• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. KIẾN NGHỊ

Dựa vài kết quả phản tích dữ liệu đã thu thập, đề tài đề xuất một số kiến nghị về chất lượng dịch vụy tếcho Ban quản lý Bệnh viện TTYT huyện Gio Linh tham khảo và xem xét điều chỉnh phù hợp nhằm phục vụ tốt nhất, làm hài lòng, giữchân và thu hút bệnh nhân khi đến với bệnh viện

Tăng sựtin cậy và sựcảm thông dành cho bệnh nhân khi đến bệnh viện

Cần mở lớp huấn luyện, đào tạo nhân viên bệnh viện vềcác kỹ năng giao tiếp cần thiết: lời nói nhẹnhàng, cửchỉ thân thiện gần gũi, luôn thăm hỏi động viên bệnh nhân, đối xửân cần và không phân biệt giữa các bệnh nhân.

Đồng thời, nhân viên bệnh viện phải luôn cho bệnh nhân những lời khuyên cần thiết về tình trạng sức khỏe và các dịch vụ điều trị để bệnh nhân an tam điều trị. Sẵn sàng giúp đỡ, hướng dẫn tận tình và rõ ràng những yêu cầu của bệnh nhân kịp thời, tránh cảm giác lo lắng và khó khăn cho bệnh nhân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bệnh viện cần có bộphận chuyên trách việc luu trữthông tin và hồ sơ bệnh án của bệnh nhân đầy đủ, chính xác và cẩn thận, nhằm phục vụkịp thời việc theo dõi tình trạng bệnh nhan của bác sĩ và cung cấp thông tin cho người nhà bệnh nhân khi có yêu cầu.

Tạo mối quan hệchặt chẽgiữa bệnh nhân - bệnh viện - thân nhân.

Đặc biệt, bệnh viện cần hướng sự thay đổi về cách suy nghĩ của nhân viên bệnh viện, luôn coi bệnh nhân là khách hàng, vì họlà nguồn thu của bệnh viện và là người tả lương cho nhân viên bệnh viện.

Những điều trên làm cho bệnh nhân có thêm sựtin cậy, lòng tin và thấy được sự cảm thông từphái bệnh viện với chính mình. Từ đó giup bệnh nhân có động lực và tinh thần tốt nhất khi điều trịtại bệnh viện.

Tăng cường hiệu quảphục vụcủa bệnh viện

Nhân viên bệnh viện, cán bộ y bác sĩ luôn phải theo dõi 24/24 những thay đổi về tình hình sức khỏe của bệnh nhân. Ưu tiên phục vụgiải quyết các tình trạng khẩn cấp.

Xây dựng các hộp thư và đường dây nóng nhận đóng góp ý kiến của bệnh nhân để bệnh viện kiểm tra tình hình hoạt động của nhân viên bệnh viện để đôn đốc, có hình thức kỉ luật đối với những hành vi cí phạm quy tắc: Không đi làm đúng giờ quy định, không tôn trọng phản biệt đối xửvới bệnh nhân, không nhiệt tình trong việc chăm sóc khám chữa bệnh và những hành vi vi phạm khácảnh hưởng đến y đức và hìnhảnh bệnh viện.

Bên cạnh đó bệnh viện cần đơn giản hoá các thủtục và hướng dẫn nhân viên bệnh viện thực hiện các công việc, thủ tục xuất - nhập viện, viện phí nhanh chóng và không rườm rà nhằm tránh mất thời gian của bệnh nhân.

Những điều trên giúp cho bệnh nhân thấy được hiệu quả làm việc và năng lực phục vụcủa nhân viên bệnh viện và những đóng góp của họ được trân trọng.

Tăng cường phương tiện hữu hình tại bệnh viện

Đầu tư những máy móc trang thiết bị y tế hiện đại để phục vụcho quá trình điều trịvới kết quả, chẩn đoán, xét nghiệm, được nhanh chóng và chính xác hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bố trí những vật dụng cần thiết, đầy đủ tại phòng bệnh: đủ giường bệnh với số lượng người bệnh quy định, hệ thống đèn chiếu sáng, quạt hay điều hoà nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của bệnh nhân khi nhập viện điều trị. Đặc biệt không gian phòng bệnh phải yên tĩnh và thoảng mát sạch sẽtạo cho người bệnh sựthoải mái.

Các nhân viên vệsinh cần giữnhà vệsinh luôn sạch sẽ, bệnh viện cũng nên lắp đặt các thiết bịlọc không khí, mùi, hệthống nước sinh hoạt thuận tiện, chuẩn bị đầy đủgiấy vệ sinh, xà phòng phục vụ cho việc sử dụng của bệnh nhân, tránh gây ra cảm giác bất tiện và khó chịu khi bệnh nhân có nhu cầu đến nhà vệsinh.

Bố trí lại bãi giữ xe bệnh viện hợp lý, an toàn. Có nơi giữ tài sản của người nhà bệnh nhân và bệnh nhân khi đến bệnh viện, lắp đặt hệthống camera quan sát bãi giữxe, nhân viên phải kiểm soát thẻxe cần thận chính xác, chỗvào ra của các xe phải rộng, tất cả nhằm tránh tình trạng mất nón bảo hiểm, xe và các vật dụng trên xe, va chạm và ùn tắc khi các xe ra vào quá đông đúc.

Từnhững kiến nghị trên về phương tiện hữu hình, bệnh nhân có thể quan sát và cảm nhận bệnh viện TTYTHGL là địa điểm tốt cho việc lựa chọn khám và chữa bệnh của hòm. Đặc biệt xây dựng hình ảnh hiện đại và khoa học của bệnh viện trong mắt bệnh nhân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Đình Ân (2015), Khảo sát mức độ hài lòng của ngýời bệnh nội trú của các bệnh viện trên toàn tỉnh Quảng Trị.

2. Bộ Y Tế và Trường Cán Bộ Y Tế(1997), "Quản lý công tác chuyên môn bệnh viện", Quản lý bệnh viện, NXB Y học.

3. Dự án tăng cường năng lực bệnh viện Bạch Mai - JICA (2002), Báo cáo nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh tại các khoa khám bệnh các bệnh viện, chủ biên, Hà Nội.

4. Phạm Trí Dũng (2010), "Khái niệm và nguyên tắc của marketing", Marketing bệnh viện, NXB Hà Nội.

5. Trịnh Hoàng Hà (2013), "Nghiên cứu liên quan giữa cơ sởvật chất tình trạng vệ sinh với sự hài lòng của người bệnh tại bệnh viện Bưu Điện, Hà Nội", Tạp chí y học thực hành. 856(1).

6. Lưu Ngọc Hoạt (2008), “Quần thểvà mẫu nghiên cứu”,Thống kê - Tin họcứng dụng trong nghiên cứu y học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr. 60.

7. Nguyễn Thành Luân (2015),Đánh giá sự đáp ứng mong đợi của người bệnh về chất lượng dịch vụ điều trị tại bệnh viện: kỹthuật đánh giá servqual, Đề cương nghiên cứu.

8. Tăng ThịLựu (2011),Sựhài lòng của bệnh nhânđối vớibệnh viện đa khoa Đà Nẵng

9.Đặng Hồng Anh (2013)Đánh giá sựhài lòng của bệnh nhân đối với dịch vụ KCB bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng

10. Nhà xuất bản Đà Nẵng (2004), "Từ điển Tiếng Việt".

11. Nguyễn Hữu Phong (2014), Khảo sát sự hài lòng của người bệnh nội trú tại bệnh viện Thành phốHuế năm 2014.

12. Quyết định số 225/QĐ-TTgngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủphê duyệt Kếhoạch cải cách hành chính nhà nước giaiđoạn 2016-2020 và

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Quyết định số 4448/QĐ-BYT ngày 06 tháng 11năm 2013 của Bộ trưởng BộY tếvềviệc phê duyệt Đề án “Xác định phương pháp đo lường sựhài lòng của người dân đối với dịch vụy tế công”,

14. Quyết định số 4939/QĐ – BYT về “Phê duyệt kế hoạch triển khai đề án đo lường sựhài lòng của người dân đối với dịch vụy tế công, giai đoạn 2016– 2020”

15. Quyết định số 23/2005/QĐ- BYT ngày 30/08/2005 của Bộ trưởng BYT đã quyết định phân tuyến kĩ thuật.

16. Nguyễn Thị Toán (2012), "Nghiên cứu sự hài lòng của bệnh nhân đối với các dịch vụy tếtại trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai".

17. Nguyễn ThịHồng Thái và cộng sự(2009),Đánh giá sựhài lòng của người bệnh về thái độ giao tiếp của nhân viên y tếvà các yếu tốliên quan tại Bệnh viện Lao và Phổi Trung Ương: Bệnh viện Phổi Trung Ương, Hà Nội.

18. Phan Thị Thanh Thủy và các cộng sự (2012), Khảo sát mức độ hài lòng của người bệnh nội trú tại bệnh viện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012.

19. Phạm Nhật Yên (2008), Đánh giá sự hài lòng của NB về chất lượng phục vụ khám chữa bênh tại khoa Khám bệnh theo yêu cầu Bệnh viện Bạch Mai, Luận văn thạc sỹy tếcông cộng -Đại học y tếcông cộng, Hà Nội.

20. Zeithaml V.A và M.J Bitner (2000), Services Maketing, integranting customer focus across the Firn, 2nd, ed, Mc Graw Hill. New York.

21. JK Burke et al (2003), "Dissatisfaction with medical care among women with HIV: Dimensions and associated factors, AIDS care". 15(4), tr. 451.

22. J.J Cronin và S. A. Taylor (1992), "Measuring service quality: A reexamination and extension", Journal of Marketing. 56(3), tr. 55-68.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Dàn bài thảo luận tay đôi Xin chào Ông/Bà,

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế Huế đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá mức độ hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ của Trung tâm Y tế huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị năm 2018”. Rất mong Ông/Bà dành ít thời gian để điền vào bản phỏng vấn này. Những tin mà quý vị cung cấp sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong việc đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài.

Khám phá yếu tố chất lượng

1. Ông/Bà vui lòng cho biết lý do nào chọn khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Gio Linh?

2. Ông/Bà có tìm hiểu thông tin của TTYTHGL trước khi đến khám chữa bệnh hay không?

3. Theo quan điểm của Ông/Bà thì TTYT cần phải có những yếu tố nào để đảm bảo sự hài lòng khi khám và chữa bệnh tại đây? Yếu tố nào là quan trọng nhất? Tại sao?

4. Gợi ý các thành phần chất lượng dịch vụ của SERVQUAL (sự tin cậy, sự cảm thông, phương tiện hữu hình, sự bảo đảm, hiệu quả phục vụ). Theo Ông/Bà yếu tố nào quan trọng nhất hoặc yếu tố nào không cần thiết. Tại sao?

5. Ông/Bà vui lòng cho biết các yếu tố vừa thảo luận, yếu tố nào làm cho Ông/Bà hài lòng? Yếu tố nào làm cho Ông/Bà chưa hài lòng?

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2. Bảng hỏi phỏng vấn PHIẾU PHỎNG VẤN

Kho sát mức độ hài lòng ca bệnh nhân điều tr ti Trung tâm Y tếhuyn Gio Linh, tnh Qung Trị năm 2018

Xin chào Ông/Bà,

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế Huế đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá mức độ hài lòng ca bnh nhân đối vi cht lượng dch v ca Trung tâm Y tế huyn Gio Linh, tnh Qung Trị năm 2018”. Rất mong Ông/Bà dành ít thời gian để điền vào bản phỏng vấn này. Những tin mà quý vị cung cấp sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong việc đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài.

Phần 1. Đánh giá việc sử dụng dịch vụ y tế

Ông/Bàđánh dấu gạch chéo vào một sốtừ 1 đến 5, tương ứng vớimức độ hài lòngcho từng câu hỏi dưới đây:

1 2 3 4 5

Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng

Các thành phần chất lượng dịch vụ Mức độ đồng ý A. Độ tin cậy

A1. Ông/Bà cảm thấy an tâm khi lựa chọn điều trịtại đây 1 2 3 4 5 A2. Thời gian chờ đợi để điều trị/xét nghiệm nhanh chóng 1 2 3 4 5 A3. Bác sĩ khuyên Ông/Bà chỉ thực hiện các dịch vụ điều trị

cần thiết (chụp CT, điện tâm đồ, xét nghiệm máu,...)

1 2 3 4 5

A4. Ông/Bà thấy tình trạng sức khỏe của mình được cải thiện khi điều trịtại đây

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Phương tiện hữu hình

B1. Trang thiết bị, công nghệphục vụhiện đại 1 2 3 4 5 B2. Phòng bệnh sạch sẽvớiđầy đủvật chất cần thiết 1 2 3 4 5 B3. Nhân viên của trung tâm y tế làm việc nhanh nhẹn, nhiệt

tình

1 2 3 4 5

B4. Bãi giữxe thuận tiện 1 2 3 4 5

B5. Nhà vệ sinh luôn được giữsạch sẽ 1 2 3 4 5

C. Sự bảo đảm

C1. Đội ngũ y bác sĩ có trìnhđộchuyên môn cao 1 2 3 4 5 C2. Đội ngũ y bác sĩ có nhiều kinh nghiệm 1 2 3 4 5 C3. Bác sĩ giải thích dễhiểu tình trạng bệnh, tư vấn cụthểquá

trìnhđiều trị

1 2 3 4 5

C4. Những câu hỏi liên quan đến tình hình sức khỏe của Ông/Bàđượcluôn được y bác sĩ trảlờiđầy đủrõ ràng

1 2 3 4 5

D. Sự cảm thông

D1. Nhân viênởquầy hướng dẫn nhiệt tình 1 2 3 4 5

D2. Điều dưỡng thường xuyên theo dõi, hỏi thăm bệnh nhân 1 2 3 4 5 D3.Điều dưỡng hướng dẫn tận tình cách sửdụng thuốc và chế

độ ăn uống thích hợp

1 2 3 4 5

D4. Bệnh nhân dễdàng gặp bác sĩ điều trịkhi có yêu cầu 1 2 3 4 5 E. Hiệu quả phục vụ

E1. Bác sĩ luôn nắm rõ bất cứ thay đổi gìđối với tình sức khỏe của bệnh nhân

1 2 3 4 5

E2. Bệnh viện luôn có y bác sĩ trực 24/24 đểtheo dõi 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

E3. Khi bệnh nhân gặp trường hợp khẩn cấp (đau, bệnh nặng, già yếu,…) luôn được ưu tiên giải quyết

1 2 3 4 5

E4. Quá trình không gặp khó khăn trong quá trình nhập viện -xuất viện vè thời gian, thủtục,…

1 2 3 4 5

E5. Bệnh viện luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của bệnh nhân (hòm thư gópý, số điện thoại đường dây nóng,…)

1 2 3 4 5

F. Sự hài lòng

F1. Tổng thể chất lượng dịch vụ tại bệnh viện tế đáp ứng được yêu cầu của Ông/Bà

1 2 3 4 5

F2. Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụy tếtại bệnh viện 1 2 3 4 5 F3. Ông/Bà sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ và giới thiệu cho bạn

bè, người thân

1 2 3 4 5

Phần 2. Thông tin cá nhân

G1. Tuổi………. G2. Giới tính: Nam Nữ

G3. Ông/Bà có sửdụng thẻBHYT cho lầnđiều trịnày không?

1. Có 2. Không

G4. Sốlần đến bệnh viện

1.1 lần 2. 2 - 3 lần 3. > 3 lần G5. Nghềnghiệp hiện tại

1. Nông dân 4. Nội trợ 2. Công nhân 5. Buôn bán

3. Cán bộviên chức 6. Hưu trí 7. Khác: (ghi rõ)…….

G6. Trìnhđộhọc vấn

1. Mù chữ 3. Tiểu học 5. Trung học phổthông 2. Biết đọc, biết viết 4. Trung học cơ sở 6. Trên trung học phổthông

Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã tham gia đóng góp ý kiến!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3. Kết quả nghiên cứu

1. Kiểm định sự tin cậy của thang đo thông qua Cronbach’s Alpha 1.1 Sự tin cậy (REL)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.541 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

REL1 9.59 1.395 .186 .617

REL2 10.74 1.145 .560 .250

REL3 10.49 1.705 .371 .478

REL4 9.93 1.319 .307 .491

Sự tin cậy lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.617 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

REL2 6.74 .638 .483 .430

REL3 6.49 .986 .443 .564

REL4 5.94 .593 .433 .536

1.2 Phương tiện hữu hình (TAN)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.792 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TAN1 16.51 5.618 .286 .835

TAN2 16.28 4.706 .604 .743

TAN3 16.11 4.217 .767 .686

TAN4 15.99 4.295 .690 .712

TAN5 15.87 4.746 .540 .763

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu hình lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.835 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TAN2 12.60 3.954 .428 .886

TAN3 12.44 3.125 .775 .741

TAN4 12.31 2.980 .800 .726

TAN5 12.19 3.279 .680 .784

1.3 Sự đảm bảo (ASS)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.740 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ASS1 11.96 2.941 .491 .704

ASS2 12.06 2.788 .622 .636

ASS3 11.89 2.505 .621 .627

ASS4 11.96 2.912 .419 .748

1.4 Sự cảm thông (EMP)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.826 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

EMP1 11.88 3.992 .604 .802

EMP2 11.87 3.753 .709 .755

EMP3 11.89 3.627 .711 .752

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5 Hiệu quả phục vụ (COM)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.747 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

COM1 15.76 5.174 .439 .728

COM2 15.76 4.714 .589 .673

COM3 15.71 4.666 .565 .682

COM4 15.81 5.034 .502 .706

COM5 15.78 5.109 .463 .720

1.6 Sự hài lòng (SAT)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.624 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SAT1 8.28 .692 .389 .594

SAT2 8.11 .865 .421 .561

SAT3 7.82 .579 .520 .389

2. Phân tích nhân tố EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .630

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1120.071

df 190

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TAN4 .916

TAN3 .875

TAN5 .847

TAN2 .601

EMP3 .855

Trường Đại học Kinh tế Huế

EMP2 .841

.801 .746 .726

EMP1 .773

EMP4 .764

COM2 .765

COM3 .746

COM4 .692

COM1 .656

COM5 .637

ASS2 .801

ASS3 .791

ASS1 .767

ASS4 .584

REL2 REL3 REL4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

3. Kết quả chạy hồi quy bội

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .814a .662 .649 .19300 2.202

a. Predictors: (Constant), COM, ASS, TAN, REL, EMP b. Dependent Variable: SAT

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 9.713 5 1.943 52.307 .000b

Residual 4.977 134 .037

Total 14.690 139

a. Dependent Variable: SAT

b. Predictors: (Constant), COM, ASS, TAN, REL, EMP

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.134 .258 -.517 .606

TAN .212 .026 .415 8.221 .000 .993 1.007

EMP .187 .031 .307 5.993 .000 .962 1.040

COM .201 .042 .242 4.780 .000 .983 1.017

ASS .214 .031 .355 6.920 .000 .961 1.041

REL .220 .028 .400 7.894 .000 .983 1.017

a. Dependent Variable: SAT

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 3.1721 4.5901 3.8460 .26434 140

Residual -.65367 1.13462 .00000 .18922 140

Std. Predicted Value -2.549 2.815 .000 1.000 140

Std. Residual -3.392 5.888 .000 .982 140

a. Dependent Variable: SAT

4. Thống kê mô tả các thành phần trong mô hình nghiên cứu 4.1 Sự tin cậy

Statistics

REL1 REL2 REL3 REL4

N

Valid 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0

Mean 3.99 2.84 3.09 3.65

Std. Error of Mean .057 .048 .028 .053

Median 4.00 3.00 3.00 4.00

Mode 4 3 3 4

Std. Deviation .673 .566 .337 .622

Variance .453 .320 .114 .387

Range 2 2 2 2

Minimum 3 2 3 3

Maximum 5 4 5 5

Sum 559 398 433 511

Trường Đại học Kinh tế Huế

REL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Bình thường 24 17.2 17.2 17.2

Hài lòng 73 52.1 52.1 69.3

Rất hài lòng 43 30.7 30.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

REL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 35 25.0 25.0 25.0

Bình thường 92 65.7 65.7 90.7

Hài lòng 13 9.3 9.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

REL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Không hài lòng 19 13.7 13.7 13.7

Valid

Bình thường 96 68.6 68.6 82.3

Hài lòng 23 16.3 16.3 98.6

Rất hài lòng 2 1.4 1.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

REL4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Không hài lòng 17 9.2 9.2 9.2

Valid

Bình thường 35 24.8 24.8 34.0

Hài lòng 68 48.5 48.5 82.5

Rất hài lòng 24 17.5 17.5 100.0

Total 140 100.0 100.0

4.2 Phương tiện hữu hình (TAN)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

TAN1 TAN2 TAN3 TAN4 TAN5

N

Valid 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.91 4.08 3.67 4.20 3.82

Std. Error of Mean .058 .059 .061 .063 .062

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

Mode 4 4 4 4 5

Std. Deviation .681 .694 .720 .751 .732

Variance .464 .482 .519 .564 .536

Range 3 2 2 3 2

Minimum 2 3 3 2 3

Maximum 5 5 5 5 5

Sum 547 571 514 547 514

TAN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 11 7.9 7.9 7.9

Bình thường 55 39.3 39.3 47.2

Hài lòng 49 35.1 35.1 82.3

Rất hài lòng 25 17.7 17.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

TAN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 4 2.8 2.8 2.8

Bình thường 42 30.2 30.2 33.0

Hài lòng 51 36.4 36.4 69.4

Rất hài lòng 43 30.6 30.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

TAN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 18 12.9 12.9 12.9

Bình thường 56 40 40 52.9

Hài lòng 39 27.8 27.8 80.7

Rất hài lòng 27 19.3 19.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế