• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với nhà nước và chính quyền địa phương.

- Cần nghiên cứu, xây dựng các bộ luật, văn bản quy phạm pháp luật hoàn chỉnh tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

- Cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương tỉnh cần tạo điều kiện thuận lợi cho việc cấp giấy phép cho các chương trình quảng cáo, PR, khuyến mại, tài trợ và các chương trình truyền thông khác của Công ty.

- Địa phương nên có chủ trương phù hợp để hỗ trợ công tác sản xuất kinh doanh cũng như quảng bá sản phẩm của Công ty trên các phương tiện truyền thông đại chúng, qua đài truyền hình, đài phát thanh, qua báo chí... của khu vực.

- Cần thực hiện tốt công tác quản lý, tạo được môi trường pháp lý thuận lợi, đồng thời có những cơ chế, chính sách ưu đãi để ngành xây dựng nói chung cũng như ngành sản xuất, kinh doanh nước uống nói riêng có được những bước phát triển ổn định và đúng hướng.

- Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống Pháp luật về thương hiệu, có biện pháp ngăn ngừa sự cạnh trạnh không lành mạnh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với công ty TNHH CCS MUKDAHAN

+ Cần tuân thủ các quy định của nhà nước trong quá trình hoạt động kinh doanh.

+ Cần có nhận thức đầy đủ và sự đầu tư đúng mức đối đến hoạt động Marketing hiện tại của công ty.

+ Xây dựng và thực hiện các chương trình, chiến lược biện pháp Marketing cụ thể phù hợp theo mục tiêu của công ty.

+ Có cơ chế để kiểm tra, đánh giá thường xuyên hoạt động Marketing để phát hiện những thiếu sót nhanh chóng điều chỉnh.

+ Luôn quan tâm đến môi trường vĩ mô, vi mô để có các thông tin điều chỉnh kịp thời - Tăng cường các biện pháp chống lãng phí.

+ Tổ chức các cuộc thi nhằm tổ chức sản xuất tốt hơn cũng như tiếp thu các ý kiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, cải tiến công nghệ.

+ Thường xuyên đào tạo, tuyển chọn nhân viên nhằm nâng cao trình độ cán bộ vào các thời điểm sản xuất thấp điểm.

+ Kiểm tra tác phong làm việc để từ đó có các mức khen thưởng, xử phạt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Marketing căn bản (2015), PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa đồng chủ biên. NXB Đại Học Huế.

2. Giáo trình quản trị Marketing, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, Th.s. Lê Quang Trực – Th.s Phan Thị Thanh Thủy(2015).NXB Đại Học Huế.

3. Philip kotler – Giáo trình Marketing căn bản- Nhà xuất bản giao thông vận tải.

4. PGS.TS Trương Đình Chiến – Quản trị kênh phân phối – Nhà Xuất bản thống kê.

5. Phân tích dữ liệu spss Phạm Lộc- youtube.

6. Báo cáo tình hình tiêu thụ nước uống đóng chai của công ty nghiên cứu thị trường Statista.

7. Trang web:https://vnexpress.net/kinh-doanh.

8. Nguồn: TS. Ngô Trần Ánh - Marketing cho sinh viên- NXB Giáo dục

9. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra

Mã số phiếu: ...

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý khách!

Tôi là sinh viênKhoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu : “ Hoàn thiện chính sách Marketing – mix cho sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty TNHH CCS MUKDAHAN”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng hỏi nhằm mục đích tìm hiểu những đánh giá của quý khách về chính sách Marketing – mix hiện nay. Những đóng góp của quý khách là rất quan trọng giúp cho tôi có cơ sở để hoàn thành đề tài. Tôi xin đảm bảo những thông tin trong phiếu khảo sát sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình từ quý khách!

PHẦN THÔNG TIN CHUNG

Xin quý khách cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách đánh dấu (X) vào các câu hỏi dưới đây:

1. Giới tính:

Nam  Nữ

2. Độ tuổi :

Từ 18-25  Từ 25 – 35 Từ 35 – 50  >50

3. Nghề nghiệp:

Học sinh, sinh viên  Kinh doanh, buôn bán

 Công nhân, viên chức  Khác

4. Thu nhập hằng tháng:

<1 triệu  Từ 1 – 5 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ 5 – 10 triệu  >10 triệu

5. Quý khách biết đến thương hiệu nước uống tinh khiết MV Việt Nam qua phương tiện gì?

Nhân viên bán hàng Truyền hình,báo chí

Internet  Qua các hoạt động xã hội

Bạn bè, người thân  Đại lý

6. Khoảng thời gian nào quý khách sử dụng sản phẩm này?

6 tháng – 1 năm  1 – 2 năm

2 – 3 năm  >3năm

PHẦN KHẢO SÁT VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING

Xin quý khách vui lòng trả lời bằng cách tô đậm vào một trong các con số từ 1 đến 5 theo quy ước, số càng lớn thể hiện mức độ đồng ý của quý khách càng cao.

1=Rất không tốt 2= Không tốt 3= Bình thường 4=Tốt 5=Rất tốt

STT CÁC YẾU TỐ CÁC MỨC ĐỘ

1 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty TNHH CCS có chất lượng tốt.

    

2 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty có mẫu mã chai, bình đẹp .

    

3 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty có màu sắc bao bì dễ nhận biết.

    

4 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty có nhãn mác bao bì rõ ràng, đầy đủ thông tin.

    

5 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty TNHH CCS có mẫu mã bao bì, bình đa dạng

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty TNHH CCS tốt cho sức khỏe người tiêu dùng.

    

7 Sản phẩm nước uống tinh khiết của công ty đảm bảo hợp vệ sinh.

    

8 Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm     

9 Mức giá phù hợp với túi tiền của khách hàng     

10 Giá cả ổn định, ít biến đổi     

11 Giá cả rẻ hơn so với loại nước tinh khiết khác      12 Địa điểm bán nước uống tinh khiết của công ty dễ

nhận thấy

    

13 Nhân viên đáp ứng yêu cầu tại điểm bán tốt     

14 Có nhiều đại lí bán buôn, bán lẻ     

15 Công ty có dịch vụ vận chuyển tốt, thời gian giao hàng nhanh (nếu khách hàng cần)

16 Công ty có các chương trình quảng cáo hấp dẫn     

17 Nhân viên bán hàng nhiệt tình     

18 Khuyến mại hấp dẫn     

19 Trưng bày đẹp mắt, dễ dàng nhận thấy     

20 Nhiều chương trình tài trợ, thiện nguyện     

21 Chính sách chiết khấu tốt.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã giúp đỡ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Bảng câu hỏi phỏng vấn dành cho các đại lí, nhà phân phối Câu 1: Chào ông/bà (anh/chị), ông/bà đã bắt đầu bán sản phẩm nước uống tinh khiết MV của công ty từ khi nào?

...

Câu 2: Hiện tại ông/bà bán nước uống tinh khiết MV với những kích cỡ nào của công ty?

...

Câu 3: Ông/bà đánh giá như thế nào về sản phẩm của công ty như là kích cỡ, mẫu mã, chất lượng và bao bì của sản phẩm nước uống tinh khiết MV ?

...

Câu 4: Ông/bà có thấy chính sách giá cả mà công ty đưa ra là phù hợp không? Có tính cạnh tranh so với công ty khác không?

...

Câu 5: Ông/bà có đánh giá chung về chính sách giá cả mà công ty đưa ra thế nào?

...

Câu 6: Ông/bà thấy hiện tại chính sách phân phối của công ty như thế nào?

...

Câu 7: Ông/bà có nhận xét gì về chính sách xúc tiến của công ty dành cho sản phẩm?

...

Câu 9: Trong các chính sách Marketing – mix cho sản phẩm của công ty, ông/bà thấy chính sách nào là tốt nhất và chính sách nào là không tốt?

...

Câu 10: Khách hàng của ông/bà thường có ý kiến gì khi sử dụng hoặc mua sản phẩm của công ty?

...

Câu 11: Ông/bà nghĩ công ty cần đưa ra những giải pháp gì để hoàn thiện chính Marketing – mix cho sản phẩm của mình?

...

Phụ lục 3: Thống kê mô tả spss 1. Giới tính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gender

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 63 50.8 50.8 50.8

Nữ 61 49.2 49.2 100.0

Total 124 100.0 100.0

2 . Độ tuổi.

Age

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 18-25 18 14.5 14.5 14.5

Từ 25 – 35 35 28.2 28.2 42.7

Từ 35 – 50 35 28.2 28.2 71.0

>50 36 29.0 29.0 100.0

Total 124 100.0 100.0

3 . Công việc.

Job Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Học sinh, sinh viên 24 19.4 19.4 19.4

kinh doanh, buôn bán

33 26.6 26.6 46.0

Công nhân, viên chức

37 29.8 29.8 75.8

Khác 30 24.2 24.2 100.0

Total 124 100.0 100.0

4 . Thu nhập.

Income

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid <1 triệu 16 12.9 12.9 12.9

Từ 1 – 5 triệu 36 29.0 29.0 41.9

Từ 5 – 10 triệu 38 30.6 30.6 72.6

>10 triệu 34 27.4 27.4 100.0

Total 124 100.0 100.0

5. Phương tiện thông tin biết đến.

PTTT Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nhân viên bán hàng 36 29.0 29.0 29.0

Truyền hình,báo chí 18 14.5 14.5 43.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Internet 18 14.5 14.5 58.1 Qua các hoạt động xã

hội

17 13.7 13.7 71.8

Bạn bè, người thân 17 13.7 13.7 85.5

Đại lý 18 14.5 14.5 100.0

Total 124 100.0 100.0

6 . Thời gian sử dụng sản phẩm.

TimeUse

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 6 tháng – 1 năm 45 36.3 36.3 36.3

1 – 2 năm 26 21.0 21.0 57.3

2 – 3 năm 35 28.2 28.2 85.5

>3năm 18 14.5 14.5 100.0

Total 124 100.0 100.0

Phụ lục 3:Kiểm định giá trị trung bình cho các chính sách Marketing-mix.

1. Chính sách sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation

Std. Error Mean

Sản phẩm có chất lượng tốt 124 3.88 .916 .082

Sản phẩm có mẫu mã chai, bình đẹp.

124 3.90 .869 .078

Sản phẩm có màu sắc bao bì dễ nhận biết.

124 3.85 .946 .085

Sản phẩm có nhã mác bao bì rõ ràng, đầy đủ thông tin

124 3.71 .881 .079

Sản phẩm có mẫu mã bao bì, bình đa dạng

124 3.90 .932 .084

Sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu dùng

124 3.90 .896 .081

Sản phẩm đảm bảo hợp vệ sinh 124 3.69 .914 .082

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Differe

nce

95% Confidence Interval of the

Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

Sản phẩm có chất lượng tốt -1.471 123 .144 -.121 -.28 .04

Sản phẩm có mẫu mã chai, bình đẹp

-1.240 123 .217 -.097 -.25 .06

Sản phẩm có màu sắc bao bì dễ nhận biết

-1.804 123 .074 -.153 -.32 .01

Sản phẩm có nhã mác bao bì rõ ràng, đầy đủ thông tin

-3.668 123 .000 -.290 -.45 -.13

Sản phẩm có mẫu mã bao bì, bình đa dạng

-1.156 123 .250 -.097 -.26 .07

Sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu dùng

-1.202 123 .232 -.097 -.26 .06

2. Chính sách giá cả.

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Erro r Mea

n Giá cả phù hợp với chất lượng sản

phẩm

124 3.77 1.139 .102

Mức giá phù hợp với túi tiền của khách hàng

124 3.84 .966 .087

Giá cả ổn định, ít biến đổi 124 3.90 1.039 .093

Giá cả rẻ hơn so với loại nước tinh khiết khác

124 3.89 .981 .088

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Differe

nce

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Giá cả phù hợp với chất lượng

sản phẩm

-2.207 123 .029 -.226 -.43 -.02

Mức giá phù hợp với túi tiền của khách hàng

-1.859 123 .065 -.161 -.33 .01

Giá cả ổn định, ít biến đổi -1.037 123 .302 -.097 -.28 .09

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cả rẻ hơn so với loại nước tinh khiết khác

-1.281 123 .202 -.113 -.29 .06

3. Chính sách phân phối.

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error Mean

Địa điểm bán dễ nhìn thấy 124 3.69 1.263 .113

Nhân viên đáp ứng yêu cầu tại điểm bán tốt

124 3.69 .997 .090

Có nhiều đại lí bán buôn, bán lẻ 124 3.80 1.249 .112

Có nhiều dịch vụ vận chuyển tốt, thời gian giao hàng nhanh

124 3.67 1.117 .100

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Địa điểm bán dễ nhìn thấy -2.701 123 .008 -.306 -.53 -.08 Nhân viên đáp ứng yêu cầu tại

điểm bán tốt

-3.421 123 .001 -.306 -.48 -.13

Có nhiều đại lí bán buôn, bán lẻ -1.797 123 .075 -.202 -.42 .02 Có nhiều dịch vụ vận chuyển

tốt, thời gian giao hàng nhanh

-3.296 123 .001 -.331 -.53 -.13

4. Chính sách xúc tiến.

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviati on

Std.

Error Mean Có chương trình quảng cáo hấp

dẫn

124 3.81 .914 .082

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên bán hàng nhiệt tình 124 3.78 .924 .083

Khuyến mãi hấp dẫn 124 3.65 1.176 .106

Trưng bày đẹp mắt, dễ nhận thấy

124 3.56 .789 .071

Nhiều chương trình tài trợ thện nguyện

124 3.87 .954 .086

Chính sách chiết khấu tốt 124 3.91 .893 .080

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Differen

ce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Có chương trình quảng cáo

hấp dẫn

-2.260 123 .026 -.185 -.35 -.02

Nhân viên bán hàng nhiệt tình

-2.623 123 .010 -.218 -.38 -.05

Khuyến mãi hấp dẫn -3.284 123 .001 -.347 -.56 -.14 Trưng bày đẹp mắt, dễ

nhận thấy

-6.150 123 .000 -.435 -.58 -.30

Nhiều chương trình tài trợ thện nguyện

-1.506 123 .135 -.129 -.30 .04

Chính sách chiết khấu tốt -1.107 123 .271 -.089 -.25 .07

Phụ lục 4: CRONBACH’S ALPHA 1. Chính sách sản phẩm.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.790 7

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Sản phẩm có chất lượng tốt 22.95 13.233 .572 .753 Sản phẩm có mẫu mã chai,

bình đẹp.

22.93 13.499 .568 .754

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản phẩm có màu sắc bao bì dễ nhận biết.

22.98 14.179 .394 .787

Sản phẩm có nhã mác bao bì rõ ràng, đầy đủ thông tin

23.12 14.579 .375 .789

Sản phẩm có mẫu mã bao bì, bình đa dạng

22.93 13.856 .455 .775

Sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu dùng

22.93 13.320 .574 .752

Sản phẩm đảm bảo hợp vệ sinh 23.15 12.515 .701 .727 2. Chính sách giá cả

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlatio

n

Cronbach' s Alpha if

Item Deleted Giá cả phù hợp với chất lượng

sản phẩm

11.63 5.243 .603 .649

Mức giá phù hợp với túi tiền của khách hàng

11.56 6.232 .524 .696

Giá cả ổn định, ít biến đổi 11.50 5.732 .578 .664 Giá cả rẻ hơn so với loại nước

tinh khiết khác

11.52 6.447 .458 .730

3. Chính sách phân phối.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.812 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Correcte d

Item-Total Correlati

on

Cronbac h's Alpha if

Item Deleted Địa điểm bán dễ nhìn thấy 11.16 7.714 .640 .760 Nhân viên đáp ứng yêu cầu

tại điểm bán tốt

11.16 8.299 .784 .704

Có nhiều đại lí bán buôn, bán lẻ

11.06 8.021 .596 .782

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có nhiều dịch vụ vận chuyển tốt, thời gian giao hàng nhanh

11.19 8.965 .536 .805

4. Chính sách xúc tiến Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.733 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Correcte d

Item-Total Correlati

on

Cronbach' s Alpha if

Item Deleted Có chương trình quảng cáo hấp

dẫn

18.78 11.017 .335 .732

Nhân viên bán hàng nhiệt tình 18.81 9.892 .540 .675

Khuyến mãi hấp dẫn 18.94 9.208 .462 .704

Trưng bày đẹp mắt, dễ nhận thấy

19.03 10.405 .562 .676

Nhiều chương trình tài trợ thện nguyện

18.73 10.201 .455 .700

Chính sách chiết khấu tốt 18.69 10.217 .503 .687

Phụ lục 4: Kiểm định Independent Samples Test Group Statistics

Gender N Mean

Std.

Deviation Std. Error Mean

SP Nam 63 3.78 .432 .054

Nữ 61 3.89 .740 .095

GC Nam 63 3.82 .837 .105

Nữ 61 3.88 .718 .092

XT Nam 63 3.72 .596 .075

Nữ 61 3.81 .648 .083

PP Nam 63 3.56 1.043 .131

Nữ 61 3.88 .769 .098

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

Trường Đại học Kinh tế Huế

F Sig. t df SP Equal variances

assumed

8.552 .004 -1.077 122

Equal variances not assumed

-1.068 96.013

GC Equal variances assumed

1.999 .160 -.426 122

Equal variances not assumed

-.427 120.279

XT Equal variances assumed

1.320 .253 -.847 122

Equal variances not assumed

-.846 120.375

PP Equal variances assumed

14.873 .000 -1.949 122

Equal variances not assumed

-1.958 114.007 Independent Samples Test

t-test for Equality of Means

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower SP Equal variances

assumed

.284 -.117 .108 -.331

Equal variances not assumed

.288 -.117 .109 -.334

GC Equal variances assumed

.671 -.060 .140 -.337

Equal variances not assumed

.670 -.060 .140 -.337

XT Equal variances assumed

.398 -.095 .112 -.316

Equal variances not assumed

.399 -.095 .112 -.316

PP Equal variances assumed

.054 -.321 .165 -.648

Equal variances not assumed

.053 -.321 .164 -.647

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means

95% Confidence Interval of the Difference

Upper

SP Equal variances assumed .098

Equal variances not assumed .100

GC Equal variances assumed .218

Equal variances not assumed .217

XT Equal variances assumed .126

Equal variances not assumed .127

PP Equal variances assumed .005

Equal variances not assumed .004

Phụ lục 5: Kiểm định Anova cho các đối tượng khách hàng 1. Độ tuổi

ANOVA Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

SP Between Groups

7.075 3 2.358 7.484 .000

Within Groups 37.812 120 .315

Total 44.887 123

GC Between Groups

12.666 3 4.222 8.195 .000

Within Groups 61.824 120 .515

Total 74.490 123

XT Between Groups

1.764 3 .588 1.545 .206

Within Groups 45.676 120 .381

Total 47.440 123

PP Between Groups

19.263 3 6.421 8.875 .000

Within Groups 86.824 120 .724

Total 106.087 123

2. Ngề nghiệp.

ANOVA

Trường Đại học Kinh tế Huế