• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1 Đối với Nhà nước

Việt Nam là một trong những nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới và cũng là mặt hàng nông sản xuất khẩu chính của nông nghiệp nhưng thương hiệu cà phê Việt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nam chưa có được chỗ đứng vững chắc trên thị trường quốc tế. Để làm được điều này không thể thiếu những chính sách của nhà nước để phát triển thương hiệu cà phê Việt

Nhà nước cần đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại để vừa khai thác tốt thị trường nước ngoài vừa khai thác và mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước Thêm vào đó, nhà nước cần đầu tư xây dựng trung tâm thông tin chuyên ngành có đủ điều kiện để nghiên cứu, dự báo tình hình cung cầu, giá cả, thị trường, khách hàng, giúp doanh nghiệp tiếp cận thông tin đầy đủ.

Chính phủ cần hỗ trợ một Chương trình quốc gia phát triển thương hiệu cà phê Việt Nam, khuyến khích thực thi dự án xây dựng các vùng trồng cà phê. Tăng cường công tác quản lý chất lượng trong chuỗi sản xuất, chế biến, bảo quản bảo đảm cho sản phẩm cà phê đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, có chương trình, kế hoạch áp dụng TCVN 4193:2005 trong kiểm định, thông quan, sao cho tiêu chuẩn cà phê Việt Nam hài hòa với tiêu chuẩn cà phê quốc tế.

Nhà nước cần đặt ra một kế hoạch dài hạn xây dựng thương hiệu cà phê, xây dựng thương hiệu Việt. Đặc biệt cần có các chính sách và giải pháp đồng bộ của Nhà nước để quảng bá, giới thiệu sản phẩm nhằm nâng cao hình ảnh cà phê Việt trên thị trường, góp phần nâng cao giá trị, thúc đẩy thị trường trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới.

2.2 Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

- Cố gắng tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp phát huy khả năng kinh doanh và phát huy những nguồn lực sẵn có của chính mình như:

+ Hỗ trợ cho doanh nghiệp các nguồn vốn ưu đãi, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp đầu tư công nghệ sản xuất.

+ Đưa ra các chính sách kích thích doanh nghiệp đầu tư và đặc biệt là mở rộng thị trường ra nước ngoài để phát triển.

- Kịp thời ban hành, bổ sung những quy định pháp luật về kinh doanh dịch vụ cà phê, những điều kiện ràng buộc đối với doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm nói chung và sản phẩm cà phê nói riêng.

- Cần nỗ lực sâu hơn trong công tác quản lý các hoạt động kinh doanh hiện nay như: Nghiêm cấm chặt chẽ các hình thức kinh doanh trái phép; quy trình kiểm

Trường Đại học Kinh tế Huế

định nghiêm ngặt trong vấn đề cấp giấy phép kinh doanh cho doanh nghiệp.

- Có các yêu cầu nghiêm ngặt đối với kiểm tra chất lượng cà phê sao cho đạt yêu cầu Bộ y tế về vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Tạo ra một môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp như khuyến khích đầu tư, đơn giản hóa các thủ tục hành chính rườm rà, có các chính sách hỗ trợ về nguồn vốn, lãi suất ngân hàng, thuế nhà đất, thuế mặt bằng,…

2.3 Hạn chế của đề tài

- Do hạn chế về mặt thời gian, kiến thức, kinh nghiệm cũng như một số điều kiện khách quan khác, nghiên cứu không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, vì vậy cần có những nghiên cứu sâu hơn để hoàn thiện.

- Theo số liệu điều tra, kích thước mẫu chưa đủ lớn (150 mẫu) nên tính đại diện của kết quả chưa cao. Phương pháp chọn mẫu thuận tiện nên không có tính tiêu biểu cao, chưa phản ánh chính xác và đầy đủ những liên tưởng của khách hàng về thương hiệu cà phê Đồng Xanh.

- Trong quá trình phỏng vấn khách hàng không thể tránh khỏi các tác động khách quan từ ngoại cảnh và sự bất hợp tác từ phía khách hàng.

- Số liệu về sản phẩm là số liệu mật của công ty, khó khăn trong việc xin số liệu và phân tích số liệu để đưa ra kết luận.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt

1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008).Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008).Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

3. Hồ Sỹ Minh (2013). Bài giảng mônPhương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

4. Bài giảngQuản trị thương hiệu, Bộ môn Marketing, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

5. Trương Đình Chiến (2005).Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn.

6. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007). Nguyên lý Marketing, NXB Đại học Quốc gia TP HCM.

7. TS. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2012). Thương hiệu và nhà quản lý.

8. Phan Thị Diệu (2017). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huetronics của công ty Cổ phần Huetronics trên địa bàn thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế - Đại học Huế.

9. Nguyễn Thị Bắp (2019).Đo lường mức độ nhận biết thương hiệu bia Huda Ice Blast tại thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

Tài liệu tiếng Anh

1. Hankinson & Cowing (1996), The Reality of Global Brands, London: McGraw-Hill, trang 2)

2. Philip Kotler. 2003. Marketing Management. NXB Prentice Hall.

3. Managing Brand Equity David A. Aaker, 1980

Trường Đại học Kinh tế Huế

Một số website

1. https://greenfieldscoffee.com/

2. https://www.facebook.com/Greenfieldscoffee/?epa=SEARCH_BOX 3. https://www.phamlocblog.com/

4. https://vietnambiz.vn/

5. https://toplist.vn/top-list/cong-ty-san-xuat-cafe-chat-luong-nhat-tai-hue-18397.htm

6. http://open.ptit.edu.vn/clbsv/attachment.php?attachmentid=4337&d 7. http://wasi.org.vn/ca-phe-viet-lam-gi-de-dat-muc-tieu-6-ty-usd/

8. tailieu.vn 9. luanvan.net

10.http://phantichspss.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chào anh/chị.

PHỤ LỤC PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã phiếu ……

Tôi là Hồ Thị Thu Hà sinh viên lớp K50A QTKD, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu mức độ nhận biết của khách hàng thành phố Huế đối với thương hiệu cà phê Đồng Xanh (Greenfields coffee)” cho Khóa luận tốt nghiệp của mình. Xin anh/chị vui lòng dành cho tôi một ít thời gian để trả lời khách quan, đầy đủ những câu hỏi tôi nêu ra sẵn. Tôi cam đoan thông tin mà anh/chị đã cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Những ý kiến đóng góp của quý anh/chị là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn !

I. THÔNG TIN VỀ NỘI DUNG PHỎNG VẤN

Vui lòngđánh dấu vào ô trống mà anh/chị muốn lựa chọn

Câu 1: Khi nhắc đến các thương hiệu cà phê trên địa bàn thành phố Huế, anh/chị nghĩ ngay đến thương hiệu nào đầu tiên? (chỉ chọn một phương án)

Gia Cát Coffee Greenfields Coffee Phước Coffee

Fin Coffee

Khác (vui lòng ghi rõ)

Câu 2: Thương hiệu cà phê mà anh/chị nghĩ đến tiếp theo là Gia Cát Coffee

Greenfields Coffee Phước Coffee

Fin Coffee

Khác (vui lòng ghi rõ)

Câu 3: Những thương hiệu cà phê mà anh/chị nhận biết sau khi có trợ giúp:

Gia Cát Coffee Greenfields Coffee Phước Coffee

Fin Coffee

Khác (vui lòng ghi rõ)

Nếu không có câu trả lời là Greenfields coffee trong cả 3 câu hỏi trên thì cuộc phỏng vấn xin được ngừng tại đây.

Trường Đại học Kinh tế Huế

c

Bạn bè, người thân giới thiệu Mạng xã hội (Facebook, Zalo,…) Pano, áp-phích, tờ rơi quảng cáo

Website của công ty

Thông qua các chương trình tài trợ, tổ chức cộng đồng

Khác (vui lòng ghi rõ)

Câu 5: Theo anh/chị, logo nào dưới đây là logo của Greenfields coffee ?(chỉ chọn một phương án

Câu 6: Anh/chị vui lòng cho biết đâu là câu khẩu hiệu (slogan) của công ty(chỉ chọn một phươngán).

Cà phê năng lượng - cà phê đổi đời Sạch chưa đủ, mà phải ngon

Cà phê sạch - Cuộc sống sạch

Hương vị cà phê - Hương vị cuộc sống

Câu 7: Anh/chị biết đến màu sắc chủ đạo trong trang phục của nhân viên công ty là màu nào dưới đây?(chỉ chọn một phương án)

 Đen Trắng

 Xanh Tím

Câu 8: Sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi anh/chị lựa chọn sử dụng thương hiệu cà phê?

1-Quan trọngthứ nhất 2-Quan trọngthứhai 3-Quan trọng thứba 4-Quan trọngthứ tư 5-Quan trọng thứ năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 9: Anh/chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nhận xét sau về hệ thống nhận biết thương hiệu cà phê Đồng Xanh:(Vui lòng đánh dấu vào ôđánh giá mức độ đồng ý của mình)

1.Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4.Đồngý 5. Hoàn toàn đồngý

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1 2 3 4 5 TÊN THƯƠNG HIỆU GREENFIELDS COFFEE

Tên thương hiệu ngắn gọn, súc tích Tên thương hiệu dễ nhớ

Tên thương hiệu dễ đọc

Tên thương hiệu hay, có ý nghĩa LOGO

Logo dễ nhớ, ấn tượng

Màu sắc logo hài hòa, có tính thẩm mỹ cao Logo có sự khác biệt với các thương hiệu khác

Nhìn vào logo có thể nhận biết được ngay thương hiệu công ty SLOGAN: " Sạch chưa đủ, mà phải ngon"

Slogan ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu

Slogan thể hiện được giá trị cốt lõi của thương hiệu doanh nhiệp Slogan thể hiện sự khác biệt so vs đối thủ cạnh tranh

Slogan tạo cảm giác tin tưởng cho khách hàng BAO BÌ CÀ PHÊ

Giá cả phù hợp

Chất lượng cà phê đảm bảo Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bao bì được bảo quản tốt (có van và zipper)

Màu sắc bao bì cà phê phù hợp vs thương hiệu công ty QUẢNG CÁO THƯƠNG HIỆU

Nội dung quảng cáo ấn tượng, dễ nhớ Hình thức quảng cáo đa dạng, hấp dẫn

Phương tiện quảng cáo phong phú, dễ tiếp cận Quảngcáo đúng thời điểm

CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI

Thường xuyên tổ chức các đợt khuyến mãi, tặng quà

Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và thu hút nhiều khách hàng tham gia

Sự đa dạng của các chương trình khuyến mãi Thời điểm và tần suất khuyến mãi hợp lý ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THƯƠNG HIỆU

Nhìn chung anh/chị có thể dễ dàng nhận biết thương hiệu cà phê Greenfields so với các thương hiệu cà phê khác trên thành phố Huế Cà phê Greenfields là thương hiệu cà phê uy tín

Cà phê Greenfields là thương hiệu được biết đến rộng rãi Cà phê Greenfields là thương hiệu được khách hàng yêu thích

Câu 10: Anh/chị đã từng hoặc đang sử dụng sản phẩm của công ty cà phê Đồng Xanh chưa ?

Đang sử dụng (Chuyển đến câu 12)

Đã từng sử dụng (Chuyển đến câu 11 và dừng phỏng vấn) Chưa (Chuyển đến câu 11 và dừng phỏng vấn)

Câu 11: Anh/chị chưa hoặc ngưng sử dụng cà phê của công ty Đồng Xanh vì ? Giá cà phê cao so với đối thủ

Chất lượng cà phê không đảm bảo Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Dịch vụ chăm sóc khách hàng chưa tốt

Khác (vui lòng ghi rõ)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nam

Giá cả phù hợp

Chất lượng cà phê đảm bảo

tốt

Khác ( Vui lòng ghi rõ ) Câu 13: Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng cà phê của công ty?

Rất không tốt Không tốt Bình thường Tốt Rất tốt

1 2 3 4 5

Câu 14: Anh/chị đánh giá như thế nào về mức giá cà phê của công ty?

Rất đắt Đắt Phù hợp Rẻ Rất rẻ

1 2 3 4 5

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Vui lòngđánh dấu vào ô trống mà anh/chị muốn lựa chọn Câu 1. Giới tính của anh/chị:

Câu 2. Độ tuổi của anh/chị:

Dưới 20 tuổi Từ 20 đến 35 tuổi

Câu 3. Nghề nghiệp của anh/chị:

Học sinh - Sinh viên Cán bộ, CNVC

Câu 4. Thu nhập hàng tháng của anh/chị:

Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu

Từ 35 - 50 tuổi Trên 50 tuổi

Kinh doanh buôn bán Khác (vui lòng ghi rõ)

Từ 10 đến 15 triệu Trên 15 triệu Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Giới tính khách hàng P

H

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Nam 111 74.0 74.0 74.0

Valid Nu 39 26.0 26.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Độ tuổi khách hàng

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Duoi 20 tuoi 7 4.7 4.7 4.7

Tu 20-35 tuoi 56 37.3 37.3 42.0

ValidTu 35-50 tuoi 63 42.0 42.0 84.0

Tren 50 tuoi 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Nghề nghiệp khách hàng

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Hoc sinh, sinh vien 10 6.7 6.7 6.7

Can bo, CNVC 17 11.3 11.3 18.0

ValidKinh doanh buon ban Khac

107 16

71.3 10.7

71.3 10.7

89.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

4. Thu nhập hàng tháng

Thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Duoi 5 trieu 10 6.7 6.7 6.7

Tu 5-10 trieu 14 9.3 9.3 16.0

ValidTu 10-15 trieu 66 44.0 44.0 60.0

Tren 15 trieu 60 40.0 40.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Gia Cat coffee 20 13.3 13.3 13.3

Greenfields coffee 100 66.7 66.7 80.0

Phuoc coffee 6 4.0 4.0 84.0

Valid

Fin coffee 7 4.7 4.7 88.7

Khac 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

6. Thương hiệu cà phê nghĩ đến tiếp theo

Thuong hieu ca phe anh/chi nghi den tiep theo tren dia ban thanh pho Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Gia Cat coffee 93 62.0 62.0 62.0

Greenfields coffee 45 30.0 30.0 92.0

Phuoc coffee 2 1.3 1.3 93.3

Valid

Fin coffee 6 4.0 4.0 97.3

Khac 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

7. Thương hiệu cà phê nhận biết sau khi nhắc nhở

Thuong hieu ca phe anh/chi nhan biet sau khi co tro giup Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Gia Cat coffee 28 18.7 18.7 18.7

Greenfields coffee 5 3.3 3.3 22.0

Phuoc coffee 48 32.0 32.0 54.0

Valid

Fin coffee 54 36.0 36.0 90.0

Khac 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

8. Kênh thông tin giúp nhận biết thương hiệu

Ban be, nguoi than gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Co 55 36.7 36.7 36.7

ValidKhong 95 63.3 63.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Co 103 68.7 68.7 68.7

ValidKhong 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Pano, ap-phich, to roi quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Co 50 33.3 33.3 33.3

ValidKhong 100 66.7 66.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Website cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Co 72 48.0 48.0 48.0

ValidKhong 78 52.0 52.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cac chuong trinh tai tro, to chuc cong dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Co 22 14.7 14.7 14.7

ValidKhong 128 85.3 85.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

9. Logo của công ty

Theo anh/chi logo nao la cua cong ty ca phe Dong Xanh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent ValidLogo Greenfields coffee 150 100.0 100.0 100.0

10. Slogan Anh/chi cho biet dau la slogan cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Ca phe sach-cuoc song sach 10 6.7 6.7 6.7

Sach chua du ma phai ngon 110 73.3 73.3 80.0

ValidCa phe nang luong-ca phe doi doi Huong vi ca phe-huong vi cuoc song

19 11

12.7 7.3

12.7 7.3

92.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chi biet den mau sac chu dao trang phuc nhan vien cong ty la mau nao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Den 9 6.0 6.0 6.0

Xanh 117 78.0 78.0 84.0

Valid Trang 14 9.3 9.3 93.3

Tim 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

12. Anh chị đã sử dụng sản phẩm công ty hay chưa

Anh/chi da tung hoac dang su dung san pham cua cong ty ca phe Dong Xanh chua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Dang su dung 102 68.0 68.0 68.0

Da tung su dung 17 11.3 11.3 79.3

Valid

Chua su dung 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

13. Anh chị lựa chọn sử dụng sản phẩm công ty vì

Anh/chi lua chon su dung san pham cong ty vi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Day la thuong hieu uy tin tren thi truong 25 16.7 24.5 24.5

Gia ca phu hop 2 1.3 2.0 26.5

San pham dam bao chat luong 53 35.3 52.0 78.4

Valid Dich vu cham soc khach hang tot 2 1.3 2.0 80.4

Co nhieu chuong trinh khuyen mai 4 2.7 3.9 84.3

Khac 16 10.7 15.7 100.0

Total 102 68.0 100.0

MissingSystem 48 32.0

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid PercentCumulative Percent

Gia ca phe cao 17 11.3 35.4 35.4

Dich vu cham soc khach hang chua tot 13 8.7 27.1 62.5 Valid Chuong trinh khuyen mai kem hap dan 11 7.3 22.9 85.4

Khac 7 4.7 14.6 100.0

Total 48 32.0 100.0

MissingSystem 102 68.0

Total 150 100.0

15. Các yếu tố theo mức độ quan trọng khi anh chị lựa chọn cà phê

Thuong hieu uy tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Quan trong thu nhat 19 12.7 12.7 12.7

Quan trong thu hai 14 9.3 9.3 22.0

Quan trong thu ba 84 56.0 56.0 78.0

Valid

Quan trong thu tu 16 10.7 10.7 88.7

Quang trong thu nam 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Gia ca phu hop

Frequency Percent Valid PercentCumulative Percent

Quan trong thu nhat 25 16.7 16.7 16.7

Quan trong thu hai 111 74.0 74.0 90.7

Valid

Quan trong thu ba 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chat luong ca phe dam bao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Quan trong thu nhat 106 70.7 70.7 70.7

Quan trong thu hai 25 16.7 16.7 87.3

Valid

Quan trong thu ba 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quan trong thu ba 16 10.7 10.7 10.7

Quan trong thu tu 47 31.3 31.3 42.0

ValidQuang trong thu nam 6

63 24

42.0 16.0

42.0 16.0

84.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chuong trinh khuyen mai hap dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Quan trong thu ba 17 11.3 11.3 11.3

Quan trong thu tu 87 58.0 58.0 69.3

ValidQuang trong thu nam 6

30 16

20.0 10.7

20.0 10.7

89.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

16. Kiểm định độ tin cậy thang đo biến độc lâp

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.896 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TTH1 11.62 2.492 .735 .882

TTH2 11.75 2.751 .771 .867

TTH3 11.73 2.616 .806 .853

TTH4 11.82 2.524 .779 .862

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.897 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LG1 11.63 3.536 .714 .889

LG2 11.95 3.380 .801 .856

LG3 11.99 3.564 .805 .857

LG4 11.79 3.377 .772 .867

Trường Đại học Kinh tế Huế

.870 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SG1 11.65 3.087 .650 .863

SG2 11.78 2.884 .786 .810

SG3 11.76 2.788 .741 .827

SG4 11.85 3.003 .722 .835

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.919 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BB1 11.67 3.362 .804 .898

BB2 11.71 3.269 .849 .882

BB3 11.70 3.339 .836 .886

BB4 11.78 3.824 .776 .909

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.900 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QC1 10.27 2.361 .725 .890

QC2 10.42 2.353 .790 .867

QC3 10.45 2.276 .835 .851

QC4 10.34 2.239 .765 .877

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.868 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

KM1 10.67 3.083 .686 .846

KM2 10.71 3.011 .739 .824

KM3 10.75 2.956 .777 .808

KM4 10.89 3.304 .681 .847

17. Kiểm định độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.880 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NBTH1 11.35 3.074 .669 .873

NBTH2 11.38 2.626 .811 .817

NBTH3 11.40 2.403 .846 .804

NBTH4 11.49 3.245 .661 .877

18. Phân tích nhân tố EFA biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783 Approx. Chi-Square 2342.143 Bartlett's Test of Sphericity df 276

Sig. .000

Bảng ma trận xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

BB2 .893

BB3 .883

BB4 .868

BB1 .864

LG3 .896

LG2 .891

LG4 .856

LG1 .807

QC3 .888

QC2 .870

QC4 .835

QC1 .823

TTH3 .885

TTH4 .872

TTH2 .859

TTH1 .827

KM3 .876

KM2 .856

KM1 .820

KM4 .817

SG2 .873

SG3 .857

Trường Đại học Kinh tế Huế