PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.2. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH
2.2.1. Kiểm định các thang đo
2.2.1.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Đánh giá độtin cậy của nhân tố “Đánh giá chung về hoạt động bán hàng” cũng cho hệ số Cronbach’s alpha = 0.605. Hệ số tương quan của 3 biến quan sát đều lớn hơn 0.3. Do đó, thang đo “Đánh giá chung về hoạt động bán hàng” cũng đảm bảo độ tin cậy đểthực hiện các kiểm định tiếp theo.
Bảng II.5. Đánh giá độtin cậy của biến phụthuộc
Biến quan sát
Trung bình thang đo
nếu loại biến
Phương sai thang
đo nếu loại biến
Tương quan biến–
tổng
Cronbach’s alpha nếu
loại biến
Đánh giá chung vềhoạt động bán hàng:Cronbach’s alpha =0.605 Nhìn chung, anh/chị đánh giá cao về
hoạt động bán hàng của công ty 7.93 0.927 0.354 0.589
Anh/chị sẽ tiếp tục chọn công ty làm
nhà phân phối khi có nhu cầu 6.43 0.891 0.383 0.549
Anh/chị sẽgiới thiệu cho bạn bè, người
thân sửdụng các sản phẩm của công ty 7.17 0.762 0.511 0.352 (Nguồn: kết quảxửlý SPSS)
- Hệsốtải nhân tố(Factor loading) > 0,5 - Tổng phương sai trích50%.
- Hệ số Eigenvalue có giá trị lớn hơn 1. Chỉ những nhân tố có Eigenvaluelớn hơn 1 thì mới giữlại trong mô hình. Những nhân tốcóEigenvaluenhỏ hơn 1 sẽkhông có tác dụng tóm tắt thông tin tốt hơn một biến gốc.
Các tác giả Mayers, L.S., Gamst, G., Guarino A.J. (2000) đề cập rằng: Trong phân tích nhân tố, phương pháp trích Pricipal Components Analysis đi cùng với phép xoay Varimax là cách thức được sử dụng phổ biến nhất. Ma trận nhân tố chứa các hệ số biểu diễn các biến chuẩn hóa bằng các nhân tố (mỗi biến là một đa thức của các nhân tố).
Bảng II.6. Kiểm định KMO & Bartlett’s Test
Yếu tốcần đánh giá Giá trị chạy bảng So sánh
HệsốKMO 0.790 0.5 < 0.790 < 1
Giá trịSig trong Kiểm định Bartlett 0.000 0.000 < 0.05
Phương sai trích 62.773% 62.773% > 50%
Giá trịEigenvalue 1.348 1.348 > 1
(Nguồn: kết quảxửlý SPSS) Bảng II.7. Ma trận xoay nhân tốVarimax
Nhân tố
1 2 3 4 5
CL5 0.787
CL6 0.780
CL2 0.670
CL1 0.645
CL4 0.640
CL3 0.635
CSG2 0,855
CSG1 0.851
CSG5 0.812
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSG4 0.700
CSG3 0.669
XT2 0.787
XT5 0.774
XT3 0.716
XT6 0.674
XT4 0.633
NV4 0.865
NV2 0.841
NV5 0.696
NV3 0.669
SBH2 0.779
SBH3 0.760
SBH1 0.558
SBH4 0.550
(Nguồn: kết quảxửlý SPSS) Nhìn vào kết quả trên, ta nhận thấy rằng sau khi phân tích nhân tố lần một thì các nhân tốgộp cho ta thành 5 nhóm. Các yếu tố đánh giá được thống kê:
KMO = 0.790 nên phân tích nhân tốlà phù hợp với dữliệu nghiên cứu.
Sig. (Bartlett’s Test) = 0.000 (sig. < 0.05) chứng tỏ các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể.
Eigenvalues = 1.348 > 1. Giá trị Eigenvalue đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố nào có Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích, nhân tố nào có Eigenvalue nhỏ hơn 1 bị loại khỏi mô hình nghiên cứu. Việc làm này giúp nâng cao độtin cậy cũng như tính chính xác cho thang đo. Kết quả của phân tích nhân tố khám phá EFA rút ra 5 nhân tố với giá trị Eigenvalue = 1.348 > 1.
Tổng phương sai trích:
Rotation Sums of Squared Loadings (Cumulative %) = 62.773% > 50%.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Điều này chứng tỏ62.773% biến thiên của dữliệu được giải thích bởi 5 nhân tốmới.
Hệsốtải Factor Loading của các biến thỏa mãn yêu cầu > 0.3, không có biến có hệsốtảiở nhiều nhân tốchênh lệch nhỏ hơn 0.3 và không có nhóm nhân tốchỉgồm 1 hoặc 2 biến.
Như vậy, sau khi phân tích nhân tố, 24 biến quan sát được gom thành 5 nhóm nhân tố. Bảng phân nhóm cho 5 nhân tốtạo ra như sau:
Bảng II.8. Bảng phân nhóm nhân tốsau khi phân tích EFA NHÂN
TỐ BIẾN CHỈTIÊU TÊN
NHÓM
X1
CL5 Có các dịch vụhỗtrợ tư vấn bán hàng cho nhà bán lẻ
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CL6 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho việc trưng
bày
CL2 Sản phẩm có đầy đủnhãn mác CL1 Giao hàng đảm bảo vềsố lượng
CL4 Bao bì sản phẩm không bị rách, nhàu nát CL3 Hạn sửdụng lâu dài
X2
CSG2 Công ty cung cấp hàng hóa với giá cả ổn định
CHÍNH SÁCH GIÁ CSG1 Mức giá cung cấp đảm bảo lợi nhuận
CSG5 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
CSG4 Có tỷ lệ chiết khấu cao khi mua hàng với số lượng lớn
CSG3 Thời hạn thanh toán hợp lý
X3
XT2 Thông tin khuyến mãi và sản phẩm mới được cung cấp nhanh chóng
XÚC TIẾN BÁN HÀNG XT5 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho việc xúc
tiến bán hàng
XT3 Thông tin giá được cung cấp kịp thời
XT6 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗtrợ cho việc quảng cáo
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT4 Chương trình trưng bày có giá trịcao
X4
NV4 Nhân viên giúp trưng bày hàng hóa tốt
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG NV2 Nhân viên bán hàng am hiểu sản phẩm
NV5 Nhân viên bán hàng sẵn sàng làm việc vào thời gian phù hợp với nhu cầu của khách hàng
NV3 Nhân viên bán hàng có khả năng tư vấn, thuyết phục
X5
SBH2 Nhân viên phản hổi kịp thời những mong muốn của nhà bán lẻ
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG SBH3 Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết
thỏa đáng
SBH1 Chính sách đổi trả hàng hóa (hư hỏng, hết hạn, không thực hiện đúng đơn hàng…) tốt
SBH4 Thường xuyên tìm hiểu những khó khăn của khách hàng