• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với chính quyền địa phương

Công nghệthông tin là một ngành rất có tiềm năng trong hiện tại và cả tương lai, vì vậy chính quyền địa phương cần có những chính sách hỗtrợ, khuyến khích, tạo điều kiện cho những doanh nghiệp trong lĩnh vực này có thể phát huy được hết thếmạnh của mình.

Xây dựng những chủ trương chỉ đạo phát triển cơ sởhạtầng ởcảthành phốlẫn các địa bàn vùng sâu vùng xa huyện, xã,… đểFPT có thểmởrộng được mạng lưới đường

truyền, cung cấp dịch vụ đến với nhiều khu vực hơn góp phần vào công cuộc xây dựng và phát triển thành phố.

Đối với Công ty cổphần viễn thông FPT–chi nhánh Huế

Có những khóa tập huấn để tăng cường chuyên môn, nghiệp vụcho nhân viên. Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Đặc biệt là thái độvà cáchứng xửcủa nhân viên.Đổi mới và cải tiến trang thiết bị để đưa đến cho khách hàng chất lượng sản phẩm dịch vụngày càng tốt hơn.Nỗlực tìm kiếm thị trường mới đểmởrộng quy mô, cũng như phục vụ được nhiều đối tượng hơn trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TừThị Minh Hà, 2015 “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet ADSL tại công ty cổphần viễn thông FPT chi nhánh Quảng Trị”.

2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

3. Trương Thị Hoài Thu, 2013 “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụInternet ADSL của khách hàng cá nhân tại công ty cổphần viễn thông FPT–chi nhánh Huế”.

4. Nguyễn Xuân Thanh Tịnh, 2015 “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn sửdụng Internet của FPT đối với người dân phường Vĩ Dạ- thành phốHuế”

5. Lê ThịThảo Vân, 2016 “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụtruyền hình HD FPT trênđịa bàn Thành phốHuế”.

6. Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing, NXB Giáo dục.

7. Parasuaraman, “A conceptual Model of Service Quality and its Implication for Future Research”

8. Zeithaml & Bitner (2000), Quản trị Marketing, NXB Lao động và Xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC I. BẢNG HỎI

BẢNG CÂU HỎI CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ INTERNET

VÀ TRUYỀN HÌNH CỦA FPT

Xin chào Anh/Chị, Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sựhài lòng của khách hàng vềviệc sử dụng sản phẩm, dịch vụInternet và truyền hình của FPT”. Rất mong Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian đểgiúp tôi hoàn thành các câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Thông tin Anh/Chị trao đổi sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng cho mục đích duy nhất là giúp công ty có thểphục vụAnh/Chị được tốt hơn trong tương lai.

Phần 1:Thông tin cá nhân 1. Giới tính:

Nam

Nữ 2. Độtuổi:

□ Dưới 20 tuổi

□ 20–30 tuổi

□ 31–40 tuổi

□ 41–50 tuổi

□ Trên 50 tuổi

3. Mức thu nhập hàng tháng:

□ Dưới 3 triệu

□ Từ3 -dưới 5 triệu

□ Từ5– dưới 10 triệu

□ Trên 10 triệu

4. Anh/Chị đã sửdụng sản phẩm dịch vụcủa FPT trong bao lâu ?

□ Dưới 6 tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Từ 1 đến 3 năm

□ Từ 3 đến 5 năm

□ Trên 5 năm Phần 2:Khảo sát chi tiết

Anh/Chịvui lòng cho biết mức độcảm nhận của mình vềchất lượng của sản phẩm, dịch vụmà FPT cung cấp bằng cách đánh dấuⅩ vào các thang điểm từ (1) đến (4) với mức ý nghĩa như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT YẾU TỐ 1 2 3 4 5

Uy tính thương hiệu của FPT

1 FPT telecom là thương hiệu lớn, uy tín, đáng tin cậy 2 Công ty đã thực hiện đúng những gìđã giới thiệu,

cam kết

3 Thương hiệu FPT Telecom để lại hìnhảnh đẹp trong tâm trí khách hàng

Quy trình và thủ tục đăng kí 1 Thủtục đăng kí đơn giản

2 Chính sách tư vấn và hỗtrợ đăng kí tại nhà thuận lợi 3 Thời gian hoàn tất thủtục hồ sơ nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Thời gian từ lúc đăng kí đến khi lắp đặt đúng như cam kết

5 Địa điểm đăng kí thuận lợi Dịch vụ chăm sóc khách hàng

1 Nhân viên FPT phục vụAnh/Chị nhanh chóng, kịp thời

2 Nhân viên FPT tư vấn, giải quyết thỏa đáng các thắc mắc của Anh/Chị

3 Nhân viên FPT rất lịch thiệp và ân cần với Anh/Chị 4 Nhân viên FPT có trìnhđộ chuyên môn, thao tác

nghiệp vụtốt, hướng dẫn thủtục cho khách hàng đầy đủ, dễhiểu

5 FPT có chính sách chăm sóc khách hàng hấp dẫn Chất lượng của sản phẩm dịch vụ

1 Các gói dịch vụphù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng

2 Chất lượng của sản phẩm dịch vụtốt

3 Tốc độtruy cập Internet và truyền hìnhổn định, nhanh chóng

Giá của sản phẩm dịch vụ

1 Hình thức thanh toán dễdàng, thuận tiện cho khách hàng

2 Giá cước dịch vụhợp lí

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Chi phí hòa mạng và lắp đặt phù hợp

4 Giá của các sản phẩm dịch vụphù hợp với chất lượng mà công ty cung cấp

Mức độ hài lòng

1 Hài lòng vềsản phẩm dịch vụmà công ty cung cấp 2 Quý khách sẽgiới thiệu sản phẩm dịch vụcủa công

ty cho người khác khi họcó nhu cầu

3 Quý khách sẽtiếp tục sửdụng sản phẩm dịch vụ trong tương lai

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! Mong rằng Anh/Chịsẽngày càng thấy hài lòng khi sử dụng dịch vụcủa FPT

II. CRONBACH’ALPHA Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.905 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

UT1 7.50 3.771 .777 .893

Trường Đại học Kinh tế Huế

UT2 7.78 3.690 .808 .867

UT3 7.64 3.519 .849 .832

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.904 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted QTTT

1 15.45 9.831 .748 .887

QTTT

2 15.56 10.171 .785 .877

QTTT

3 15.49 10.515 .790 .877

QTTT

4 15.57 10.790 .722 .891

QTTT

5 15.62 10.301 .765 .882

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.910 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DVCSK

H1 14.69 16.091 .783 .887

DVCSK

H2 14.92 15.721 .772 .890

DVCSK

H3 14.71 15.790 .753 .894

DVCSK

H4 14.71 15.883 .829 .878

DVCSK

H5 14.70 16.413 .726 .899

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.836 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CLSPD

V1 7.88 2.599 .665 .807

CLSPD

V2 8.01 2.473 .765 .705

CLSPD

V3 7.97 2.805 .669 .801

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.844 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted GIA

1 11.35 3.003 .627 .831

Trường Đại học Kinh tế Huế

GIA

2 11.76 3.175 .745 .778

GIA

3 11.61 3.403 .777 .780

GIA

4 11.72 2.903 .642 .827

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.752 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HL1 7.64 1.380 .616 .626

HL2 7.71 1.495 .543 .710

HL3 7.65 1.406 .581 .667

III. EFA

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .798

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1704.95 6

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

1 5.805 29.023 29.023 5.805 29.023 29.023 3.753 18.767 18.767 2 3.062 15.309 44.332 3.062 15.309 44.332 3.692 18.458 37.225 3 2.712 13.559 57.891 2.712 13.559 57.891 2.930 14.651 51.876 4 2.101 10.504 68.395 2.101 10.504 68.395 2.486 12.430 64.306

5 1.555 7.776 76.171 1.555 7.776 76.171 2.373 11.865 76.171

6 .595 2.977 79.148

7 .570 2.852 82.000

8 .507 2.537 84.537

9 .446 2.230 86.767

10 .412 2.061 88.829

11 .361 1.804 90.632

12 .342 1.710 92.342

13 .296 1.481 93.823

14 .263 1.314 95.138

15 .200 1.001 96.138

16 .182 .910 97.048

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 .175 .877 97.925

18 .151 .753 98.678

19 .136 .680 99.359

20 .128 .641 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DVCSK

H4 .891

DVCSK

H3 .840

DVCSK

H1 .833

DVCSK

H2 .820

DVCSK

H5 .819

QTTT3 .876

QTTT4 .852

QTTT2 .834

QTTT5 .827

QTTT1 .794

GIA3 .871

GIA2 .854

Trường Đại học Kinh tế Huế

GIA1 .793

GIA4 .761

UT2 .885

UT3 .883

UT1 .825

CLSPD

V2 .890

CLSPD

V3 .871

CLSPD

V1 .815

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Component Transformation Matrix Compone

nt

1 2 3 4 5

1 .582 .535 .399 .457 .088

2 .656 -.737 -.068 .061 .134

3 -.290 -.212 .675 -.094 .638

4 .160 .307 -.552 -.221 .726

5 .348 .178 .277 -.854 -.201

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .685

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 90.701

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.005 66.843 66.843 2.005 66.843 66.843

2 .552 18.401 85.243

3 .443 14.757 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1

HL1 .842

HL3 .819

HL2 .791

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

IV. HỒI QUY

Variables Entered/Removeda Mode

l

Variables Entered

Variables Removed

Method

Trường Đại học Kinh tế Huế

1

REGR factor score 5 for

analysis 2, REGR factor score 4 for

analysis 2, REGR factor score 3 for

analysis 2, REGR factor score 2 for

analysis 2, REGR factor score 1 for

analysis 2b

. Enter

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

b. All requested variables entered.

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 .725a .526 .506 .70255080 1.887 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2

b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 67.796 5 13.559 27.471 .000b

Residual 61.204 124 .494

Total 129.000 129

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

b. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

Trường Đại học Kinh tế Huế

1

(Constant)

1.638E-016 .062 .000 1.000

REGR factor score

1 for analysis 2 .277 .062 .277 4.478 .000

REGR factor score

2 for analysis 2 .149 .062 .149 2.414 .017

REGR factor score

3 for analysis 2 .556 .062 .556 8.990 .000

REGR factor score

4 for analysis 2 .173 .062 .173 2.797 .006

REGR factor score

5 for analysis 2 .296 .062 .296 4.777 .000

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

Coefficient Correlationsa

Model REGR

factor score 5

for analysis

2

REGR factor score 4

for analysis 2

REGR factor score 3

for analysis 2

REGR factor score 2

for analysis 2

REGR factor score 1

for analysis

2

1 Correlati ons

REGR factor score 5 for analysis 2

1.000 .000 .000 .000 .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

REGR factor score 4 for analysis 2

.000 1.000 .000 .000 .000

REGR factor score 3 for analysis 2

.000 .000 1.000 .000 .000

REGR factor score 2 for analysis 2

.000 .000 .000 1.000 .000

REGR factor score 1 for analysis 2

.000 .000 .000 .000 1.000

Covaria nces

REGR factor score 5 for analysis 2

.004 .000 .000 .000 .000

REGR factor score 4 for analysis 2

.000 .004 .000 .000 .000

REGR factor score 3 for analysis 2

.000 .000 .004 .000 .000

REGR factor score 2 for analysis 2

.000 .000 .000 .004 .000

REGR factor score 1 for analysis 2

.000 .000 .000 .000 .004

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

N

Predicted Value -3.9923215 1.3911421 0E-7 .72495054 130

Residual

-1.9074132 4

2.0771787

2 0E-8 .68880092 130

Std. Predicted

Value -5.507 1.919 .000 1.000 130

Std. Residual -2.715 2.957 .000 .980 130

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

V. THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics c1

N

Valid 130

Missin

g 0

Mean 1.52

Std. Error of Mean .044 Std. Deviation .502

Minimum 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Percentile s

25 1.00

50 2.00

75 2.00

c1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 63 48.5 48.5 48.5

Nu 67 51.5 51.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Statistics c2

N

Valid 130

Missin

g 0

Mean 2.62

Std. Error of Mean .097 Std. Deviation 1.102

Minimum 1

Maximum 5

Percentile s

25 2.00

50 2.00

75 3.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

c2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 20

tuoi 13 10.0 10.0 10.0

20-30 tuoi 62 47.7 47.7 57.7

31-40 tuoi 29 22.3 22.3 80.0

41-50 tuoi 14 10.8 10.8 90.8

Tren 50

tuoi 12 9.2 9.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Statistics C3

N

Valid 130

Missin

g 0

Mean 2.38

Std. Error of Mean .090 Std. Deviation 1.022

Minimum 1

Maximum 4

Percentile s

25 2.00

50 2.00

75 3.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

C3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 trieu 28 21.5 21.5 21.5

Tu 1 - duoi 5

trieu 48 36.9 36.9 58.5

Tu 5 - duoi 10

trieu 30 23.1 23.1 81.5

Tren 10 trieu 24 18.5 18.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Statistics c5

N

Valid 130

Missin

g 0

Mean 1.95

Std. Error of Mean .086 Std. Deviation .983

Minimum 1

Maximum 4

Percentile s

25 1.00

50 2.00

75 3.00

Trường Đại học Kinh tế Huế