Removeda

Mode l

Variables Entered

Variables Removed

Method

1

SBH, CSG, NV, CL, XTb

. Enter a. Dependent Variable: DG

b. All requested variables entered.

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .830a .689 .678 .24054 2.038

a. Predictors: (Constant), SBH, CSG, NV, CL, XT b. Dependent Variable: DG

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 18.428 5 3.686 63.698 .000b

Residual 8.332 144 .058

Total 26.759 149

a. Dependent Variable: DG

b. Predictors: (Constant), SBH, CSG, NV, CL, XT

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constant

) .420 .184 2.284 .024

CL .218 .042 .286 5.185 .000 .712 1.405

CSG .156 .022 .332 7.121 .000 .996 1.004

XT .168 .036 .270 4.741 .000 .667 1.500

NV .153 .032 .259 4.794 .000 .741 1.349

SBH .151 .047 .192 3.212 .002 .605 1.652

a. Dependent Variable: DG

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục A.7. Kiểm định One–Sample T-Test đánh giá của nhà bán lẻvới các yếu tố trong thang đo

A.7.1. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Chính sách giá”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean CSG

1 150 3.35 1.198 .098

CSG

2 150 3.39 1.110 .091

CSG

3 150 3.41 1.112 .091

CSG

4 150 3.63 1.058 .086

CSG

5 150 3.30 1.241 .101

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSG

1 -6.677 149 .000 -.653 -.85 -.46

CSG

2 -6.768 149 .000 -.613 -.79 -.43

CSG

3 -6.536 149 .000 -.593 -.77 -.41

CSG

4 -4.244 149 .000 -.367 -.54 -.20

CSG

5 -6.908 149 .000 -.700 -.90 -.50

A.7.2. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Chất lượng”

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CL1 150 4.09 .759 .062

CL2 150 3.85 .806 .066

CL3 150 3.78 .834 .068

CL4 150 3.88 .694 .057

CL5 150 3.93 .677 .055

CL6 150 3.81 .754 .062

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CL1 1.398 149 .164 .087 -.04 .21

CL2 -2.229 149 .027 -.147 -.28 -.02

CL3 -3.229 149 .002 -.220 -.35 -.09

CL4 -2.117 149 .036 -.120 -.23 -.01

CL5 -1.328 149 .186 -.073 -.18 .04

CL6 -3.031 149 .003 -.187 -.31 -.06

A.7.3. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Xúc tiến”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

XT2 150 3.79 .771 .063

XT3 150 3.69 .919 .075

XT4 150 3.56 .930 .076

XT5 150 3.71 .931 .076

XT6 150 3.78 .881 .072

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

XT2 -3.283 149 .001 -.207 -.33 -.08

XT3 -4.086 149 .000 -.307 -.45 -.16

XT4 -5.792 149 .000 -.440 -.59 -.29

XT5 -3.860 149 .000 -.293 -.44 -.14

XT6 -3.057 149 .003 -.220 -.36 -.08

A.7.4. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “ Sau bán hàng”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SBH

1 150 3.92 .737 .060

SBH

2 150 3.81 .631 .052

SBH

3 150 3.72 .770 .063

SBH

4 150 3.95 .673 .055

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SBH

1 -1.329 149 .186 -.080 -.20 .04

Trường Đại học Kinh tế Huế

SBH

2 -3.750 149 .000 -.193 -.30 -.09

SBH

3 -4.456 149 .000 -.280 -.40 -.16

SBH

4 -.970 149 .334 -.053 -.16 .06

A.7.5. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Nhân viên”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

NV2 150 3.81 .932 .076

NV3 150 3.83 .817 .067

NV4 150 3.81 .932 .076

NV5 150 3.83 .789 .064

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NV2 -2.541 149 .012 -.193 -.34 -.04

NV3 -2.598 149 .010 -.173 -.31 -.04

NV4 -2.541 149 .012 -.193 -.34 -.04

NV5 -2.586 149 .011 -.167 -.29 -.04

A.7.6. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Đánh giá hoạt động bán hàng”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DG1 150 2.84 .557 .045

DG2 150 4.33 .564 .046

DG3 150 3.59 .580 .047

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DG1 -25.525 149 .000 -1.160 -1.25 -1.07

DG2 7.243 149 .000 .333 .24 .42

DG3 -8.581 149 .000 -.407 -.50 -.31

Trường Đại học Kinh tế Huế

B–PHIẾU ĐIỀU TRA Sốphiếu:…….

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢBÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH TMTH TUẤN VIỆT

Kính thưa quý vị:

Tôi là Nguyễn Văn Chung, sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao hiệuq quả bán hàng ngành hàng P&G tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi dưới đây đểtìm hiểu những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quảbán hàng của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt. Những ý kiến của quý vị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đềtài trên. Tôi rất mong nhận được sựhợp tác từphía quý vị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vịchỉ phục vụmục đích học tập, xin chân thành cảm ơn.

PHẦN I–THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ tên khách hàng:……….Tuổi:…..

Địa chỉ:………..

Phần II - BẢNG CÂU HỎI

Vui lòngđánh dấu X trảlời đúng nhất quan điểm của quý vịtheo những mức độsau:

(1): Rất khôngđồng ý (4): Đồng ý

(2):Không đồng ý (5): Rấtđồng ý

(3): Trung lập

1. Qúy vịnghĩ như thếnào vềchính sách giá các sản phẩm của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

1.1. Mức giá cung cấp đảm bảo lợi nhuận 1.2. Công ty cung cấp hàng hóa với giá cả ổn định

1.3.Thời hạn thanh toán hợp lý

1.4. Có tỷlệchiết khấu cao khi mua hàng với số lượng lớn

1.5. Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Qúy vịnghĩ như thếnào vềchất lượng các sản phẩm của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

2.1. Giao hàng đảm bảo vềsố lượng 2.2. Sản phẩm có đầy đủnhãn mác 2.3. Hạn sửdụng lâu dài

2.4. Bao bì sản phẩm không bị rách, nhàu nát 2.5. Có các dịch vụhỗtrợ tư vấn bán hàng cho nhà bán lẻ

2.6. Cung cấp đầy đủtrang thiết bị hỗtrợcho việc trưng bày

3. Qúy vịnghĩ như thếnào vềhoạt động xúc tiến bán hàng của Tuấn Việt?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

3.1. Thông báo thông tin chương trình khuyến mãiđầy đủ

3.2. Thông tin khuyến mãi và sản phẩm mới được cung cấp nhanh chóng.

3.3. Thông tin về giá được cung cấp kịp thời 3.4. Chương trình trưng bày có giá trịcao 3.5. Cung cấp đầy đủtrang thiết bị hỗtrợcho việc xúc tiến bán hàng

3.6.Cung cấp đầy đủtrang thiết bị hỗtrợcho việc trưng bày sản phẩm

4. Qúy vịnghĩ như thếnào vềdịch vụsau bán hàng của Tuấn Việt?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

4.1. Chính sách đổi trả hàng hóa (hư hỏng, hết hạn, không thực hiện đúng đơn hàng…) tốt

4.2. Nhân viên phản hổi kịp thời những mong muốn của nhà bán lẻ

4.3. Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

4.4. Thường xuyên tìm hiểu những khó khăn của khách hàng

5. Qúy vịnghĩ như thếnào về đội ngũ nhân viên của Tuấn Việt?

Trường Đại học Kinh tế Huế