PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để những giải pháp giúp nâng cao quá trình tạo sự hài lòng trong công việc cho người lao động tại Công ty CổphầnĐầu tư Châu Á - Thái Bình Dương (Apec Group) –Hội sở Hà Nội được đề xuất ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tác giả xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước một sốvấn đềsau:
- Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống pháp luật về doanh nghiệp, loại bỏ các rào cản làm tăng chi phí kinh doanh của công ty, sửa đổi và bổ sung các thủ tục hành chính, hỗtrợ và tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển từ đó nâng cao tinh thần Doanh nghiệp cùng với việc tạo sựhài lòng cho nhân viên.
- Nhà nước cần quan tâm hơn nữa hệ thống giáo dục để có thể đào tạo và cung cấp cho doanh nghiệp những lao động có cảtrìnhđộ, năng lực lẫn nhân cách tốt nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí đào tạo và nhu cầu đào tạo hỗ trợ các doanh nghiệp. Để
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 84 thực hiện được điều này, trước hết Nhà nước cần có sự đầu tư cho hệ thống giáo dục một cách toàn diện về cả cơ sở vật chất cũng như một đội ngũ giáo viên giảng dạy.
Bên cạnh đó, để tạo điều kiện cho những hoàn cảnh khó khăn, Nhà nước cần có các chính sách hỗtrợ, khuyến khích sinh viên nghèo vươn lên trong học tập.
- Chính phủ cần xây dựng các chính sách phát triển kinh tế xã hội hợp lý, các chính sách áp dụng trong các doanh nghiệpđảm bảo sựphù hợp với tình hình thực tế.
- Nhà nước cần đầu tư xây dựng các tổ chức y tế chất lượng cao, khu vui chơi, các trung tâm văn hóa để người dân cũng như người lao động có không gian thư giãn sau những giờlàm việc vất vảvà phục hồi lại sức khỏe.
Trường ĐH KInh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Kim Dung (2005),Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam.Tạp chíPhát triển Khoa học Công nghệ,Đại học Quốc gia TP.HCM, số8, trang 1-9.
2. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2012), Giáo trình Quản trị Nhân lực, Trường Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
3. Hà Nam Khánh Giao và Võ Thị Mai Phương (2011),Đo lường sự thỏa mãn công việc của nhân viên sản xuất tại công ty TNHH TM – DV Tân Hiệp Phát.Tạp chí Phát triển Kinh tế, số248, trang 15-21.
4. Lê Thanh Hà (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội.
5. TS Trần Văn Hòa, ThS Nguyễn Lê Hiệp và ThS Phan Thị Nữ (2012), Giáo trình kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Đại học Huế.
6. Lê Nguyễn Đoan Khôi và Bùi Thị Minh Thu (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp sản xuất ởTổng Công ty lắp máy Việt Nam (LILAMA). Tạp chíKhoa học, Đại học Cần Thơ, số 35, trang 66–78.
7. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc & TS. Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế.
8. TS Nguyễn Tài Phúc & TS Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình quản trị học, Nhà xuất bản Đại học Huế.
9. PGS.TS Nguyễn Mạnh Quân (2006),Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tếquốc dân.
10.Châu Văn Toàn (2009),Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng tại TP Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc Sỹ, Đại học kinh tếTP.
HồChí Minh.
11. Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương (2009), Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
12. Giao Hà Quỳnh Uyên (2015), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên văn phòng tại công ty phần mềm FPT Đà Nẵng, Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 86 13. Apec Group (2019), Apec Group, <https://apecgroup.net/>, truy cập 03/2021.
Tài liệu tiếng Anh:
1.Aziri, B., 2011. Job Satisfaction: A literature review.Management research and practice, 3(4), pp. 77-86.
2. Boeve, W. D (2007), A National Study of Job factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.
3. Chapman D. W (1981), A model of student college choice. The Journal of HigherEducation, 52(5), 490-505.
4. Hackman, J. R., & Oldham, G. R. (1974), the job diagnostic survey: An instrument for the diagnosis of jobs and the evaluation of job redesign projects, Technical Report No.4, Department of Administrative Sciences, Yale University, USA.
5.Hoppock, R., 1935.Job Satisfaction,New York: Haper and Bros.
6.Luddy, 2005.Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape.University of Western Cape, South Africa.
7. Netemeyer RG, Boles JS, McKee DO, McMurrian R (1997), An investigation into the antecedents of organizational citizenship behaviors in a personal selling context. J Mark 1997; 61(3):85–98.
8. ShaemiBarzoki, Attafar, RezaJannati (2012), An Analysis of Factors Affecting the Employees Motivation based on Herzberg’s Hygiene Factors Theory, Australian Journal of Basic and Applied Sciences.
9.Spector, P. E., 1997.Job Satisfaction. Application, assessment, causes, and.consequences. Thousand Oaks, California: Sage Publications, Inc.
10. Tan Teck-Hong and Amna Waheed (2011), Herzberg’s Motivation – Hygiene Theory and Job Satisfation in the Malaysian retail sector: The Mediating effect of love of money, Asian Academy of Management Journal, Vol. 16, No. 1, 73–94, January 2011.
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/chị!
Tôi là Hồ Thị Dung, sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng trong công việc của nhân viên tạiCông ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương (Apec Group)– Hội sở Hà Nội và đề xuất một sốgiải phápđể tăng cường công tác tạo sự hài lòng trong công việc cho nhân viên tại công ty.Cuộc khảo sát này rất quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Do đó, bằng cách trả lời một số câu hỏi dưới đây, Anh/chị đã góp phần vào sự thành công của đề tài. Những thông tin quý Anh/chịcung cấp không có đúng hay sai mà là những câu trảlời phù hợp nhất và đều có ý nghĩa trong đềtài này. Tôi rất hoan nghênh sự cộng tác của Anh/chị và hãy yên tâm rằng những câu trảlời này sẽ được giữbí mật tuyệt đối.
PHẦN I: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Những yếu tố sau đâyảnh hưởng như thếnàođến sự hài lòng trong công việc của quý anh/chị nhân viên làm việc tại Công tyCổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương ( Apec Group ) – Hội sở Hà Nội.. Xin hãy cho biết mức đánh giá của anh/chị trong các phát biểu dưới đây, bằng cáchkhoanh trònvào ô mình lựa chọn; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý.
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
STT MÃ
HOÁ NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
* BC BẢN CHẤT CÔNG VIỆC
1. BC1 Công việc phù hợp với khả năng 1 2 3 4 5
2. BC2 Công việc hiện tại có sựthú vịvà thửthách 1 2 3 4 5
3. BC3 Nhân viên hiểu rõ công việc đang làm 1 2 3 4 5
4. BC4
Trường ĐH KInh tế Huế
Được nhận thông tin phản hồi vềcông việc 1 2 3 4 5SVTH: HồThịDung 88 STT MÃ
HOÁ NỘI DUNG CÂU HỎI MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
* ĐK ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
5. ĐK1 Nơi làm việc đảm bảo sựan toàn, thoải mái 1 2 3 4 5 6. ĐK2 Được trang bị đầy đủtrang thiết bị cần thiết cho công
việc 1 2 3 4 5
7. ĐK3 Thời gian làm việc hợp lý 1 2 3 4 5
* TL TIỀN LƯƠNG
8. TL1 Tiền lương tương xứng với năng lực làm việc 1 2 3 4 5
9. TL2 Đảm bảo trả lương công bằng 1 2 3 4 5
10. TL3 Các khoản phụcấp đảm bảo hợp lý 1 2 3 4 5
11. TL4 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công khai, minh
bạch 1 2 3 4 5
* ĐN QUAN HỆ VỚI ĐỒNG NGHIỆP
12. ĐN1 Đồng nghiệp hỗtrợ giúp đỡnhau khi cần thiết 1 2 3 4 5
13. ĐN2 Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện 1 2 3 4 5
14. ĐN3 Đồng nghiệp tận tâm với công việc 1 2 3 4 5
15. ĐN4 Đồng nghiệp đáng tin cậy 1 2 3 4 5
* CT QUAN HỆ VỚI CẤP TRÊN
16. CT1 Anh/chị dễdàng giao tiếp với cấp trên 1 2 3 4 5
17. CT2 Cấp trên sẵn sàng giúp đỡnhân viên 1 2 3 4 5
18. CT3 Cấp trên đối xửcông bằng 1 2 3 4 5
19. CT4 Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của nhân viên 1 2 3 4 5
* TT CƠ HỘI THĂNG TIẾN
20. TT1 Nhân viên được bồi dưỡng những kỹ năng mới 1 2 3 4 5 21. TT2 Nhân viên có cơ hội thăng tiến công bằng 1 2 3 4 5 22. TT3 Công ty có các chương trìnhđào tạo và phát triển cho
nhân viên 1 2 3 4 5
23. TT4 Công việc của anh/chị có tương lai 1 2 3 4 5
* VH VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
24. VH1 Anh/chị yêu thích văn hóa công ty 1 2 3 4 5
25. VH2 Anh/Chịtựhào về thương hiệu của công ty 1 2 3 4 5
26. VH3 Công ty luôn tạo ra sản phẩm có chất lượng cao 1 2 3 4 5
27. VH4 Công ty có chiến lược phát triển bền vững 1 2 3 4 5
* HL SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC
28. HL1 Anh/Chịcảm thấy tựhào khi làm việc cho công ty 1 2 3 4 5 29. HL2 Anh/Chịthấy hài lòng vềcông việc tại công ty 1 2 3 4 5 30. HL3 Anh/Chị
Trường ĐH KInh tế Huế
muốn gắn bó và làm việc lâu dài cho công ty 1 2 3 4 5PHẦN II: THÔNG TIN VỀCÁ NHÂN
1. Giới tính của Anh/Chị: 1. Nam 2. Nữ 2. Độtuổi của Anh/Chị:
Dưới 25 tuổi Từ26 - 35 tuổi
Từ36 - 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Thâm niên công tác
Dưới 1 năm Từ1– 5 năm
Từ6 -10 năm Trên 10 năm
4. Thu nhập
Dưới 10 triệu Từ11 - 20 triệu
Từ21 - 30 triệu Trên 30 triệu
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị, chúc Anh/Chịthành công trong công việc!
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 90 PHỤ LỤC 2
Chính sách thưởng của Công ty CổphầnĐầu tư Châu Á – Thái Bình Dương (Apec Group)
STT Hạng mục thưởng
Hưởng nguyên lương
Mức thưởng Điều kiện
áp dụng Ghi chú
1
Tết dương lịch 1/1
Ngày
30/04&01/05 Quốc Khánh 02/09
Hưởng nguyên lương
Tùy theo tình hình kinh doanh của công ty
Mức lương theo thâm niên làm việc
2 Nghỉ mát hàng năm
Không hưởng lương
Tổchức tour hoặc chi phí thực tế được phê duyệt
Chi phí được hưởng theo thâm niên làm việc tại công ty
Những ngày đi nghỉ mát không được hưởng lương và sẽ được tính phép
3 Thưởng năm ( Tết âm lịch)
Hưởng nguyên lương
BGĐ quyết định theo tình hình kinh doanh từng năm và theo đánh giá hiệu quảlàm việc trong năm
(Tiền thưởng = Chức vụ + Thâm niên + đánh giá)
4 Kết hôn Phong bì 500.000–
1.000.000 đ
Hợp đồng chính thức
Theo thâm niên làm việc:
Trên 1 năm:
1.000.000đ Dưới 1 năm:
500.000 đ
5 Thai sản Phong bì 500.000 đ Hợp đồng
chính thức
TH cộng tác viên và thửviệc được tặng
Trường ĐH KInh tế Huế
hoa
6 Sinh nhật Quà tặng
Phong bì 500.000 đ
7 8/3 , 20/10 Tiệc tại văn
phòng
8 Tết thiếu nhi 1/6
Tặng quà cho các cháu
Trẻem từ0–12 tuổi Tùy tình hình thực tế hàng năm sẽtổchức thêm tiệc
9 Tập Yoga Miễn phí Công ty thuê giáo
viên dạy
10 Bóng đá Miễn phí Hỗtrợtiền thuê sân
11 Cấp Trưởng phòng trởlên
Thẻtập gym, yoga, bơi,..
Thâm niên làm việc trên 6 tháng
Mức hưởng khoảng 1.000.000 đ/tháng.
Phải có hóa đơn tài chính hoặc phiếu thu và chứng minh thực tếtập theo thẻ
12 Tiền ăn trưa
25.000 đ
10.000 đ
NLĐ đóng và trích vào quỹtừthiện của công ty
(Nguồn: Phòng Hành chính - Nhân sự)
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 92 PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢXỬLÍ DỮLIỆU 1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu khảo sát
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nữ 83 55.3 55.3 55.3
Nam 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 25 tuổi 31 20.7 20.7 20.7
Từ 26 - 35 tuổi 65 43.3 43.3 64.0
Từ 36 - 45 tuổi 42 28.0 28.0 92.0
Trên 45 tuổi 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thâm niên
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 1 năm 49 32.7 32.7 32.7
Từ 1-5 năm 75 50 50 82.7
Từ 6-10 năm 24 16.0 16.0 98.7
Trên 10 năm 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 10 triệu 53 35.3 35.3 35.3
Từ 11 - 20 triệu 60 40.0 40.0 75.3
Từ 21 - 30 triệu 23 15.3 15.3 90.7
Trên 30 triệu 14 9.3 9.3 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
150 100.0 100.02. Kiểm định độtin cậy Conbach’s Alpha 2.1. Biến bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
BC1 11.66 4.400 .744 .862
BC2 11.69 4.402 .744 .862
BC3 11.71 4.491 .737 .864
BC4 11.66 4.414 .801 .841
2.2. Biến điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.851 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ĐK1 8.27 1.838 .708 .807
ĐK2 8.27 1.566 .709 .812
ĐK3 8.29 1.696 .757 .759
2.3. Biến tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.841
Trường ĐH KInh tế Huế
4SVTH: HồThịDung 94
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TL1 11.50 3.930 .662 .804
TL2 11.57 3.630 .702 .786
TL3 11.46 3.982 .618 .822
TL4 11.51 3.661 .718 .779
2.4 Biến Mối quan hệ với đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.673 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ĐN1 11.53 2.157 .495 .582
ĐN2 11.56 2.087 .476 .591
ĐN3 11.57 1.884 .590 .509
ĐN4 11.31 2.364 .280 .719
Loại bỏbiến ĐN4, ta có hệsốmới như sau:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.719 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ĐN1 7.52 1.271 .532 .641
ĐN2 7.55 1.229 .495 .685
ĐN3
Trường ĐH KInh tế Huế
7.56 1.094 .596 .5592.5 Biến Mối quan hệ với cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.835 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 11.73 3.150 .675 .791
CT2 11.85 2.797 .682 .785
CT3 11.79 2.997 .657 .795
CT4 11.78 2.911 .657 .796
2.6. Biến Cơ hội thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.812 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TT1 11.71 4.853 .357 .870
TT2 11.71 3.400 .759 .698
TT3 11.71 3.333 .709 .724
TT4 11.69 3.559 .721 .719
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 96 Loại bỏbiến TT1, ta có hệsốmới như sau:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.870 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TT2 7.81 2.381 .723 .842
TT3 7.81 2.153 .764 .807
TT4 7.79 2.357 .771 .801
2.7. Biến Văn hóa doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.875 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VH1 11.59 4.365 .792 .819
VH2 11.58 4.487 .675 .862
VH3 11.59 4.325 .699 .854
VH4 11.57 4.234 .769 .826
2.8 Biến Sựhài lòng trong công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.648 3
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 8.07 1.102 .454 .555
HL2 8.01 1.013 .489 .507
HL3 8.01 1.154 .432 .585
3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA
3.1 Các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .802 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1879.917
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 6.132 24.529 24.529 6.132 24.529 24.529 3.102 12.406 12.406
2 2.656 10.623 35.153 2.656 10.623 35.153 3.010 12.040 24.447
3 2.474 9.894 45.047 2.474 9.894 45.047 2.802 11.209 35.656
4 2.326 9.305 54.352 2.326 9.305 54.352 2.741 10.966 46.622
5 1.770 7.079 61.430 1.770 7.079 61.430 2.375 9.499 56.121
6 1.547 6.187 67.617 1.547 6.187 67.617 2.260 9.038 65.160
7 1.372 5.490 73.107 1.372 5.490 73.107 1.987 7.947 73.107
8 .722 2.890 75.997
9 .581 2.323 78.319
10 .572 2.288 80.607
11 .506 2.022 82.629
12 .497 1.987 84.616
13 .457 1.828 86.445
14 .423 1.693 88.138
15 .381 1.525 89.663
16 .366 1.466 91.129
17 .337 1.348 92.476
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 98
18 .322 1.289 93.765
19 .289 1.157 94.922
20 .278 1.113 96.035
21 .257 1.028 97.063
22 .200 .801 97.864
23 .189 .755 98.619
24 .175 .698 99.317
25 .171 .683 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
BC4 .863
BC3 .841
BC2 .836
BC1 .830
VH1 .873
VH4 .852
VH3 .822
VH2 .772
TL4 .829
TL2 .826
TL1 .774
TL3 .740
CT1 .845
CT4 .794
CT3 .790
CT2 .779
TT4 .873
TT2 .842
TT3 .820
ĐK3 .854
ĐK1 .853
ĐK2 .788
ĐN3 .818
ĐN1 .791
ĐN2 .759
Trường ĐH KInh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3.2 Biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .650 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 58.290
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.760 58.678 58.678 1.760 58.678 58.678
2 .663 22.113 80.792
3 .576 19.208 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
HL2 .792
HL1 .763
HL3 .742
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 100 4. Tương quan Pearson
Correlations
HL BC DK TL DN CT TT VH
HL Pearson Correlation
1 .518** .461** .484** .278** .364** .496** .399**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
BC Pearson Correlation
.518** 1 .353** .275** .133 .213** .207* .169*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .104 .009 .011 .039
N 150 150 150 150 150 150 150 150
DK Pearson Correlation
.461** .353** 1 .162* .078 .211** .260** .378**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .047 .345 .010 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
TL Pearson Correlation
.484** .275** .162* 1 .211** .212** .390** .205*
Sig. (2-tailed) .000 .001 .047 .009 .009 .000 .012
N 150 150 150 150 150 150 150 150
DN Pearson Correlation
.278** .133 .078 .211** 1 .034 .134 .084
Sig. (2-tailed) .001 .104 .345 .009 .684 .101 .308
N 150 150 150 150 150 150 150 150
CT Pearson Correlation
.364** .213** .211** .212** .034 1 .280** .178*
Sig. (2-tailed) .000 .009 .010 .009 .684 .001 .029
N 150 150 150 150 150 150 150 150
TT Pearson Correlation
.496** .207* .260** .390** .134 .280** 1 .288**
Sig. (2-tailed) .000 .011 .001 .000 .101 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
VH Pearson Correlation
.399** .169* .378** .205* .084 .178* .288** 1
Sig. (2-tailed) .000 .039 .000 .012 .308 .029 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường ĐH KInh tế Huế
5. Hồi quy đa biến
Model Summaryb
Model R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F
Change df1 df2
Sig. F Change
1 .761a .579 .558 .320 .579 27.847 7 142 .000 2.114
a. Predictors: (Constant), VH, DN, CT, BC, TL, TT, DK b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 19.971 7 2.853 27.847 .000b
Residual 14.548 142 .102
Total 34.519 149
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), VH, DN, CT, BC, TL, TT, DK
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .204 .308 .662 .509
BC .198 .042 .283 4.677 .000 .811 1.233
DK .137 .048 .179 2.848 .005 .753 1.328
TL .157 .047 .207 3.352 .001 .778 1.286
DN .129 .053 .137 2.445 .016 .945 1.058
CT .114 .050 .132 2.271 .025 .877 1.140
TT .140 .041 .213 3.404 .001 .758 1.319
VH .102 .043 .145 2.390 .018 .810 1.235
a. Dependent Variable: HL
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 102 6. Đánh giá của nhân viên với từng yếu tố
6.1. Bản chất công việc
Statistics
BC1 BC2 BC3 BC4 BC
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.91 3.88 3.87 3.91 3.89
Trường ĐH KInh tế Huế
Std. Error of Mean .066 .066 .065 .063 .056
Std. Deviation .810 .810 .791 .768 .689
Sum 587 582 580 587 584
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.25
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
BC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Trung lập 32 21.3 21.3 26.7
Đồng ý 75 50.0 50.0 76.7
Hoàn toàn đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
BC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Trung lập 41 27.3 27.3 31.3
Đồng ý 68 45.3 45.3 76.7
Hoàn toàn đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
BC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Trung lập 37 24.7 24.7 29.3
Đồng ý 75 50.0 50.0 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
BC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Trung lập 39 26.0 26.0 28.7
Đồng ý 73 48.7 48.7 77.3
Trường ĐH KInh tế Huế
SVTH: HồThịDung 104
Hoàn toàn đồng ý 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
BC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 2.00 1 .7 .7 .7
2.25 1 .7 .7 1.3
2.75 11 7.3 7.3 8.7
3.00 19 12.7 12.7 21.3
3.25 8 5.3 5.3 26.7
3.75 8 5.3 5.3 32.0
4.00 66 44.0 44.0 76.0
4.25 3 2.0 2.0 78.0
4.50 1 .7 .7 78.7
4.75 19 12.7 12.7 91.3
5.00 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
6.2.Cơ hội thăng tiến
Statistics
TT2 TT3 TT4 TT
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.89 3.89 3.92 3.9022
Std. Error of Mean .066 .071 .065 .05996
Std. Deviation .812 .868 .790 .73432
Sum 584 584 588 585.33
Percentiles 25 3.00 3.75 3.00 3.6667
50 4.00 4.00 4.00 4.0000
75 4.00 4.00 4.00 4.3333
TT2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 10 6.7 6.7 6.7
Trung lập 28 18.7 18.7 25.3
Đồng ý 80 53.3 53.3 78.7
Hoàn toàn đồng ý 32 21.3 21.3 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Total 150 100.0 100.0
TT3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 14 9.3 9.3 9.3
Trung lập 23 15.3 15.3 24.7
Đồng ý 78 52.0 52.0 76.7
Hoàn toàn đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TT4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Trung lập 32 21.3 21.3 26.0
Đồng ý 77 51.3 51.3 77.3
Hoàn toàn đồng ý 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 2.00 1 .7 .7 .7
2.33 6 4.0 4.0 4.7
2.67 10 6.7 6.7 11.3
3.00 16 10.7 10.7 22.0
3.33 2 1.3 1.3 23.3
3.67 7 4.7 4.7 28.0
4.00 68 45.3 45.3 73.3
4.33 8 5.3 5.3 78.7
4.67 13 8.7 8.7 87.3
5.00 19 12.7 12.7 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
150 100.0 100.0SVTH: HồThịDung 106 6.3.Tiền lương
Statistics
TL1 TL2 TL3 TL4 TL
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.85 3.78 3.89 3.83 3.84
Std. Error of Mean .060 .065 .062 .064 .052
Std. Deviation .739 .802 .756 .781 .633
Sum 577 567 583 575 576
Percentiles 25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.75
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
TL1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Trung lập 36 24.0 24.0 28.0
Đồng ý 83 55.3 55.3 83.3
Hoàn toàn đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TL2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 11 7.3 7.3 7.3
Trung lập 35 23.3 23.3 30.7
Đồng ý 80 53.3 53.3 84.0
Hoàn toàn đồng ý 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TL3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Trung lập 34 22.7 22.7 26.7
Đồng ý 81 54.0 54.0 80.7
Hoàn toàn đồng ý 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0