• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Công ty nên tạo điều kiện cho nhân viên được tham gia đóng góp ý kiến của mình đối với các chính sách về nhân sự và những vấn đề có liên quan đến quyền lợi của nhân viên nhằm đảm bảo sự trao đổi thông tin giữa nhân viên và lãnhđạo của công ty.

- Công ty cần điều chỉnh tiền lương phù hợp với công sức mà nhân viên bỏ ra dựa trên việc xem xét đến tính cạnh tranh của mức lương hiện tại trên thị trường, xem xét đến mặt bằng chung của nền kinh tế hiện tại. Và dựa vào việc đánh giá việc thực hiện tốt công việc của mỗi nhân viên mà có những phần thưởng phù hợp để kích thích và tăng cường sự hài lòng của nhân viên và bên cạnh đó bảo đảmmức lương đủ để trang trải cuộc sống hiện tại.

- Về các chính sách phúc lợi công ty cần tham khảo thêm các loại bảo hiểm khác có lợi cho việc thăm khám sức khỏe cho nhân viên hơn và bên cạnh đó định kỳ tổ chức khám sức khỏe cho nhân viên trong công ty nhằm thể hiện sự quan tâm sâu sắc của công ty đến nhân viên.

- Trao đổi công việc và hỗ trợ kiến thức chuyên môn giữa các đồng nghiệp với nhau nhằm giúp nhân viên không chỉ nắm rõ công việc của mình mà còn hiểu biết công việc của các vị trí khác. Từ đó, nếu như một nhân viên nghỉ việc đột xuất thì các đồng nghiệp sẽ giải quyết phần công việc đó nhằm tránh trường hợp ứ đọng công việc.

- Cần quan tâm và cải thiện hơn nữa đến môi trường làm việc nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho nhân viên hoàn thành công việc, đảm bảo sự thuận lợi, thoải mái cho người nhân viên.

Ngoài ra cần tạo ra bầu không khí làm việc vui vẻ, tránh tình trạng căng thẳng, lục đục trong nội bộ.

- Cuối cùng, công ty cần phát huy công tác đào tạo – thăng tiến cho những người có thâm niên làm việc lâu năm, người có trìnhđộ chuyên môn cao và có năng lực làm việc tốt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt

1. Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế.

2. Hoàng trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

3. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc, ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Quản trị nhân lực, Đại học kinh tế Huế.

4. PGS. TS Bùi Anh Tuấn, TS. Phạm Thúy Hương (2009), Giáo trình hành vi tổ chức, trường ĐHKTQD.

5. Luận văn tốt nghiệp đại học: “Đo lường mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên công ty Cổ phần đầu tư Trùng Dương” của Phan Trọng Nhân, Đại Học Công Nghiệp TP HCM.

6. Luận văn tốt nghiệp đại học: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại Công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế”

của Nguyễn Thị Vân, K45-QTNL.

7. Luận văn tốt nghiệp: “Đo lường mức độ thỏa mãn trong công việc của nhân viên tại công ty Cổ phần cơ khí và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế COXANO” của Nguyễn Thị Thu, K42-QTKDTH.

8. ThS. Hồ Sỹ Minh, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học kinh tế Huế.

9. ThS Lê Ngọc Liêm, Bài giảng hành vi tổ chức, Đại học kinh tế Huế.

10. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãnđối với công việc trong điều kiện Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ, Đại Học quốcgia TP HCM.

Tài liệu tiếng Anh

1. Artz, Benjamin (2008), Fringe benefit and Job satisfaction, University of Wisconsin -White water, USA.

2. Bellingham, R.(2004), Job Satisfaction survey, Wellness Council of America.

3. Hackman, J. R., & Oldham, G. R (1974), The job diagnotic survey: An instrument for the diagnosis of jobs and the evaluation of job redesign projects, Technical Report No.4, Department of Administrative Sciences, Yale University, USA.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Ellickson, M.C. & Logsdon, K. (2002), "Determinants of job satisfaction of municipal government employees", State and Government Review, Vol. 33, No. 3, pp.173-84.

5. Kreitner, R & Kinicki, A 2007, Organizational Behavior, 7th Edition Mcgraw Hill Irwin 6. Luddy, Nezaam (2005), Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape, University of Western Cape, South Africa.

7. Maslow, A. H (1943), A Theory of Human Motivation, Psychogical Review, 50, pp 370-396.

Bellingham, R.(2004), Job Satisfaction survey, Wellness Council of America.

8. Smith, P.C., Kendall, L. M. and Hulin, C. L. (1969), The measurement of satisfaction in work and retirement, Chicago: Rand McNally.

9. Spector,P. E. (1997). Job Satisfaction. Application, assessment, causes, and.consequences.

Thousand Oaks, California: Sage Publications, Inc.

10. Weiss et al (1967), Manual for the Minnesota Satisfaction Questionaire, The University of Minnesota Press.

Một số trang web sử dụng http://huewaco.com.vn http://google.com

http://hrlink.vn/diendan/ly-thuyet-ky-vong-cua-vroom-dong-luc-khuyen-khich-lam-viec.t9113/

https://www.coursehero.com/file/pf895m/Theo-Kurt-Lewin-có-ba-phong-cách-lãnh-đạo-chủ-yếu-là/

http://eduviet.vn/tin-tuc/danh-gia-thanh-tich-mot-cai-nhin-moi.html

http://tcnn.vn/news/detail/4826/Moi_truong_lam_viec_la_dieu_kien_de_can_bo_cong_chuc_ph at_huy_kha_nang_cong_tacall.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu:...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện học phần khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại công ty cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế”. Đây là bảng câu hỏi hoàn toàn với tính thu thập thông tin một cách khách quan. Các thông tin mà Anh/ Chị cung cấp qua bảng hỏi này sẽ rất hữu ích cho việc hoàn thành khóa luận của tôi. Tôi đảm bảo rằng các thông tin thu thập được chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu mà không vì mục đích nào khác.

Rất mong Anh/ Chị dành chút thời gian đểgiúp tôi trả lời một số câu hỏi dưới đây.

I. Xin Anh/ Chị vui lòng trả lời các câu hỏi tiếp theo bằng cách đánh dấu tíchvào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh (chị). Trong đó:

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

hóa

Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Bản chất công việc CV1 Công việc không quá áp lực

CV2 Công việc phù hợp với khả năng, chuyên môn

CV3 Công việc có nhiều thách thức

Lãnh đạo LD1 Cán bộ lãnhđạo có năng lực

LD2 Lãnhđạo công ty thực hiện đúng các chính sách đãđưa ra

Trường Đại học Kinh tế Huế

LD3 Nhận được sự hỗ trợ của cấp trên khi cần thiết

LD4 Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của nhân viên

LD5 Cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt

Cơ hội thăng tiến_ đào tạo DT1 Có nhiều cơ hội thăng tiến cho nhân viên

DT2 Cơ hội thăng tiến công bằng cho nhân viên DT3 Nhân viên được đào tạo và bồi dưỡng các

kỹ năng cần thiết

DT4 Công ty tạo điều kiện học tập, nâng cao kiến thức, kỹ năng

Đồng nghiệp DN1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ khi

cần thiết

DN2 Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện

DN3 Đồng nghiệp luôn hợp tác tốt với nhau trong công việc

DN4 Học hỏi chuyên môn được nhiều từ các đồng nghiệp

DN5 Đồng nghiệp có sự tận tâm, nhiệt tình trong công việc

Tiền lương TL1 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc TL2 Tiền lương đủ để đáp ứng các nhu cầu của

cuộc sống

TL3 Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác trong cùng lĩnh vực

TL4 Trả lương công bằnggiữa các nhân viên

Trường Đại học Kinh tế Huế

TL5 Các khoản phụ cấp, phúc lợi đảm bảo hợp lý TL6 Các khoản thưởng có tác dụng động viên,

khuyến khích

Điều kiện làm việc DK1 Nơi làm việc rộng rãi, thoải mái

DK2 Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho công việc

DK3 Thời gian làm việc hợp lý DK4 Bố trí không gian hợp lý DK5 Thời gian nghỉ ngơi hợp lý

DK6 Nơi làm việc bảo đảm sự an toàn cho sức khỏe nhân viên

DK7 Thời gian đi lại từ nhà đến công ty thuận tiện

Đánh giá thành tích DG1 Đánh giá thành tích chính xác, kịp thời và

công bằng

DG2 Các tiêu chí đánh giá hợp lý, rõ ràng DG3 Kết quả đánh giá là cơ sở cho việc khen

thưởng, tuyên dương

Sự thỏa mãn chung TM1 Anh/Chị thỏa mãn với công việc hiện tại

TM2 Anh/Chị cảm thấy quyết định làm việc tại công ty là đúng đắn

TM3 Anh/Chị mong muốn gắn bó lâu dài với công ty

II. Xin Anh/Chị cho biết thêm một số thông tin cá nhân 1. Giới tính

Nam  Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Độ Tuổi

Dưới 25 41- 54

25- 40 Trên 55

3. Trình độ học vấn

Lao động phổ thông Cao đẳng Trên đại học

Trung cấp Đại học Khác

4. Thời gian làm việc tại công ty

Dưới 3 năm  3-6 năm

6- 9 năm Trên 9 năm

5. Thu nhập hiện tại

Dưới 4 triệu/tháng  4 - 6triệu/tháng

6 - 8triệu/tháng Trên 8 triệu/tháng

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC: XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS

1. Thông tin cá nhân của nhân viên Giới tính

Statistics

Gioi tinh Do tuoi

Trinh do hoc van

Thoi gian lam viec tai cong

ty Thu nhap hien tai

N Valid 180 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0 0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 130 72.2 72.2 72.2

Nữ 50 27.8 27.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 25 11 6.1 6.1 6.1

25 - 40 60 33.3 33.3 39.4

41 - 54 87 48.3 48.3 87.8

Trên 55 22 12.2 12.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trình độ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Lao động phổ thông 25 13.9 13.9 13.9

Trung cấp 25 13.9 13.9 27.8

Cao đẳng 32 17.8 17.8 45.6

Đại học 75 41.7 41.7 87.2

Trên đại học 14 7.8 7.8 95.0

Khác 9 5.0 5.0 100.0

Total 180 100.0 100.0

Thời gian làm việc

Thoi gian lam viec tai cong ty

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 3 nam 18 10.0 10.0 10.0

3-6 nam 69 38.3 38.3 48.3

6-9 nam 54 30.0 30.0 78.3

Trên 9 nam 39 21.7 21.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

Thu nhập hiện tại

Thu nhap hien tai

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 4 trieu/thang 18 10.0 10.0 10.0

4 - 6 trieu/thang 55 30.6 30.6 40.6

6 - 8 trieu/thang 65 36.1 36.1 76.7

Trên 8 trieu/thang 42 23.3 23.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Độ tin cậy của thang đo Bản chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.809 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CV1 7.63 2.134 .706 .687

CV2 7.63 2.133 .674 .720

CV3 7.49 2.330 .594 .801

Điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.896 7

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DK1 22.68 16.620 .673 .885

DK2 22.73 17.292 .654 .886

DK3 22.41 17.337 .726 .878

DK4 22.43 16.604 .782 .871

DK5 22.46 17.300 .738 .876

DK6 22.41 18.109 .640 .887

DK7 22.41 17.516 .689 .882

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lãnh đạo

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.778 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1 15.66 5.466 .607 .718

LD2 15.69 5.264 .610 .716

LD3 15.73 5.696 .557 .735

LD4 15.68 5.804 .485 .758

LD5 15.70 5.597 .503 .754

Cơ hội đào tạo – thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.719 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 11.77 3.696 .486 .669

DT2 11.99 3.687 .548 .635

DT3 11.97 3.518 .545 .634

DT4 11.87 3.654 .454 .691

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng nghiệp

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.788 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 15.21 6.290 .632 .726

DN2 15.18 6.184 .630 .727

DN3 15.26 6.582 .540 .756

DN4 15.32 7.080 .411 .797

DN5 15.14 6.333 .624 .729

Tiền lương

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.873 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 18.41 10.981 .615 .861

TL2 18.41 10.891 .642 .857

TL3 18.33 10.179 .741 .839

TL4 18.27 10.222 .798 .830

TL5 18.44 10.751 .616 .862

TL6 18.43 10.761 .644 .857

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá thành tích

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.772 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DG1 7.63 1.396 .595 .705

DG2 7.64 1.359 .603 .697

DG3 7.60 1.347 .621 .677

3. Kết quả kiểm định EFA Đối với biến độc lập

Lần 1:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2537.941

df 528

Sig. .000

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulati ve % 1 4.797 14.538 14.538 4.797 14.538 14.538 3.905 11.833 11.833 2 4.074 12.344 26.882 4.074 12.344 26.882 3.875 11.743 23.576 3 3.073 9.313 36.195 3.073 9.313 36.195 2.795 8.469 32.046 4 2.433 7.372 43.566 2.433 7.372 43.566 2.794 8.466 40.511 5 2.165 6.560 50.126 2.165 6.560 50.126 2.316 7.018 47.529 6 1.949 5.906 56.032 1.949 5.906 56.032 2.273 6.889 54.419

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 1.749 5.300 61.333 1.749 5.300 61.333 2.181 6.610 61.028 8 1.047 3.173 64.505 1.047 3.173 64.505 1.147 3.477 64.505

9 .948 2.872 67.377

10 .855 2.591 69.968

11 .792 2.401 72.369

12 .754 2.285 74.653

13 .718 2.174 76.828

14 .649 1.968 78.796

15 .624 1.891 80.687

16 .589 1.784 82.470

17 .571 1.731 84.202

18 .514 1.557 85.758

19 .481 1.458 87.217

20 .444 1.346 88.563

21 .421 1.276 89.839

22 .401 1.215 91.053

23 .384 1.164 92.218

24 .360 1.092 93.310

25 .336 1.017 94.327

26 .323 .980 95.307

27 .307 .929 96.236

28 .286 .867 97.103

29 .255 .772 97.874

30 .233 .707 98.581

31 .203 .616 99.197

32 .170 .514 99.711

33 .095 .289 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

DK5 .828

DK3 .793

DK4 .759

DK7 .753

DK6 .714

DK2 .618

TL4 .854

TL3 .831

Trường Đại học Kinh tế Huế

TL2 .758

TL6 .745

TL5 .742

TL1 .704

LD2 .778

LD1 .763

LD3 .732

LD5 .690

LD4 .640

DN1 .783

DN5 .776

DN2 .754

DN3 .722

CV1 .839

CV2 .836

CV3 .745

DT3 .776

DT2 .756

DT1 .694

DT4 .693

DG3 .841

DG2 .819

DG1 .789

DK1 .685

DN4 .537 -.570

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Lần 2:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2473.845

df 496

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Varianc

e

Cumulative

% 1 4.756 14.863 14.863 4.756 14.863 14.863 3.922 12.257 12.257 2 4.017 12.554 27.417 4.017 12.554 27.417 3.916 12.238 24.495 3 3.069 9.591 37.009 3.069 9.591 37.009 2.795 8.735 33.230 4 2.391 7.472 44.480 2.391 7.472 44.480 2.554 7.980 41.210 5 2.163 6.758 51.239 2.163 6.758 51.239 2.324 7.262 48.471 6 1.935 6.047 57.286 1.935 6.047 57.286 2.274 7.105 55.576 7 1.630 5.094 62.380 1.630 5.094 62.380 2.177 6.804 62.380

8 .966 3.019 65.400

9 .888 2.775 68.175

10 .849 2.653 70.828

11 .764 2.386 73.214

12 .727 2.272 75.487

13 .704 2.200 77.687

14 .647 2.021 79.708

15 .594 1.858 81.566

16 .583 1.821 83.386

17 .530 1.656 85.042

18 .504 1.576 86.618

19 .454 1.418 88.036

20 .421 1.316 89.351

21 .407 1.271 90.622

22 .384 1.201 91.823

23 .381 1.190 93.013

24 .338 1.055 94.068

25 .324 1.014 95.082

26 .307 .958 96.040

27 .287 .896 96.936

28 .270 .844 97.780

29 .240 .751 98.531

30 .204 .637 99.168

31 .171 .533 99.701

32 .096 .299 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DK5 .801

DK3 .783

DK4 .751

DK7 .743

DK6 .726

DK2 .642

DK1 .542

TL4 .871

TL3 .848

TL2 .749

TL6 .737

TL5 .729

TL1 .702

LD2 .773

LD1 .762

LD3 .735

LD5 .682

LD4 .648

DN1 .783

DN5 .780

DN2 .762

DN3 .748

CV1 .846

CV2 .838

CV3 .738

DT3 .771

DT2 .747

DT4 .713

DT1 .679

DG3 .838

DG2 .823

DG1 .782

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Rotation converged in 5 iterations.

Đối với biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .686

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 114.812

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative % Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.968 65.588 65.588 1.968 65.588 65.588

2 .541 18.029 83.617

3 .491 16.383 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

4. Kết quả phân tích hồi quy Component Matrixa

Component 1

TM2 .819

TM3 .815

TM1 .796

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations

TM DK TL LD DN CV DT DG

Pearson Correlation

TM 1.000 .329 .411 .162 .262 .157 .153 .045

DK .329 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

TL .411 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000

LD .162 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000

DN .262 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000

CV .157 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000

DT .153 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000

DG .045 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000

Sig. (1-tailed)

TM . .000 .000 .037 .000 .003 .010 .418

DK .000 . .500 .500 .500 .500 .500 .500

TL .000 .500 . .500 .500 .500 .500 .500

LD .037 .500 .500 . .500 .500 .500 .500

DN .000 .500 .500 .500 . .500 .500 .500

CV .003 .500 .500 .500 .500 . .500 .500

DT .010 .500 .500 .500 .500 .500 . .500

DG .418 .500 .500 .500 .500 .500 .500 .

N

TM 180 180 180 180 180 180 180 180

DK 180 180 180 180 180 180 180 180

TL 180 180 180 180 180 180 180 180

LD 180 180 180 180 180 180 180 180

DN 180 180 180 180 180 180 180 180

CV 180 180 180 180 180 180 180 180

DT 180 180 180 180 180 180 180 180

DG 180 180 180 180 180 180 180 180

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .738a .545 .526 .40452 1.931

a. Predictors: (Constant), DG, DT, CV, TL, LD, DN, DK b. Dependent Variable: TM

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression

33.660 7 4.809 29.386 .000b

Residual 28.145 172 .164

Total 61.805 179

a. Dependent Variable: TM

b. Predictors: (Constant), DG, DT, CV, TL, LD, DN, DK Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta

Toleranc

e VIF

1 (Constant) -1.546 .488 -3.166 .002

CV .130 .046 .157 2.839 .005 .869 1.151

DK .282 .048 .329 5.868 .000 .840 1.191

TL .375 .049 .411 7.612 .000 .908 1.101

LD .166 .054 .162 3.095 .002 .962 1.040

DN .248 .052 .262 4.763 .000 .875 1.143

DT .148 .051 .153 2.930 .004 .965 1.036

DG .048 .055 .045 .874 .383 .982 1.019

a. Dependent Variable: TM

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Thông kê mô tả

Tiền lương

Statistics

TL1 TL2 TL3 TL4 TL5 TL6

N Valid 180 180 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 3.65 3.65 3.73 3.79 3.62 3.63

TL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 12 6.7 6.7 7.8

trung lap 53 29.4 29.4 37.2

dong y 93 51.7 51.7 88.9

rat dong y 20 11.1 11.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

TL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 10 5.6 5.6 6.7

trung lap 58 32.2 32.2 38.9

dong y 89 49.4 49.4 88.3

rat dong y 21 11.7 11.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

TL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 14 7.8 7.8 8.9

trung lap 42 23.3 23.3 32.2

dong y 95 52.8 52.8 85.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

rat dong y 27 15.0 15.0 100.0

Total 180 100.0 100.0

TL4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 11 6.1 6.1 6.7

trung lap 41 22.8 22.8 29.4

dong y 99 55.0 55.0 84.4

rat dong y 28 15.6 15.6 100.0

Total 180 100.0 100.0

TL5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 12 6.7 6.7 7.8

trung lap 65 36.1 36.1 43.9

dong y 75 41.7 41.7 85.6

rat dong y 26 14.4 14.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

TL6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 11 6.1 6.1 7.2

trung lap 62 34.4 34.4 41.7

dong y 82 45.6 45.6 87.2

rat dong y 23 12.8 12.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ hội đào tạo – thăng tiến

Statistics

DT1 DT2 DT3 DT4

N Valid 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0

Mean 4.09 3.88 3.90 3.99

DT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 3.9 3.9 3.9

trung lap 32 17.8 17.8 21.7

dong y 78 43.3 43.3 65.0

rat dong y 63 35.0 35.0 100.0

Total 180 100.0 100.0

DT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 5.0 5.0 5.0

trung lap 39 21.7 21.7 26.7

dong y 97 53.9 53.9 80.6

rat dong y 35 19.4 19.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

DT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 10 5.6 5.6 5.6

trung lap 42 23.3 23.3 28.9

dong y 84 46.7 46.7 75.6

rat dong y 44 24.4 24.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

DT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 5.0 5.0 5.0

trung lap 41 22.8 22.8 27.8

dong y 72 40.0 40.0 67.8

rat dong y 58 32.2 32.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

Lãnh đạo

Statistics

LD1 LD2 LD3 LD4 LD5

N Valid 180 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.96 3.92 3.89 3.93 3.92

LD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 3.9 3.9 3.9

trung lap 36 20.0 20.0 23.9

dong y 95 52.8 52.8 76.7

rat dong y 42 23.3 23.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

LD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 4.4 4.4 4.4

trung lap 44 24.4 24.4 28.9

dong y 82 45.6 45.6 74.4

rat dong y 46 25.6 25.6 100.0

Total 180 100.0 100.0

LD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 4.4 4.4 4.4

trung lap 37 20.6 20.6 25.0

dong y 102 56.7 56.7 81.7

rat dong y 33 18.3 18.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

LD4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 4.4 4.4 4.4

trung lap 37 20.6 20.6 25.0

dong y 94 52.2 52.2 77.2

rat dong y 41 22.8 22.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

LD5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 6 3.3 3.3 3.9

trung lap 45 25.0 25.0 28.9

dong y 83 46.1 46.1 75.0

rat dong y 45 25.0 25.0 100.0

Total 180 100.0 100.0

Đồng nghiệp

Statistics

DN1 DN2 DN3 DN4 DN5

N Valid 180 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.82 3.84 3.77 3.71 3.89

DN1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 11 6.1 6.1 6.1

trung lap 49 27.2 27.2 33.3

dong y 82 45.6 45.6 78.9

rat dong y 38 21.1 21.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

DN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 7 3.9 3.9 5.0

trung lap 50 27.8 27.8 32.8

dong y 79 43.9 43.9 76.7

rat dong y 42 23.3 23.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

DN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 12 6.7 6.7 7.2

trung lap 47 26.1 26.1 33.3

dong y 87 48.3 48.3 81.7

rat dong y 33 18.3 18.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

DN4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 13 7.2 7.2 7.2

trung lap 59 32.8 32.8 40.0

dong y 76 42.2 42.2 82.2

rat dong y 32 17.8 17.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 6 3.3 3.3 4.4

trung lap 43 23.9 23.9 28.3

dong y 88 48.9 48.9 77.2

rat dong y 41 22.8 22.8 100.0

Total 180 100.0 100.0

Điều kiện làm việc

Statistics

DK1 DK2 DK3 DK4 DK5 DK6 DK7

N Valid 180 180 180 180 180 180 180

Missing 0 0 0 0 0 0 0

Mean 3.57 3.52 3.85 3.82 3.79 3.84 3.85

DK1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 26 14.4 14.4 15.6

trung lap 54 30.0 30.0 45.6

dong y 63 35.0 35.0 80.6

rat dong y 35 19.4 19.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

DK2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 4 2.2 2.2 2.2

khong dong y 15 8.3 8.3 10.6

trung lap 69 38.3 38.3 48.9

dong y 67 37.2 37.2 86.1

rat dong y 25 13.9 13.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế