• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

có quyền tham gia BHNT. Bảo đảm đầy đủ quyền lợi hợp pháp, bình đẳng của mọi đối tượng tham gia BHNT.

b.Đối với công ty BVNT:

- Yếu tố con người ngày nay phải được đặt lên hàng đầu trong chiến lược của BVNT. Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực chuyên nghiệp, có chất lượng cao (nhận thức tầm nhìn, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tác phong giao dịch), ổn định sẽ đảm bảo hiệu quả hoạt động BVNT và duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty.

- Nguồn nhân lực vững mạnh gồm một đội ngũ các nhà quản trị giỏi đề ra được chiến lược kinh doanh đúng đắn kết hợp với đội ngũ nhân viên lành nghề, giỏi chuyên môn nghiệp vụ, có năng lực là nguồn lực lớn đảm bảo cho quá trình phát triển bền vững nhờ đó tránh được những sai sót trong kinh doanh, hạn chế rủi ro, thu hút khách hàng và do đó sẽ đạt được hiệu quả trong kinh doanh.

- Thiết lập quy trình tuyển dụng chặt chẽ bao gồm hệ thống tiêu chuẩn và cách thức tổ chức thi tuyển; công khai hoá thông tin tuyển dụng từng chức danh cụ thể, công bố công khai các kỹ năng mong muốn đòi hỏi ở ứng viên, cũng như xây dựng bảng mô tả công việc cho các ứng viên hình dung vị trí họ sẽ công tác nhằm tạo khả năng thu hút nhân tài từ nhiều nguồn khác nhau.

- Xây dựng cơ chế thưởng phạt đối với từng cán bộ nhằm nâng cao tinh thần trách nhiệm, đồng thời khuyến khích những cán bộ hoàn thành xuất sắc và chắt lọc những cán bộ làm việc kém hiệu quả, giảm thiểu tình trạng chảy máu chất xám diễn ra khi một bộ phận không nhỏ cán bộ nhân viên có trình độ và kinh nghiệm chuyển sang làm việc nơi khác.

- Tăng cường công tác tuyên truyền quảng bá ngân bảo hiểm nhân thọ đến với mọi người thông qua các pano, áp phích, quảng cáo nhằm đưa hình ảnh công ty đến gần hơn khách hàng.

- Cải thiện chất lượng sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng: Xây dựng các quy trình sản phẩm thân thiện với khách hàng theo hướng giảm thiểu thủ tục và rút gọn thời gian giao dịch của khách hàng; nâng cao việc khai thác, sử dụng hệ thống IT về quản lý quan hệ khách hàng để phục vụ tốt hơn các nhu cầu hiện có và khai thác phục

Trường Đại học Kinh tế Huế

vụ nhu cầu mới của khách hàng, tổ chức đội ngũ cán bộ quan hệ khách hàng chất lượng, tư vấn thoả mãn các yêu cầu sản phẩm cho khách hàng.

c.Đối với BVNT Quảng Nam

- Xây dựng các chiến lược dài hạng để nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty, góp phần nâng cao sự chú ý và tin tưởng của khách hàng về chất lượng dịch vụ BHNT của công ty BVNT Quảng Nam.

- Huấn luyện đội ngũ nhân viên trong cung cách phụ vụ khách hàng, thân thiện và giải quyết nhu cầu của khách hàng một cách nhanh nhất.

- Tăng cường mở các lớp dạy về kỹ năng tư vấn, bán các sản phẩm của BVNT để tiết kiệm và bảo vệ khách hàng trong tương lai.

- Thường xuyên cử các tư vấn viên đến thăm hỏi và giải quyết các vướng mắc của khách hàng.

- Tổ chức các hội nghị tại các khu vực để tri ân khách hàng, làm cho họ cảm thấy hài lòng veef chất lượng dịch vụ BHNT của công ty BVNT Quảng Nam.

- Khen thưởng đối với các nhân viên có tiến độ làm việc tốt, phục vụ khách hàng tận tình chu đáo. Kỷ luật đối với những cán bộ công ty có thái độ không tận tình làm cho khách hàng phàn nàn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TƯ LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI

[1] Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012). Principles of marketing (ấn bản 14).

Boston. tr. 187-191. ISBN 978-0132167123.

[2] Tác giả Crronin và Taylor, 1992; Yavas et al, 1997; Ahmad và Kamal, 2002 khái niệm về chất lượng dịch vụ.

[3] Tác giả Hansemark và Albinsson (2004) khái niệm về sự hài lòng.

[4] Kotler, P. (2001), Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.

[5] Tác giả Parasuraman với mô hình Servqual (1985) DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT:

[6] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.

[7] Tríchluanvanaz.comvề mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng

[8] Luật Dương Gia, cập nhật năm 2018 về khái niệm và vai trò của Bảo hiểm nhân thọ.

[9] Luật kinh doanh bảo hiểm cập nhật lần cuối vào ngày 9/10/2019

[10] Luận văn thạc sĩ Nguyễn Thị Thanh Hương về nghiên cứu sự hài lòng đối với dịch vụ công BHXH tỉnh Đồng Nai

[11] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[12] Luận văn thạc sĩ của Phạm Thị Bá Linh về “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo hiểm bảo minh Đà Nẵng”

[13] Tài nguyên số hce cập nhật lần cuối vào ngày 19/12/2019 [14] Trang web baovietnhantho.com.vn

[15] Các trang web, tài liệu báo chí về BHNT khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC A

1. Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát a) Biến độc lập STC

Statistics

STC1 STC2 STC3 STC4 STC5

N Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.6667 3.7000 3.4833 3.6583 3.6083

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00 3.00

Std. Deviation .80266 .62979 .70987 .72756 .73674

Variance .644 .397 .504 .529 .543

Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 440.00 444.00 418.00 439.00 433.00

Frequency Table

STC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 44 36.7 36.7 42.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 85.0

Rất đồng ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 44 36.7 36.7 37.5

Đồng ý 65 54.2 54.2 91.7

Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

STC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 50 41.7 41.7 49.2

Đồng ý 55 45.8 45.8 95.0

Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 38 31.7 31.7 37.5

Đồng ý 64 53.3 53.3 90.8

Rất đồng ý 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 53 44.2 44.2 47.5

Đồng ý 49 40.8 40.8 88.3

Rất đồng ý 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến độc lập SDU

Statistics

SDU1 SDU2 SDU3 SDU4 SDU5

N Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.3917 3.4250 3.4250 3.4083 3.4167

Median 3.0000 3.5000 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 4.00 4.00 3.00 4.00

Std. Deviation .92850 .85664 .90435 .86477 .89427

Variance .862 .734 .818 .748 .800

Minimum 1.00 2.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 407.00 411.00 411.00 409.00 410.00

Frequency Table

SDU1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 19 15.8 15.8 16.7

Trung lập 47 39.2 39.2 55.8

Đồng ý 38 31.7 31.7 87.5

Rất đồng ý 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 19 15.8 15.8 15.8

Trung lập 41 34.2 34.2 50.0

Đồng ý 50 41.7 41.7 91.7

Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDU3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 21 17.5 17.5 17.5

Trung lập 40 33.3 33.3 50.8

Đồng ý 46 38.3 38.3 89.2

Rất đồng ý 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 18 15.0 15.0 15.0

Trung lập 47 39.2 39.2 54.2

Đồng ý 43 35.8 35.8 90.0

Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 21 17.5 17.5 17.5

Trung lập 40 33.3 33.3 50.8

Đồng ý 47 39.2 39.2 90.0

Rất đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

c) Biến độc lập NLPV

Statistics

NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5

N Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.3833 3.4917 3.4917 3.5000 3.5000

Median 3.0000 3.5000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 3.00 3.00a 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .72394 .76692 .77780 .73336 .73336

Variance .524 .588 .605 .538 .538

Minimum 2.00 1.00 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 406.00 419.00 419.00 420.00 420.00

a. Multiple modes exist. The smallest value is shown Frequency Table

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Trung lập 55 45.8 45.8 55.8

Đồng ý 48 40.0 40.0 95.8

Rất đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 8 6.7 6.7 7.5

Trung lập 51 42.5 42.5 50.0

Đồng ý 51 42.5 42.5 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.5 7.5 8.3

Trung lập 49 40.8 40.8 49.2

Đồng ý 52 43.3 43.3 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 8 6.7 6.7 7.5

Trung lập 47 39.2 39.2 46.7

Đồng ý 58 48.3 48.3 95.0

Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 50 41.7 41.7 49.2

Đồng ý 53 44.2 44.2 93.3

Rất đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Biến độc lập SDC

Statistics

SDC1 SDC2 SDC3 SDC4

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.5833 3.6167 3.6500 3.6667

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .78412 .73546 .71772 .71401

Variance .615 .541 .515 .510

Minimum 1.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 430.00 434.00 438.00 440.00

Frequency Table

SDC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 7 5.8 5.8 7.5

Trung lập 39 32.5 32.5 40.0

Đồng ý 63 52.5 52.5 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 40 33.3 33.3 40.0

Đồng ý 62 51.7 51.7 91.7

Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 35 29.2 29.2 35.8

Đồng ý 68 56.7 56.7 92.5

Rất đồng ý 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 36 30.0 30.0 35.8

Đồng ý 67 55.8 55.8 91.7

Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

e) Biến độc lập PTHH

Statistics

PTHH1 PTHH2 PTHH3 PTHH4

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.8083 3.7500 3.8250 3.8667

Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.07137 1.07101 1.03439 .98675

Variance 1.148 1.147 1.070 .974

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 457.00 450.00 459.00 464.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 7 5.8 5.8 10.8

Trung lập 25 20.8 20.8 31.7

Đồng ý 48 40.0 40.0 71.7

Rất đồng ý 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 9 7.5 7.5 12.5

Trung lập 24 20.0 20.0 32.5

Đồng ý 51 42.5 42.5 75.0

Rất đồng ý 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 13 10.8 10.8 12.5

Trung lập 25 20.8 20.8 33.3

Đồng ý 44 36.7 36.7 70.0

Rất đồng ý 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Không đồng ý 8 6.7 6.7 9.2

Trung lập 25 20.8 20.8 30.0

Đồng ý 50 41.7 41.7 71.7

Rất đồng ý 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

f) Biến phụ thuộc SHL

Statistics

SHL1 SHL2 SHL3

N Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.3500 3.2500 3.3750

Median 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .65658 .62511 .63593

Variance .431 .391 .404

Minimum 1.00 1.00 2.00

Maximum 4.00 4.00 5.00

Sum 402.00 390.00 405.00

Frequency Table

SHL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.5 7.5 8.3

Trung lập 57 47.5 47.5 55.8

Đồng ý 53 44.2 44.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.5 7.5 8.3

Trung lập 69 57.5 57.5 65.8

Đồng ý 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.5 7.5 7.5

Trung lập 58 48.3 48.3 55.8

Đồng ý 52 43.3 43.3 99.2

Rất đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha a) Biến độc lập STC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.781 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STC1 14.4500 4.485 .544 .747

STC2 14.4167 5.018 .554 .743

STC3 14.6333 4.688 .581 .732

STC4 14.4583 4.788 .521 .752

STC5 14.5083 4.571 .592 .728

b) Biến độc lập SDU Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.939 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 13.6750 10.104 .841 .924

SDU2 13.6417 10.568 .831 .926

SDU3 13.6417 10.198 .850 .922

SDU4 13.6583 10.429 .851 .922

SDU5 13.6500 10.448 .810 .930

c) Biến độc lập NLPV Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.904 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 13.9833 6.672 .776 .880

NLPV2 13.8750 6.665 .719 .892

NLPV3 13.8750 6.514 .751 .885

NLPV4 13.8667 6.671 .763 .883

NLPV5 13.8667 6.570 .796 .876

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Biến độc lập SDC Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.824 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDC1 10.9333 3.357 .606 .800

SDC2 10.9000 3.318 .693 .759

SDC3 10.8667 3.427 .667 .771

SDC4 10.8500 3.507 .635 .785

e) Biến độc lập PTHH Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.863 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 11.4417 7.240 .677 .839

PTHH2 11.5000 6.706 .800 .786

PTHH3 11.4250 7.255 .712 .824

PTHH4 11.3833 7.717 .656 .846

Trường Đại học Kinh tế Huế

f) Biến phụ thuộc SHL Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.768 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 6.6250 1.194 .618 .668

SHL2 6.7250 1.277 .598 .691

SHL3 6.6000 1.267 .587 .703

3.Phân tích nhân tố EFA a) Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .824 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1610.239

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tota

l

% of Varian

ce

Cumula tive %

Total % of Varian

ce

Cumula tive %

Total % of Varian

ce

Cumula tive %

1 6.55

9 28.518 28.518 6.559 28.518 28.518 4.073 17.708 17.708

2 3.00

0 13.043 41.562 3.000 13.043 41.562 3.676 15.982 33.691

3 2.32

9 10.126 51.688 2.329 10.126 51.688 2.898 12.600 46.291

4 2.16

0 9.391 61.079 2.160 9.391 61.079 2.736 11.894 58.185

5 2.01

5 8.759 69.838 2.015 8.759 69.838 2.680 11.653 69.838

6 .750 3.262 73.100

7 .701 3.049 76.149

8 .638 2.773 78.923

9 .603 2.622 81.544

10 .557 2.423 83.968

11 .498 2.166 86.133

12 .451 1.961 88.095

13 .421 1.829 89.924

14 .395 1.716 91.640

15 .367 1.597 93.238

16 .309 1.342 94.579

17 .242 1.053 95.632

18 .205 .891 96.523

19 .199 .863 97.386

20 .177 .769 98.155

21 .143 .624 98.778

22 .142 .617 99.395

23 .139 .605 100.00

0

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến phụ thuộc

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SDU4 .882

SDU3 .882

SDU2 .869

SDU5 .850

SDU1 .845

NLPV5 .837

NLPV3 .827

NLPV1 .821

NLPV2 .794

NLPV4 .778

PTHH2 .887

PTHH3 .835

PTHH1 .816

PTHH4 .798

STC5 .750

STC4 .723

STC3 .718

STC1 .705

STC2 .699

SDC4 .831

SDC2 .795

SDC3 .782

SDC1 .748

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .698

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 90.407

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.049 68.293 68.293 2.049 68.293 68.293

2 .499 16.646 84.939

3 .452 15.061 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1 SHL

1 .838

SHL

2 .824

SHL

3 .817

Extraction

Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. 1 components extracted.

4. Tự tương quan

Correlations

STC SDU NLPV SDC PTHH SHL

STC

Pearson

Correlation 1 .191* .258** .144 .150 .455**

Sig. (2-tailed) .036 .004 .116 .102 .000

N 120 120 120 120 120 120

SDU

Pearson

Correlation .191* 1 .424** .229* .062 .626**

Sig. (2-tailed) .036 .000 .012 .498 .000

N 120 120 120 120 120 120

NLP V

Pearson

Correlation .258** .424** 1 .316** .180* .695**

Sig. (2-tailed) .004 .000 .000 .049 .000

N 120 120 120 120 120 120

SDC

Pearson

Correlation .144 .229* .316** 1 .079 .421**

Sig. (2-tailed) .116 .012 .000 .392 .000

N 120 120 120 120 120 120

PTH H

Pearson

Correlation .150 .062 .180* .079 1 .544**

Sig. (2-tailed) .102 .498 .049 .392 .000

N 120 120 120 120 120 120

SHL

Pearson

Correlation .455** .626** .695** .421** .544** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.Kiểm định hồi qui

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .932a .868 .862 .18872 2.410

a. Predictors: (Constant), SDC, PTHH, STC, SDU, NLPV b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 26.736 5 5.347 150.137 .000b

Residual 4.060 114 .036

Total 30.796 119

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), SDC, PTHH, STC, SDU, NLPV Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardi zed Coefficien

ts

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Toleran

ce

VIF

1

(Consta

nt) -.644 .164 -3.928 .000

STC .198 .034 .206 5.771 .000 .911 1.098

SDU .243 .025 .373 9.822 .000 .804 1.244

NLPV .285 .032 .359 9.023 .000 .731 1.368

PTHH .240 .020 .413 11.866 .000 .955 1.047

SDC .135 .031 .160 4.422 .000 .886 1.129

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dependent Variable: SHL

5. Kiểm định giá trị trung bình One sample T test

a) Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của biến độc lập với giá trị 3 b) SDU

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 120 3.3917 .92850 .08476

SDU2 120 3.4250 .85664 .07820

SDU3 120 3.4250 .90435 .08256

SDU4 120 3.4083 .86477 .07894

SDU5 120 3.4167 .89427 .08164

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample T Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 4.621 119 .000 .39167 .2238 .5595

SDU2 5.435 119 .000 .42500 .2702 .5798

SDU3 5.148 119 .000 .42500 .2615 .5885

SDU4 5.173 119 .000 .40833 .2520 .5646

SDU5 5.104 119 .000 .41667 .2550 .5783

c) STC

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 120 3.6667 .80266 .07327

STC2 120 3.7000 .62979 .05749

STC3 120 3.4833 .70987 .06480

STC4 120 3.6583 .72756 .06642

STC5 120 3.6083 .73674 .06725

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample T Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC

1 9.098 119 .000 .66667 .5216 .8118

STC

2 12.176 119 .000 .70000 .5862 .8138

STC

3 7.459 119 .000 .48333 .3550 .6116

STC

4 9.912 119 .000 .65833 .5268 .7898

STC

5 9.045 119 .000 .60833 .4752 .7415

d) NLPV

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV1 120 3.3833 .72394 .06609

NLPV2 120 3.4917 .76692 .07001

NLPV3 120 3.4917 .77780 .07100

NLPV4 120 3.5000 .73336 .06695

NLPV5 120 3.5000 .73336 .06695

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample T Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV1 5.800 119 .000 .38333 .2525 .5142

NLPV2 7.023 119 .000 .49167 .3530 .6303

NLPV3 6.925 119 .000 .49167 .3511 .6323

NLPV4 7.469 119 .000 .50000 .3674 .6326

NLPV5 7.469 119 .000 .50000 .3674 .6326

e) SDC

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDC1 120 3.5833 .78412 .07158

SDC2 120 3.6167 .73546 .06714

SDC3 120 3.6500 .71772 .06552

SDC4 120 3.6667 .71401 .06518

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample T Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDC

1 8.149 119 .000 .58333 .4416 .7251

SDC

2 9.185 119 .000 .61667 .4837 .7496

SDC

3 9.921 119 .000 .65000 .5203 .7797

SDC

4 10.228 119 .000 .66667 .5376 .7957

 PTHH

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 120 3.8083 1.07137 .09780

PTHH2 120 3.7500 1.07101 .09777

PTHH3 120 3.8250 1.03439 .09443

PTHH4 120 3.8667 .98675 .09008

One-Sample T Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH

1 8.265 119 .000 .80833 .6147 1.0020

PTHH

2 7.671 119 .000 .75000 .5564 .9436

PTHH

3 8.737 119 .000 .82500 .6380 1.0120

PTHH

4 9.621 119 .000 .86667 .6883 1.0450

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị 3 One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

SHL 120 3.3056 .50872 .04644

One-Sample Test Test Value = 3

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

SHL 6.580 119 .000 .30556 .2136 .3975

c) Kiểm định biến phụ thuộc với giới tính Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

.839 1 118 .362

ANOVA SHL

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between Groups

.144 1 .144 .554 .458

Within Groups

30.652 118 .260

Total 30.796 119

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Kiểm định biến phụ thuộc với độ tuổi Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

.604 3 116 .614

ANOVA SHL

Sum of

Squares Df

Mean

Square F Sig.

Between Groups

2.684 3 .895 3.692 .014

Within Groups

28.112 116 .242

Total 30.796 119

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B:

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào các anh/chị!

Tôi là sinh viên lớp K50 Marketing, khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo hiểm nhân thọ tại công ty Bảo Việt Nhân Thọ Quảng Nam”. Tôi cần một ít thông tin để đánh giá của khách hàng, rất mong anh/chị vui lòng bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những vấn đề được đưa ra. Ý kiến của anh/chị là những thông tin rất quý giá và bổ ích để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan những ý kiến của anh/chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và không sử dụng cho bất kì mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn!

A.PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1.Giới tính:

Nam Nữ

2.Độ tuổi:

Dưới 18 tuổi  Từ 18 tuổi – dưới 25 tuổi

Từ 25 tuổi – 55 tuổi  >55 tuổi 3. Nghề nghiệp:

Kinh doanh Công chức

Lao động phổ thông  Học sinh - Sinh viên

Hưu trí Khác :…...

4. Thu nhập hàng tháng:

Chưa có thu nhập Từ 7 triệu – dưới 10 triệu

Dưới 5 triệu Từ 10 triệu – dưới 15 triệu

Từ 5 triệu – dưới 7 triệu Trên 15 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. CÁC CÂU HỎI

1. Anh/ chị vui lòng cung cấp thông tin bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng,

1.1. Thời gian gần nhất anh/ chị có sử dụng sản phẩm,dịch vụ của BHNT của công ty BVNT Quảng Nam.

Dưới 1 năm

Từ 1 năm đến dưới 2 năm

Từ 2 năm đến dưới 3 năm

Trên 3 năm

Nếu lựa chọn của anh/chị là 3 năm vui lòng không điền những câu tiếp theo.

Rất cảm ơn nhận được sự hỗ trợ của anh/ chị.

1.2. Nếu có nhu cầu, anh/chị có sẵn sàng tìm đến sản phẩm, dịch vụ BHNT của công ty trong thời gian tới hay không?

 Có  Không

1.3. Anh/chị liên hệ trao đổi các vấn đề về BHNT đối với nhân viên công ty bằng hình thức nào?

Qua điện thoại Gặp mặt trực tiếp

Qua người trung gian 

Khác:……….

Trực tiếp qua trang web chính của công ty

2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ:

Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/ chị với những phát biểu trong bảng sau (đánh dấu “x” vào ô thích hợp, vui lòng không để trống) với qui ước:

1: Rất không đồng ý 4: Đồng ý 2: Không đồng ý 5: Rất đồng ý 3: Trung lập

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Thang đo biến độc lập Mức độ đánh giá

A. SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5

1 Các quy trình thủ tục hành chính được công ty công khai minh bạch

2 Hợp đồng bảo hiểm không bị sai sót

3 Không phải đi lại nhiều lần để hoàn tất hợp đồng bảo hiểm

4 BVNT Quảng Nam là nơi tin cậy của khách hàng khi liên hệ giải quyết các quyền lợi bảo hiểm

5 BVNT giải quyết khiếu nại của khách hàng nhanh chóng, hợp lý

B. SỰ ĐÁP ỨNG

6 Thời gian ngồi đợi (đến lượt giao dịch) ngắn 7 Thời gian xử lý hợp đồng nhanh chóng, đúng

hẹn

8 Có nhiều mức phí bảo hiểm để lựa chọn

9 Chế độ chi trả quyền lợi nhanh chóng, thuận lợi 10 Tất cả các đối tượng đều có thể tham gia được C NĂNG LỰC PHỤC VỤ

11 Nhân viên có thái độ ôn hòa, không gây nhũng nhiễu, phiền hà cho khách hàng

12 Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao trong việc giải quyết thắc mắc của khách hàng.

13 Nhân viên thành thạo chuyên môn ,nghiệp vụ 14 Nhân viên xử lý nghiệp vụ chính xác

15 Nhân viên phục vụ công bằng với mọi khách hàng

D SỰ ĐỒNG CẢM

16 BVNT thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn 17 BVNT đáp ứng kịp thời các yêu cầu của bạn

Trường Đại học Kinh tế Huế