PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
a. Kiến nghịvới ban lãnhđạo Tỉnh Thừa Thiên Huế
Hỗ trợ và có các chính sách ưu đãi đối với các doanh nghiệp trong các thủ tục, quy trình,đơn giản hóa các thủtục hành chính.
- Tạo điều kiện để công ty được hưởng các chính sách ưu đãi vốn vay dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. Với sựhỗ trợ này, công ty sẽ thuận lợi hơn trong việc đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh, xây dựng mạng lưới cơ sở hạ tầng, góp phần thúc đẩy mởrộng thị trường.
- Hỗtrợxây dựng các cơ sởhạtầng, hệthống điện và đường giao thông đểdoanh nghiệp viễn thông dễ dàng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng trong việc bao phủ thị trường ởthành phốcũng như ởcác huyện nông thôn.
- Tuyên dương các doanh nghiệp có đóng góp lớn với tỉnh, tổ chức nhiều hoạt động trong quan hệ với cộng đồng, hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tuyên truyền, quảng bá hìnhảnh.
- Dựbáo, liên tục cập nhật tình hình biếnđổi trong môi trường kinh doanh, thông báo các chính sách, định hướng phát triển của tỉnh trong tương lai đến các doanh nghiệp để xây dựng chiến lược đầu tư và phát triển hoạt động kinh doanh một cách phù hợp. Đặc biệt là các doanh nghiệp chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố khoa học công nghệ, trong đó có doanh nghiệp viễn thông như FPT.
- Tạo điều kiện cho việc lắp đặt hệ thống cơ sở hạ tầng tại các địa điểm trong thành phốvà các huyện thuận lợi hơn, vì hệthống là cơ sở quan trọng nhất đểdịch vụ internet có thểdễ dàng đến với người tiêu dùng.
b. Kiến nghịvới Công ty Cổphần Viễn thông FPT chi nhánh Huế
- Cần có chính sách chăm sóc những khách hàng cũ và các chính sách chăm sóc những khách hàng mới phù hợp với từng thời điểm.
- Tổ chức nhiều khóa đào tạo cho nhân viên nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn đểhọthểphục vụkhách hàng một cách tốt nhất
- Đưa ra nhiều gói cước hơn nữa để tùy vào nhu cầu của từng khách hàng mà nhân viên kinh doanh sẽgiới thiệu với họ các gói cước khác nhau sao cho phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS.Phan Văn Sâm (2007), Doanh nghiệp dịch vụ - Nguyên lý điều hành, NXB lao đọng xã hội.
2. Philip Kotler(1995), Marketing căn bản – Nguyên lý tiếp thị, NXB TP Hồ Chí Minh.
3. PGS.TS Nguyễn Văn ThanhĐại học bách khoa Hà Nội, Bài giảng Marketing dịch vụ.
4. Theo Donald M.Davidoff nhà nghiên cứu vềdịch vụcủa Mỹ(1993) 5. TS. Hoàng Trọng Hùng(2017),Bài giảng môn quản trị dịch vụ
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức
8. Philip Kotler, quản trị marketing, NXB Thống Kê, năm 2006
9. Cronin & Taylor,1992; Spreng & Taylor,1996,Nghiên cứu về Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng
10. Trần Quang Nhật (2016), Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet cáp quang của Công ty cổ phần viễn thông FPT Chi nhánh Huế.
11. Nhóm MBA Bách Khoa(20/08/2015), “tổng quan phân tích nhân tố khám phá EFA”, truy cập từ: http://phantichspss.com/tong-quan-phan-tich-nhan-to-kham-pha-efa.html
12. http://fpttelecom-hue.com/gioi-thieu-fpt-telecom-chi-nhanh-hue.html 13.
https://www.google.com/search?client=ms-android-
xiaomi&biw=1318&bih=651&tbm=isch&sa=1&ei=U9jKXKGkIsT7vgTJ-5G4Dw&q=fpt+telecom+hu%E1%BA%BF&oq=fpt+telecom+hu%E1%BA%BF&gs_
l=img.3...0.0..139112...0.0..0.0.0...1...gws-wiz-img.AW2h36upt8s
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG
Chào quý anh/chị, tôi là Nguyễn Thị Mỹ Trinh, sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế đang thực tập tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế. Tôi
đang tiến hành thực hiện đềtài:
“ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Internet của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế”. Hy vọng anh/chịcó thể dành một chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây. Các ý kiến của anh/chị sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục
đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính của anh/chị?
Nữ
Nam
2.
Độtuổi của anh/chị?
Dưới 18
18
– dưới 30
30
– dưới 45
45
– dưới 60
Trên 60 tuổi
3. Nghề nghiệp của anh/chị?
Lao động phổ
thông
Kinh doanh
Cán bộ viên chức
Nội trợ, hưu trí
Khác
4. Trình
độhọc vấn của anh/chị?
Lao động phổ
thông
Trung cấp, cao đẳng
Đại học
Sau đại học
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Thu nhập trung bình của anh/chị là bao nhiêu / tháng?
Dưới 3 triệu
3
–5 triệu
5
–10 triệu
Trên 10 triệu
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT1. Thời gian anh/chị sử dụng dịch vụ Internet của FPT là bao lâu?
Dưới 6 tháng
6 tháng
– 1 năm
1
– 2 năm Trên 2 năm
2. Anh/chị biết đến dịch vụ Internet của FPT qua nguồn thông tin nào?
Truyền hình, báo chí
Internet
Bạn bè, người thân
Nhân viên FPT
3. Lý do anh/chị đăng ký sử dụng dịch vụ Internet của FPT là gì?
Giá cả phù hợp
Thương hiệu
Tin tưởng vào sự
giới thiệu của bạn bè, người thân uy tín
Dịch vụ chăm sóc khách hàng khi sử dụng rất tốt
Lý do khác
4. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô sốmà anh chị cho là phản ánh
đúng nhất ý kiến của mình, tương ứng theo mức độ:Thang đo mức độ
1.
Hoàn toàn không đồng ý2.
Không đồng ý3. Trung lâp 4.
Đồng ý5.
Hoàn toàn đồng ýTrường Đại học Kinh tế Huế
STT
Phương tiện hữu hình1 2 3 4 5 1 Công ty cung cấp trang thiết bị hiện đại
2 Nhân viên có trang phục lịch sự khi làm việc
3
Các phương tiện vật chất của công tytrong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn
4 Tài liệu liên quan đến dich vụ, tờ rơi, quảng cáo hấp dẫn
5 Trang web có nhiều thông tin hữu ích cho khách hàng khi truy cập
Tin cậy 1 2 3 4 5
1 Công ty thực hiện đúng tất cả các cam kết đối với khách hàng
2 Khi thắc mắc hay khiếu nại, anh, chị luôn giải quyết thỏa đáng
3 Thời gian chờ của khách hàng là hợp lý 4
Thông tin đén khách hàng là kịp thời vàchính xác
Đáp ứng yêu cầu
1 2 3 4 5
1 Nhân viên phục vụ anh chị nhanh chóng 2
Nhân viên hướng dẫn thủtục cho anh chị
dễ hiểu
3 Dễ dàng gọi vào tổng đài chắm sóc khách
hàng để được giải đáp4 Nhân viên phục vụ công bằng
Năng lực phục vụ
1 2 3 4 5
1 Nhân viên có kiến thức chuyên môn vững vàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 Nhân viên luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng
3 Anh chị cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch
4 Ngoại hình nhân viên gây
ấn tượng tốtCảm thông 1 2 3 4 5
1 Nhân viên luôn tận tâm giúp đỡ khi anh chị gặp sự cố
2 Nhân viên bố trí thời gian tiếp xúc với khách hàng hợp lí
3 Nhân viên của công ty hiểu được những nhu cầu đặc biệt của anh, chị
4
Nhân viên luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầuSự hài lòng của khách hàng đối với chất
lượng dịch vụInternet của công ty
1 2 3 4 5
1 Anh chị hoàn toàn hài lòng với chất
lượng dịch vụcủa FPT
2 Công ty trang bị đầy đủ cơ sở vật chất để tôi sử dụng dịch vụ một cách tốt nhất 3
Tôi đánh giá cao năng lực phục vụcủa
nhân viên
4 Trong thời gian tới anh chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của FPT
5 Anh chị giới thiệu dịch vụ của công ty cho những người khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLUC 2: KẾT QUẢXỬLÝ SỐLIỆU SPSS 20.0 1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
Frequencies
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nu 74 56.9 56.9 56.9
Nam 56 43.1 43.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 18 tuoi 6 4.6 4.6 4.6
18 - Duoi 30 38 29.2 29.2 33.8
30 - duoi 45 44 33.8 33.8 67.7
45 - duoi 60 26 20.0 20.0 87.7
Trên 60 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao dong pho thong 34 26.2 26.2 26.2
Kinh doanh 39 30.0 30.0 56.2
Can bo vien chuc 24 18.5 18.5 74.6
Noi tro, huu tri 27 20.8 20.8 95.4
Khac 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Lao dong pho thong 55 42.3 42.3 42.3
Trung cap, cao dang 21 16.2 16.2 58.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dai hoc 33 25.4 25.4 83.8
Sau dai hoc 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 12 9.2 9.2 9.2
3 - 5 trieu 39 30.0 30.0 39.2
5 - 10 trieu 52 40.0 40.0 79.2
Tren 10 trieu 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thoi gian su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 6 thang 20 15.4 15.4 15.4
6 thang - 1 nam 26 20.0 20.0 35.4
1 -2 nam 52 40.0 40.0 75.4
Tren 2 nam 32 24.6 24.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biet den dich vu qua nguon thong tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Truyen hinh, bao chi 31 23.8 23.8 23.8
Internet 21 16.2 16.2 40.0
To roi, quang cao 31 23.8 23.8 63.8
Ban be, nguoi than 26 20.0 20.0 83.8
Nhan vien 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ly do dang ky su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Gia ca phu hop
Trường Đại học Kinh tế Huế
40 30.8 30.8 30.8Thuong hieu 43 33.1 33.1 63.8 Tin tuong vao su gioi
thieu cua ban be, nguoi than uy tin
20 15.4 15.4 79.2
Dich vu cham soc khach
hang khi su dung rat tot 7 5.4 5.4 84.6
Ly do khac 20 15.4 15.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. Kiểm định độtin cậy của Cronbach’s Alpha Biến Phương tiện hữu hình
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.821 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty cung cap trang
thiet bi hien dai 12.75 8.125 .569 .799
Nhan vien co trang phuc lich su khi lam viec
12.51 7.244 .667 .769
Cac phuong tien vat chat cua cong ty trong hoat dong dich vu rat hap dan
12.25 7.338 .609 .787
Tai lieu lien quan den dich vu, to roi, quang cao hap dan
12.14 7.174 .590 .795
Trang web co nhieu thong tin huu ich cho khach hang
12.32 7.659 .648 .777
Biến Tin cậy
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.749 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty thuc hien dung
tat ca cac cam ket doi voi khach hang
9.72 4.527 .529 .703
Khi thac mac hay khieu nai, anh, chi luon giai quyet thoa dang
9.43 3.797 .638 .636
Thoi gian cho cua
khach hang la hop ly 9.18 3.997 .546 .689
Thong tin den khach hang la kip thoi va chinh xac
9.07 4.018 .481 .731
Biến Đáp ứng
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.758 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien phuc vu anh
chi nhanh chong 9.94 4.570 .545 .710
Nhan vien huong dan thu tuc cho anh chi de hieu
9.64 3.923 .643 .652
De dang goi vao tong dai cham soc khach hang de duoc giai dap
9.40 4.087 .558 .700
Nhan vien phuc vu
cong bang 9.26 4.133 .492 .740
Biến Năng lực phục vụ
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.818 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien co kien thuc
chuyen mon vung vang 10.20 4.626 .619 .782
Nhan vien luon to ra lich su, nha nhan voi khach hang
9.88 4.062 .713 .736
Anh chi cam thay an toan khi thuc hien giao dich
9.67 4.254 .627 .778
Ngoai hinh nhan vien
gay an tuong 9.48 4.283 .606 .788
Biến cảm thông
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien luon tan tam
giup do khi anh chi gap su co
10.24 4.803 .633 .789
Nhan vien bo tri thoi gian tiep xuc voi khach hang hop li
9.93 4.220 .723 .745
Nhan vien cua cong ty hieu duoc nhung nhu cau dac biet cua anh, chi
9.72 4.434 .635 .787
Nhan vien luon dat loi ich cua khach hang len hang dau
9.52 4.437 .617 .796
Biến Sựhài lòng
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.875 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Anh chi hoan toan hai
long voi chat luong dich vu cua FPT
13.86 8.291 .659 .859
Cong ty trang bi day du co so vat chat de toi su dung dich vu mot cach tot nhat
13.62 7.632 .745 .838
Toi danh gia cao nang luc phuc vu cua nhan vien
13.38 7.696 .695 .851
Trong thoi gian toi anh chi van tiep tuc su dung dich vu cuar FPT
13.22 7.492 .744 .838
Anh chi gioi thieu dich vu cua cong ty cho nhung nguoi khac
13.26 8.071 .677 .854
3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .890
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3812.13 6
df 210
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities
Initial Extractio n
PTHH1 1.000 .860
PTHH2 1.000 .946
PTHH3 1.000 .899
PTHH4 1.000 .904
PTHH5 1.000 .917
TC1 1.000 .908
TC2 1.000 .890
TC3 1.000 .894
TC4 1.000 .896
DUYC1 1.000 .927
DUYC2 1.000 .920
DUYC3 1.000 .868
DUYC4 1.000 .950
NL1 1.000 .948
NL2 1.000 .937
NL3 1.000 .889
NL4 1.000 .937
CT1 1.000 .910
CT2 1.000 .937
CT3 1.000 .933
CT4 1.000 .888
Biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .843
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 308.645
df 10
Sig. .000
Communalities Initial Extractio
n
HL1 1.000 .611
HL2
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.000 .717HL3 1.000 .657
HL4 1.000 .718
HL5 1.000 .632
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.335 66.699 66.699 3.335 66.699 66.699
2 .560 11.191 77.890
3 .473 9.464 87.353
4 .351 7.027 94.380
5 .281 5.620 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL4 .847
HL2 .847
HL3 .810
HL5 .795
HL1 .782
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thống kê tần suất
Statistics Cong ty
cung cap trang thiet bi
hien dai
Nhan vien co trang phuc lich su khi lam viec
Cac phuong tien vat chat cua cong ty trong hoat dong dich vu rat hap
dan
Tai lieu lien quan den dich vu, to
roi, quang cao hap dan
Trang web co nhieu thong tin huu ich cho khach hang
N
Valid 130 130 130 130 130
Missin
g 0 0 0 0 0
Mean 3.72 3.84 3.96 4.01 4.12
Std. Deviation .514 .657 .562 .641 .514
Cong ty cung cap trang thiet bi hien dai Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 31 23.8 23.8 26.2
Dong y 95 73.1 73.1 99.2
Hoan toan
dong y 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhan vien co trang phuc lich su khi lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 40 30.8 30.8 30.8
Dong y 71 54.6 54.6 85.4
Hoan toan dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Cac phuong tien vat chat cua cong ty trong hoat dong dich vu rat hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Trung lap 23 17.7 17.7 17.7
Dong y 89 68.5 68.5 86.2
Hoan toan dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Tai lieu lien quan den dich vu, to roi, quang cao hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 20 15.4 15.4 16.9
Dong y 83 63.8 63.8 80.8
Hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trang web co nhieu thong tin huu ich cho khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 10 7.7 7.7 7.7
Dong y 94 72.3 72.3 80.0
Hoan toan dong y 26 20.0 20.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biến tin cậy
Statistics Cong ty thuc
hien dung tat ca cac cam ket
doi voi khach hang
Khi thac mac hay khieu nai,
anh, chi luon giai quyet thoa
dang
Thoi gian cho cua khach hang
la hop ly
Thong tin den khach hang la
kip thoi va chinh xac
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.84 3.88 4.02 4.01
Std. Deviation .554 .618 .557 .616
Cong ty thuc hien dung tat ca cac cam ket doi voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 26 20.0 20.0 21.5
Dong y 93 71.5 71.5 93.1
Hoan toan dong y 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khi thac mac hay khieu nai, anh, chi luon giai quyet thoa dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 33 25.4 25.4 25.4
Dong y 79 60.8 60.8 86.2
Hoan toan dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thoi gian cho cua khach hang la hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 19 14.6 14.6 14.6
Dong y 90 69.2 69.2 83.8
Hoan toan dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thong tin den khach hang la kip thoi va chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 18 13.8 13.8 15.4
Dong y 87 66.9 66.9 82.3
Hoan toan dong y 23 17.7 17.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biến đáp ứng yêu cầu
Statistics Nhan vien
phuc vu anh chi nhanh
chong
Nhan vien huong dan thu tuc cho anh chi
de hieu
De dang goi vao tong dai cham soc khach hang de
duoc giai dap
Nhan vien phuc vu cong
bang
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.79 3.91 4.04 3.99
Std. Deviation .538 .640 .548 .629
Nhan vien phuc vu anh chi nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 29 22.3 22.3 23.8
Dong y 93 71.5 71.5 95.4
Hoan toan dong y 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nhan vien huong dan thu tuc cho anh chi de hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 33 25.4 25.4 25.4
Dong y 76 58.5 58.5 83.8
Hoan toan dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
De dang goi vao tong dai cham soc khach hang de duoc giai dap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 17 13.1 13.1 13.1
Dong y 91 70.0 70.0 83.1
Hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nhan vien phuc vu cong bang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 20 15.4 15.4 16.9
Dong y 85 65.4 65.4 82.3
Hoan toan dong y 23 17.7 17.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
Biến năng lực phục vụ
Statistics Nhan vien co
kien thuc chuyen mon
vung vang
Nhan vien luon to ra lich su, nha nhan voi khach hang
Anh chi cam thay an toan khi thuc hien
giao dich
Ngoai hinh nhan vien gay
an tuong
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.83 3.88 4.01 4.02
Std. Deviation .545 .610 .521 .543
Nhan vien co kien thuc chuyen mon vung vang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 29 22.3 22.3 23.1
Dong y 91 70.0 70.0 93.1
Hoan toan dong y 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0