PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị với ban lãnh đạo trung tâm Anh ngữ AMES Huế
Để tài sản thương hiệu Anh ngữ AMES Huế được khách hàng đánh giá cao, để trở thành một trung tâm Anh ngữ có thứ hạng cao trong tâm trí của khách hàng thì tôi có một số kiến nghị cơ bản cho trung tâm như sau:
- Nhận thức vai trò của thương hiệu trong hoạt động kinh doanh để có những chính sách chú trọng nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu, liên tưởng thương hiệu, chất lượng cảm nhận và lòng trung thành thương hiệu của khách hàng.
- Nghiên cứu, thăm dò thị trường để có những hoạt động quảng bá thương hiệu phù hợp, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và mang lại hiệu quả cho trung tâm.
- Nâng cao năng lực giảng dạy của giảng viên, năng lực phục vụ của nhân viên tư vấn, tăng ý thức xây dựng và bảo vệ thương hiệu. Nâng cao chất lượng dịch vụ để làm tăng sự hài lòng của khách hàng.
- Tăng cường công tác tài trợ, quan hệ với báo chí, truyền thông.
Trên đây là những kết luận và kiến nghị được đúc rút ra từ đề tài nghiên cứu, tuy nhiên chưa thể hoàn toàn đầy đủ do đề tài còn nhiều hạn chế. Hy vọng rằng, kết quả nghiên cứu này sẽ là một tài liệu hữu ích giúp doanh nghiệp tham khảo, điều chỉnh để có chiến lược phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Bùi Hữu Đạo, PCT Hội đồng khoa học, Bộ thương mại Báo thương mại số 33 ngày 24/06/1005.
2. Dương Hữu Hạnh (2005), Quản trị tài sản thương hiệu, Nhà xuất bản Thống kê, Tp Hồ Chí Minh.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội.
5. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động xã hội.
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2002), Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam. B2002-22-33, TPHCM: Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
7. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động xã hội.
8. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
9. Phan Thị Thanh Thủy,Bài giảng Quản trị thương hiệu, Đại học Kinh tế Huế.
10. Phillip Kotler (1997), Quản trị Marketing, dịch từ tiếng Anh, người dịch Vũ Trọng Hùng, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
11. Phillip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản Trẻ thành phố Hồ Chí Minh.
12. Trần Minh Đạo (2007), Marketing căn bản, Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
Danh mục tài liệu nước ngoài
13. Aaker, D.A, 1991.Managing Brand Equity, New York.
14. Aaker, D.A, 1996. Measuring Brand Equity Accross Products and Markets, New York.
15. Aaker, D.A, 1996.Building Strong Brands, New York, NY.
16. Cobb – Walgren. C. Ruble. C.A. & Donthu. N, 1995. Brand Equity Brand preference and purchase intent, Journal of Advertising, 24(3),25-40.
17. Carol J. Simon and Mary W. Sullivan. 1993. The Measurement and Determinants of Brand Equity: A Financial Approach,Marketing ScienceVol. 12, No.
1, pp. 28-52.
18. Dick, A.S. and Basu, K. (1994) Customer Loyalty: Toward an Integrated Conceptual Framework. Journal of the Academy of Marketing Science, 22, 99-113.
19. Gerbing & Anderson, 1998. “An update paradigm for Scale Development Incorporing Unidimensionality and Its Assessments”. Journal of Marketing Research, Vol. 25, pp 186-192.
20. Hair, Anderson, Tatham, Black. 1998. Multivariate Data Analysis, Pretinations Survey and Learning and Teaching Performance Fund in Austrlia higher education. The University of North Carolina at Chapel Hill.
21. Keller, K. L, 1993. Conceptualizing, Measuring and Managing Consumer – Based Brand Equity, Journal of Marketing, Vol. 57, January, pp.1-22.
22. Keller, K.L, 1998. Strategic Brand Management: Building Measuring and Managing Brand Equity, Prentice Hall Upper Saddle River. NJ.
23. Kantar Millward Brown, 1996. “Brand equity: is it more important in services?”, Journal of Services Marketing, vol. 15, no.5, pp. 328-342.
24. Jacoby, Jacob, and Robert W. Chestnut. New York: John Wiley & Sons, 1978.Brand Loyalty, Measurement and Management.
25. Farquhar, Herr and Drew, 1991. Consumer – based brand equity: Improving the measurement – empirical evidence. Bradford, U.K.
26.Feldwick, P. 1996. “Do we really need “brand equity”?”, The Journal of Brand Management, Vol. 4 No. 1, pp. 9-28.
27. Richard L. Oliver (1999). “Whence Consumer Loyalty?”, Journal of Marketing, vol. 63, pp. 33-44.
28. Washburn, J.H. and Plank R.E. 2002. Measuring brand equity: an evalution of a consumer-based brand equity scale. Journal of Marketing Theory and Practice 10(1): 46-62.
29.Yoo, B., Donthu, N., & Lee, S. 2000. An Examination of Selected Marketing Mix Elements and Brand Equity. Joztrnai of the Acaaelt.y of Marketing Science, 28(2), 1 97-2 1 3.
30.Zeithaml, V.A. (1988). Consumer perceptions of price, quality and value: A means-end model and synthesis of evidence. Journal of Marketing, 52(3), 2-22.
Trang web
31.www.quantri.com.vn 32.http://tailieu.vn 33.https://ames.edu.vn
34.https://voer.edu.vn/m/thuong-hieu/6649f87d
35.https://www.saga.vn/tai-san-thuong-hieu-brand-equity-la-gi~42784
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:...
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên K50-QTKD, khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực tập tại trung tâm Anh ngữ AMES Huế và đang thực hiện đề tài nghiên cứu:“Đo lường tài sản thương hiệu Anh ngữ AMES qua ý kiến đánh giá của khách hàng tại thành phố Huế”.Vì vậy, tôi xây dựng bảng hỏi này nhằm mục đích đánh giá tài sản thương hiệu Anh ngữ AMES, từ đó đề xuất những giải pháp nhằm giúp doanh nghiệp phát triển thương hiệu AMES.
Sự đóng góp của anh/chị là yếu tố quan trọng giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Rất mong sự hợp tác của anh/chị. Tôi xin cam đoan những thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích học tập. Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần I: Thông tin chung
Xin quý anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô trống.
1. (Q1) Anh/chị hiện là:
1. Học viên tại AMES 2. Phụ huynh đang có con học tại AMES 2.(Q2) Anh/chị biết đến AMES thông qua:
1. Thông tin từ các trang mạng, Internet.
2. Thông qua bạn bè, người thân giới thiệu.
3. Trên băng rôn, áp phích, tờ rơi.
4. Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của trung tâm.
5. Khác
3.(Q3) Anh/chị (con của anh/chị) hiện đang theo học khóa học nào tại trung tâm Anh ngữ AMES Huế?
1. Luyện thi IELTS 2. Luyện thi TOEIC 3. Luyện thi B1 4. Tiếng anh giao tiế
5. Tiếng anh thiếu nhi (English For Kids) 6. Tiếng anh thiếu niên (English For Teens)
4.(Q4) Thời gian anh/chị (con của anh/chị) theo học tại trung tâm Anh ngữ AMES – Huế?
1. Dưới 5 tháng 2. Từ 5 tháng – 14 tháng 3. Từ 14 tháng – 24 tháng 4. Trên 24 tháng
Phần II: Đánh giá tài sản thương hiệu
Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị trong những tiêu chí sau bằng cách đánh dấu
“X” vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình theo những mức độ sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
STT Các yếu tố Các mức độ
I Nhận biết thương hiệu (BAW) 1 2 3 4 5
BAW1 Tôi biết trung tâm Anh ngữ AMES Huế BAW2 Tôi biết logo của Anh ngữ AMES Huế
BAW3 Tôi biết màu sắc đặc trưng của Anh ngữ AMES Huế BAW4 Tôi dễ dàng nhận biết Anh ngữ AMES Huế với các
trung tâm khác
BAW5 Anh ngữ AMES Huế là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi nhắc đến các trung tâm anh ngữ
II Liên tưởng thương hiệu (BAS) 1 2 3 4 5
mọi lứa tuổi
BAS2 Anh ngữ AMES Huế là một trung tâm có uy tín BAS3 Các dịch vụ của Anh ngữ AMES Huế có chất lượng
cao
BAS4 Chất lượng giảng dạy tốt, luôn cam kết đảm bảo 100% đầu ra
III Chất lượng cảm nhận (PQ) 1 2 3 4 5
PQ1 Dịch vụ cung cấp đa dạng, phong phú PQ2 Phương tiện vật chất được trang bị đầy đủ PQ3 Giá cả hợp lý
PQ4 Hình thức thanh toán thuận tiện
PQ5 Nhiều chương trình tài trợ, khuyến mãi PQ6 Dịch vụ tư vấn, chăm sóc khách hàng tốt
IV Lòng trung thành thương hiệu (BL) 1 2 3 4 5
BL1 Anh ngữ AMES Huế là lựa chọn hàng đầu của tôi BL2 Trong tương lai tôi vẫn sẽ chọn Anh ngữ AMES Huế
nếu có nhu cầu
BL3 Tôi sẽ giới thiệu đến bạn bè và người thân của tôi, để họ cũng sử dụng dịch vụ của Anh ngữ AMES Huế BL4 Tôi trung thành với thương hiệu Anh ngữ AMES
Huế
V Tài sản thương hiệu (BE) 1 2 3 4 5
BE1
Nếu đặc tính sản phẩm của các thương hiệu khác giống với Anh ngữ AMES Huế, tôi vẫn thích Anh ngữ AMES Huế hơn
BE2
Nếu có thương hiệu khác cũng tốt như Anh ngữ AMES Huế, tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ ở AMES Huế
BE3 Là lựa chọn thông minh khi sử dụng dịch vụ tại Anh ngữ AMES Huế
Phần III: Thông tin cá nhân
Xin quý anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô trống.
1.(TT1) Anh/chị vui lòng cho biết giới tính?
1.Nam 2.Nữ
2.(TT2) Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị?
1.Từ 16-22 tuổi 2.Từ 23-30 tuổi
3.Từ 31-45 tuổi 4.Trên 45 tuổi
3.(TT3) Nghề nghiệp của anh/chị?
1.Học sinh, sinh viên 2.Công chức nhà nước, tư nhân 3.Buôn bán, kinh doanh 4.Nội trợ, hưu trí, thất nghiệp 5. Khác
4.(TT4) Anh/chị hãy cho biết mức thu nhập hộ gia đình hằng tháng của mình?
1. Dưới 10 triệu 2.Từ 10-25 triệu
3.Từ 25-40 triệu 4.Trên 40 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị!
Phụ lục 2: Kết quả phân tích số liệu 1. Đặc điểm mẫu khảo sát
DOI TUONG
Anh/chi hien la
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc vien tai AMES 60 48.0 48.0 48.0
Phu huynh dang co con hoc tai
AMES 65 52.0 52.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
GIOI TINH
Anh/chi vui long cho biet gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 46 36.8 36.8 36.8
Nu 79 63.2 63.2 100.0
Total 125 100.0 100.0
DO TUOI
Anh/chi vui long cho biet do tuoi cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 16-22 tuoi 33 26.4 26.4 26.4
Tu 23-30 tuoi 33 26.4 26.4 52.8
Tu 31-45 tuoi 42 33.6 33.6 86.4
Tren 45 tuoi 17 13.6 13.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
NGHE NGHIEP
Nghe nghiep cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh, sinh vien 33 26.4 26.4 26.4
Cong chuc nha nuoc, tu nhan 33 26.4 26.4 52.8
Buon ban, kinh doanh 32 25.6 25.6 78.4
Noi tro, huu tri, that nghiep 16 12.8 12.8 91.2
Khac 11 8.8 8.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
THU NHAP
Anh/chi hay cho biet muc thu nhap ho gia dinh hang thang cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 10 trieu 10 8.0 8.0 8.0
Tu 10-25 trieu 44 35.2 35.2 43.2
Tu 25-40 trieu 56 44.8 44.8 88.0
Tren 40 trieu 15 12.0 12.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
KHOA HOC DOI TUONG DANG THEO HOC
Anh/chi (con cua anh/chi) hien dang theo hoc khoa hoc nao tai AMES Hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Luyen thi IELTS 20 16.0 16.0 16.0
Luyen thi TOEIC 21 16.8 16.8 32.8
Luyen thi B1,B2 4 3.2 3.2 36.0
Tieng anh giao tiep 15 12.0 12.0 48.0
Tieng anh thieu nhi (English for
kids) 38 30.4 30.4 78.4
Tieng anh thieu nien (English
27 21.6 21.6 100.0
2. Mô tả hành vi sử dụng của khách hàng
2.1. Thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ tại trung tâm
Thoi gian anh/chi (con cua anh/chi) theo hoc tai AMES Hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 thang 30 24.0 24.0 24.0
Tu 5-14 thang 45 36.0 36.0 60.0
Tu 14-24 thang 12 9.6 9.6 69.6
Tren 24 thang 38 30.4 30.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.2. Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến Anh ngữ AMES – Huế
Anh/chi biet den AMES thong qua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Thong tin tu cac trang mang,
internet 33 26.4 26.4 26.4
Thong qua ban be, nguoi than
gioi thieu 41 32.8 32.8 59.2
Tren bang ron, ap phich, to roi 14 11.2 11.2 70.4
Tu nhan vien tu van truc tiep
cua trung tam 35 28.0 28.0 98.4
Khac 2 1.6 1.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo - Nhận biết thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.848 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Toi biet trung tam anh ngu
AMES Hue 15.83 5.205 .625 .826
Toi biet logo cua anh ngu
AMES Hue 15.90 5.087 .612 .830
Toi biet mau sac dac trung
cua anh ngu AMES Hue 15.92 5.187 .653 .819
Toi de dang nhan biet anh ngu AMES Hue voi cac trung tam khac
15.98 4.766 .732 .796
Anh ngu AMES Hue la thuong hieu toi nghi den dau tien khi nhac den cac trung tam anh ngu
15.95 5.030 .667 .815
-Liên tưởng thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.801 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh ngu AMES Hue cung
cap day du khoa hoc cho moi lua tuoi
11.86 2.941 .618 .751
Anh ngu AMES Hue la mot
trung tam co uy tin 11.88 3.026 .608 .756
Cac dich vu cua anh ngu AMES Hue co chat luong cao
11.85 3.323 .571 .772
Chat luong giang day tot,
luon cam ket 100% dau ra 11.90 3.120 .671 .726
- Chất lượng cảm nhận
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Dich vu cung cap da dang,
phong phu 19.54 6.427 .464 .778
Phuong tien vat chat duoc
trang bi day du 19.53 6.300 .526 .763
Gia ca hop ly 19.47 6.219 .538 .760
Hinh thuc thanh toan thuan
tien 19.53 6.009 .582 .749
Nhieu chuong trinh tai tro,
khuyen mai 19.55 6.330 .542 .759
Dich vu tu van, cham soc
19.46 6.186 .606 .745
- Lòng trung thành thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.794 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh ngu AMES Hue la lua
chon hang dau cua toi 12.04 2.716 .608 .741
Trong tuong lai toi van se chon anh ngu AMES Hue neu co nhu cau
12.10 2.684 .614 .738
Toi se gioi thieu den ban be va nguoi than cua toi de ho cung su dung dich vu cua anh ngu AMES Hue
12.12 2.945 .585 .752
Toi trung thanh voi thuong
hieu anh ngu AMES Hue 12.03 2.918 .614 .739
- Tài sản thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.783 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Neu dac tinh san pham cua
cac thuong hieu khac giong voi anh ngu AMES Hue, toi van thich anh ngu AMES Hue hon
8.15 1.517 .605 .731
Neu co thuong hieu khac cung tot nhu anh ngu AMES Hue, toi van tiep tuc su dung dich vu o AMES Hue
8.10 1.249 .628 .700
La lua chon thong minh khi su dung dich vu tai anh ngu AMES Hue
8.04 1.232 .644 .682
4. Phân tích nhân tố khám phá EFA
- Kiểm định KMO và Barlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .875
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 939.329
df 171
Sig. .000
- Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.501 34.216 34.216 6.501 34.216 34.216 3.212 16.903 16.903
2 2.216 11.661 45.877 2.216 11.661 45.877 3.022 15.908 32.811
3 1.602 8.433 54.310 1.602 8.433 54.310 2.597 13.670 46.481
4 1.106 5.822 60.132 1.106 5.822 60.132 2.594 13.652 60.132
5 .860 4.528 64.660
6 .784 4.125 68.785
7 .690 3.632 72.418
8 .639 3.362 75.780
9 .611 3.215 78.996
10 .574 3.022 82.017
11 .572 3.010 85.027
12 .477 2.509 87.536
13 .427 2.246 89.782
14 .417 2.195 91.977
15 .363 1.911 93.889
16 .341 1.795 95.684
17 .306 1.610 97.294
18 .272 1.433 98.727
19 .242 1.273 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
Toi de dang nhan biet anh ngu AMES Hue voi cac trung tam khac
.814
Toi biet mau sac dac trung
cua anh ngu AMES Hue .806 Toi biet trung tam anh ngu
AMES Hue .722
Anh ngu AMES Hue la thuong hieu toi nghi den dau tien khi nhac den cac trung tam anh ngu
.712
Toi biet logo cua anh ngu
AMES Hue .676
Dich vu tu van, cham soc
khach hang tot .730
Gia ca hop ly .707
Hinh thuc thanh toan thuan
tien .679
Nhieu chuong trinh tai tro,
khuyen mai .632
Dich vu cung cap da dang,
phong phu .618
Phuong tien vat chat duoc
trang bi day du .523
Anh ngu AMES Hue la lua
chon hang dau cua toi .725
Trong tuong lai toi van se chon anh ngu AMES Hue neu co nhu cau
.724
Toi trung thanh voi thuong
hieu anh ngu AMES Hue .704
Toi se gioi thieu den ban be va nguoi than cua toi de ho cung su dung dich vu cua anh ngu AMES Hue
.653
Chat luong giang day tot,
luon cam ket 100% dau ra .777
Cac dich vu cua anh ngu AMES Hue co chat luong cao
.736
Anh ngu AMES Hue la mot
trung tam co uy tin .716
Anh ngu AMES Hue cung cap day du khoa hoc cho moi lua tuoi
.714
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
- Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .704
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 105.102
df 3
Sig. .000
- Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.101 70.022 70.022 2.101 70.022 70.022
2 .478 15.943 85.966
3 .421 14.034 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 La lua chon thong minh khi su
dung dich vu tai anh ngu AMES Hue
.849
Neu co thuong hieu khac cung tot nhu anh ngu AMES Hue, toi van tiep tuc su dung dich vu o AMES Hue
.838
Neu dac tinh san pham cua cac thuong hieu khac giong voi anh ngu AMES Hue, toi van thich anh ngu AMES Hue hon
.823
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Phân tích tương quan và hồi quy - Kiểm định Pearson
Correlations Nhan biet
thuong hieu
Chat luong cam nhan
Long trung thanh thuong
hieu
Lien tuong thuong hieu
Tai san thuong hieu
Nhan biet thuong hieu
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .234**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .009
N 125 125 125 125 125
Chat luong cam nhan
Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .450**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 125 125 125 125 125
Long trung thanh thuong hieu
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .523**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 125 125 125 125 125
Lien tuong thuong hieu
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .380**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 125 125 125 125 125
Tai san thuong hieu
Pearson
Correlation .234** .450** .523** .380** 1
Sig. (2-tailed) .009 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
- Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .822a .675 .664 .57940426 1.968
a. Predictors: (Constant), Lien tuong thuong hieu, Long trung thanh thuong hieu, Chat luong cam nhan, Nhan biet thuong hieu
b. Dependent Variable: Tai san thuong hieu
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 83.715 4 20.929 62.342 .000b
Residual 40.285 120 .336
Total 124.000 124
a. Dependent Variable: Tai san thuong hieu
b. Predictors: (Constant), Lien tuong thuong hieu, Long trung thanh thuong hieu, Chat luong cam nhan, Nhan biet thuong hieu
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardize
d Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -2.447E-016 .052 .000 1.000
Nhan biet thuong
hieu .234 .052 .234 4.501 .000 1.000 1.000
Chat luong cam nhan
.450 .052 .450 8.652 .000 1.000 1.000
Long trung thanh
thuong hieu .523 .052 .523 10.052 .000 1.000 1.000
Lien tuong thuong
hieu .380 .052 .380 7.295 .000 1.000 1.000
6. Đánh giá của khách hàng 6.1. Nhận biết thương hiệu
Anh/chi hien la * Toi biet trung tam anh ngu AMES Hue Crosstabulation
Toi biet trung tam anh ngu AMES Hue Total Khong
dong y
Binh thuong
Dong y Rat dong y Anh/chi
hien la
Hoc vien tai AMES Count 0 8 38 14 60
% within Anh/chi hien la 0.0% 13.3% 63.3% 23.3% 100.0%
Phu huynh dang co con hoc tai AMES
Count 2 11 35 17 65
% within Anh/chi hien la 3.1% 16.9% 53.8% 26.2% 100.0%
Total Count 2 19 73 31 125
% within Anh/chi hien la 1.6% 15.2% 58.4% 24.8% 100.0%
Anh/chi hien la * Toi biet logo cua anh ngu AMES Hue Crosstabulation
Toi biet logo cua anh ngu AMES Hue Total Rat
khong dong y
Khong dong y
Binh thuong
Dong y Rat dong y
Anh/chi hien la
Hoc vien tai AMES
Count 0 1 7 40 12 60
% within Anh/chi hien la 0.0% 1.7% 11.7% 66.7% 20.0% 100.0%
Phu huynh dang co con hoc tai AMES
Count 1 2 11 37 14 65
% within Anh/chi hien la 1.5% 3.1% 16.9% 56.9% 21.5% 100.0%
Total
Count 1 3 18 77 26 125
% within Anh/chi hien la 0.8% 2.4% 14.4% 61.6% 20.8% 100.0%