PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị với ngân hàng nhà nước
Hoàn thiện đồng bộ hóa môi trường pháp lý cho hoạt động kinh doanh thẻ, hoàn thiện khuôn khổ pháp lý cho việc quản lý, giám sát và định hướng cho các dịch vụ, phương tiện thanh toán mới. Nghiên cứu xây dựng, ban hành các văn bản nhằm tăng cường quản lý rủi ro trong lĩnh vực kinh doanh thẻ, xây dựng chuẩn riêng vềthẻ thanh toán hoặc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tếvềbảo mật, an toàn dữ liệu trong lĩnh vực thanh toán thẻtại Việt Nam.
Khuyến khích ngân hàng mởrộng hoạt động thẻ
Ngân hàng nhà nước cần khuyến khích các NHTM trong đó có Techcombank không ngại đầu tư mởrộng dịch vụthẻbằng việc trợ giúp các ngân hàng trong nước trong việc phát triển nghiệp vụ thẻ để tạo điều kiện cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài, đồng thời có biện pháp xửphạt nghiêm khắc đối với những v phạm quy chếhoạt động thẻ.
Đẩy mạnh công tác giám sát đảm bảo an toàn thông suốt, hiệu quả hệ thống ATM, POS, hệ thống chuyển mạch thẻ. Phối hợp với cơ quan chức năng phát triện, đấu tranh, phòng ngừa và xử lý các tội phạm liên quan tới việc sử dụng dịch vụ,
Trường Đại học Kinh tế Huế
phương thức thanh toán thẻ, ATM, POS.
Tăng cường hợp tác với các tổchức thẻquốc tế, các tổchức thanh toán, các tổ chức cung ứng giải pháp thanh toán, các hiệp hội ngân hàng trong khu vực và trên thế giới để học hỏi kinh nghiệm, nắm bắt kịp thời xu hướng phát triển thanh toán qua thẻ để ứng dụng vào Việt Nam.
NHNN nên tổ chức thường xuyên các cuộc hội thảo cho các NHTM cùng tham gia, hỗ trợ hướng dẫn các ngân hàng xây dựng các báo cáo, hạch toán, kiểm tra phát triển nghiệp vụthẻtheo quy tắc và yêu cầu của NHNN. NHHH nên giúp đỡ các NHTM thu thập thông tin, tài liệu cơ bản và chuyên sâu vềnghiệp vụthẻ. Ngoài ra NHNN nên có những biện pháp xử phạt đối với ngân hàng vi phạm quy định chung trong hoạt động thẻ đểtạo sựcạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng.
2.3. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Gia tăng tiện ích thẻ
Với các sản phẩm hiện có như thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng, thẻ BIDV chỉ mới dừng lại ở một số tính năng như: rút tiền, thanh toán hàng hóa tại các ĐVCNT, đổi PIN, kiểm tra số dư, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tại máy ATM qua tài khoản cùng hệ thống, thanh toán hóa đơn,… Techcombank cần tập trung nâng cao tiện ích cho các loại thẻ này cụ thể là tăng tiện ích trên máy ATM, ngoài các chức năng trên, thì ngân hàng nên cung cấp dịch vụthanh toán liên ngân hàng, kiểm tra sao kê thẻtín dụng, thanh toán dư nợtrên thẻtín dụng,..
Techcombank nên đầu tư thêm nhiều các máy ATM có chức năng gửi tiền để tạo ra tiện ích thuận lợi cho các khách hàng thường xuyên gửi tiền nhưng không có thời gian làm thủ tục tại ngân hàng. Tiện ích này hiện nay mới có rất ít ngân hàng cung cấp nên mức độ cạnh tranh vẫn đang ở mức thấp, vẫn còn còn cơ hội cho Techcombank.
Cải tiến công nghệ
Cùng với sự phát triển nhanh chóng hiện nay, việc hiện đại hóa công nghệ ngân hàng vừa là xu thế tất yếu khách quan vừa là đòi hỏi cấp thiết đối với ngân
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng. Nó là một phần nhân tố quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh. Nếu bất kì một ngân hàng nào nắm bắt được công nghệ tiên tiến thì đó là một bí quyết giúp ngân hàng đó cạnh tranh thành công trên thị trường.
Ngân hàng cần đầu tư hơn nữa vào hệ thống đường truyền, đảm bảo không xyar ra tình trạng nghẽn mạch và máy ATM hoạt động ổn định không xảy ra những trường hợp đáng tiếc như trừ tiền trong tài khoản khách hàng rồi nhưng khách hàng vẫn chưa nhận được tiền, máy ATM hết tiền,…đảm bảo việc cập nhật tình hình thanh toán thẻ tại các chi nhánh, ĐVCNT, kịp thời tiếp nhận các phần thông tin phản hồi và trảlời các thông tin vềtình trạng hiện hành của thẻvà chủthẻ.
Cần có sựphối hợp và thông tin qua lại giữa bộphận kỹthuật và nghiệp vụ để xửlý các sựcố. Đối với các cán bộlàm kỹthuật cần phải có sự đào tạo những kiến thức vềcác nghiệp vụliên quan tới lĩnh vực kinh doanh thẻ để có thểhỗtrợtốt hơn trong việc xử lý các sự cố kỹ thuật phát sinh trong quá trình hoạt động hay triển khai các sản phẩm dịch vụthẻmới.
Các kiến nghịkhác
Nhanh chóng phát triển mạng lưới thanh toán thẻ, chú ý công tác đào tạo bồi dưỡng cập nhật thông tin mới liên quan đến thẻ, bảo trì hoạt động các điểm thanh toán thẻ, hỗtrợ nghiệp vụ nhanh nhất. Tính năng tiện ích của máy ATM: nâng cấp những dịch vụhiện có, triển khai các dịch vụmới như gửi tiền, rút tiền VND từtài khoản ngoại tệ,…
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Lê Nhật Anh, 2018. “Phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế” của tác giảLuận văn thạc sỹ Trường Đại học Kinh TếHuế.
2. Trương Diệu Hằng, “Phát triển thẻ ghi nợ tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thượng Việt Nam – Chi nhánh Huế” của tác giả Luận văn thạc sỹ Đại Học Kinh TếHuế
3. Báo cáo hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 2017.
4. Báo cáo hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 2018.
5. Báo cáo hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 2019.
6. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ban hành theo quyết định số 20/2007/QQD-NHNN của Thống đốc ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội.
7. Quyết định 371/1999/QĐ-NHNN1 ngày 19/10/1999 của Thống Đốc Ngân hàng Nhà Nước
8. Sách đào tạo vềnghiệp vụthẻcủa Trung tâm thẻ- Techcombank
9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức
10. Slide bài giảng môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh của Thạc sĩ.
Dương Đắc Quang Hảo.
11. Các website
Website Techcombank: https://www.techcombank.com.vn Website Citibank: https://www.citibank.com.vn
Website Vietcombank: https://www.vietcombank.com.vn Website hỗtrợSPSS: https://www.phamlocblog.com/
Website: https://thuvienphapluat.vn/
Website: https://tapchitaichinh.vn/
Website: https://vietnamfinance.vn/
Website cổng thông tin điện tử nhà nước: https://www.sbv.gov.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
Website:https://voer.edu.vn/
Website: https://thoibaonganhang.vn/
Website: https://vneconomy.vn/
Website: https://www.gso.gov.vn/
Website: https://vnexpress.net/
Website: http://www.vnba.org.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (TECHCOMBANK–
CHI NHÁNH HUẾ)
Kính chào Anh/chị!
Tôi tên là Nguyễn Thị Thu Hằng, học viên lớp K51B Kinh Doanh Thương Mại, khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔPHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (TECHCOMBANK)–CHI NHÁNH HUẾ ”. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/chị đều góp phần vào sựthành công của đềtài nghiên cứu và có thể giúp tôi hoàn thành khóa học của mình. Những câu hỏi này chỉmang mục đích tham khảo ý kiến Anh/chị liên quan đến đềtài mà không có mục đích gì khác. Kính mong Anh/chịdành chút thời gian giúp tôi trảlời các câu hỏi dưới đây.
Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
---PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
Phần I: Thông tin vè sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Huế của khách hàng. Anh/ chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu vào ô(Lưuý có thểchọn nhiều đáp án)
Câu 1: Loại thẻnào của Techcombank mà anh/chị đang sửdụng
Thẻghi nợ(Debit card)
Thẻ tín dụng (Credit card)
Câu 2: Anh/chịbiết đến dịch vụthẻ của Techcombank qua những nguồn nào?
Phát thanh, truyền hình
Internet, báo, tạp chí
Qua bạn bè, người thân
Trường Đại học Kinh tế Huế
Băng rôn, quảng cáo
Qua nhân viên ngân hàng
Cơ quan, đoàn thể
Khác (vui lòng ghi rõ) ...
Câu 3: Ngoài thẻTechcombank, anh/chị còn sửdụng thêm thẻnào không?
Chỉ sửdụng thẻTechcombank
Viettinbank
ĐongAbank
Agribank
Ngân hàng khác (vui lòng ghi rõ)...
Câu 4: Anh/chị thường gặp sựcốnào nhất khi sửdụng thẻcủa Techcombank
Chưa từng gặp sựcốnào
Thẻbịkhóa do sai pin
Thẻbịmáy ATM nuốt
Không rút được tiền nhưng tài khoản vẫn bịtrừ
Máy ATM hết tiền
Sựcốkhác (vui lòng ghi rõ)...
Phần II: Tiêu chí lựa chọn ngân hàng phát hành thẻ của khách hàng
Anh/chị vui lòng cho biết tiêu chí lựa chọn ngân hàng phát hành thẻ? ((Lưu ý có thểchọn nhiều đáp án)
Dịch vụ, tiện ích thẻ
Thương hiệu, uy tín, công nghệcủa ngân hàng
Mạng lưới ATM và ĐVCN thẻnhiều
Phí phát hành và giao dịch thấp
Giải quyết sựcốnhanh chóng hợp lý
Tiêu chí khác (vui lòng ghi rõ)...
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần III: Đánh giá của khách hàng về dịch vụ thẻ của Techcombank – Chi nhánh Huế qua các tiêu chí. Xin anh/chị trả lời bằng cách khoanh vùng (hoặc đánh dấu tích ) con số ở từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ Anh/chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:
1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Bình thường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý
I Đánh giá mức độ tin cậy của dịch vụ
1 Thời gian thực hiện giao dịch tại máy ATM và POS nhanh
1 2 3 4 5
2 Chất lượng thẻtốt, không rách, gãy, khó bị làm giả 1 2 3 4 5 3 Máy trả tiền đúng, đủ không có tiền giả, tiền nát hoặc cũ
mờ
1 2 3 4 5
4 Các giao dịch tại ATM/POS chính xác 1 2 3 4 5
5 Các thông tin của khách hàng được bảo mật sau giao dịch 1 2 3 4 5 II Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu
1 Dịch vụthẻ đa dạng, tiện ích đáp ứng nhu cầu khách hàng 1 2 3 4 5 2 Các mẫu biểu đăng ký, hướng dẫn khách hàng sử dụng
thẻ, dịch vụdễhiểu, đầy đủtính pháp lý
1 2 3 4 5
3 Thời gian tiếp nhận hồ sơ phát hành và trảthẻcho khách hàng nhanh
1 2 3 4 5
4 Biểu phí dịch vụrõ ràng, dễhiểu 1 2 3 4 5
5 Mức phí hợp lý với chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5
III Đánh giá về năng lực phục vụ
1 Trình độ chuyên môn và tác phong của nhân viên tại Techcombank–Chi nhánh Huếtốt
1 2 3 4 5
2 Các chương trình tiếp thị, marketing vềsản phẩm, dịch vụ thẻ của Techcombank – Chi nhánh Huế hấp dẫn, thu hút nhiều sựchú ý của anh/chị.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Thời gian xửlý khiếu nại nhanh 1 2 3 4 5 4 Thẻ dễ dàng rút tiền/thanh toán tại các ATM và
POS/ĐVCNT khác hệthống.
1 2 3 4 5
5 Ngân hàng luôn cố gắng, kịp thời thông báo đến anh/chị nếu có vấn đềphát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ
1 2 3 4 5
IV Đánh giá về mức độ cảm thông, thấu hiểu khách hàng 1 Nhân viên Techcombank –Chi nhánh Huế tư vấn, hướng
dẫn và giải thích rõ ràng cho khách hàng
1 2 3 4 5
2 Nhân viên Techcombank–Chi nhánh Huếluôn kiên nhẫn lắng nghe, tiếp thu ý kiến phản hồi của khách hàng, cùng khách hàng tìm biện pháp tốt nhất để đáp ứng nhu cầu đó
1 2 3 4 5
3 Hệthống hotline của Techcombank–Chi nhánh Huếluôn hoạt động liên tục.
1 2 3 4 5
4 Chương trình chăm sóc khách hàng phù hợp với yêu cầu của anh/chị
1 2 3 4 5
V Đánh giá về hình ảnh của dịch vụ thẻ Techcombank – Chi nhánh Huế 1 Dịch vụthẻcủa Techcombank–Chi nhánh Huếtiện lợi
và chuyên nghiệp
1 2 3 4 5
2 Nhận diện thươnghiệu dịch vụthẻ Techcombank đẹp, chuyên nghiệp
1 2 3 4 5
3 Anh/chị cảm thấy an toàn khi sửdụng dịch vụthẻcủa Techcombank–Chi nhánh Huế
1 2 3 4 5
VI Đánh giá sự phát triển dịch vụ thẻ của Techcombank – Chi nhánh Huế 1 Anh/chị hài lòng về dịch vụ thẻ tại Techcombank – Chi
nhánh Huế
1 2 3 4 5
2 Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè người thân sử dụng dịch vụ thẻcủa Techcombank–Chi nhánh Huế
1 2 3 4 5
3 Trong thời gian tới, anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ thẻthanh toán của ngân hàng
1 2 3 4 5
4 Trong tương lai Techcombank – Chi nhánh Huếsẽtrở thành ngân hàng dẫn đầu vềdịch vụthẻtại thị trường Huế
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN B: THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG Anh/chịvui lòng cho biết đôi điều vềbản thân
Câu 1. Giới tính
Nam
Nữ Câu 2. Độtuổi
Dưới 30 tuổi
Từ30–40 tuổi
Từ41–50 tuổi
Trên 50 tuổi Câu 3. Nghềnghiệp
Công nhân viên chức
Học sinh, sinh viên
Lao động phổthông
Kinh doanh
Nghỉ hưu
Khác ...
Câu 4. Thu nhập
Dưới 5 triệu Từ 5 đến 10 triệu
Từ 11 đến 15 triệu Trên 15 triệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Kết quả thông kê mô tả
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 42 38.2 38.2 38.2
Nu 68 61.8 61.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 30 tuoi 53 48.2 48.2 48.2
Tu 30 - 40
tuoi 39 35.5 35.5 83.6
Tu 41 - 50
tuoi 9 8.2 8.2 91.8
Tren 50 tuoi 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Cong nhan vien
chuc 12 10.9 10.9 10.9
Hoc sinh, sinh vien 9 8.2 8.2 19.1
Lao dong pho thong 40 36.4 36.4 55.5
Kinh doanh 44 40.0 40.0 95.5
Nghi huu 3 2.7 2.7 98.2
Khac 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 39 35.5 35.5 35.5
Tu 5 den 10 trieu 66 60.0 60.0 95.5
Tu 11 den 15
trieu 3 2.7 2.7 98.2
Tren 15 trieu 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
$Loaithe Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Loaithea
The ghi no 107 87.7% 98.2%
The tin dung 15 12.3% 13.8%
Total 122 100.0% 111.9%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$Nguonnao Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Nguonnaoa
Phát thanh, truyền hình 72 13.7% 65.5%
Internet, báo, tạp chí 75 14.2% 68.2%
Qua bạn bè, người thân 72 13.7% 65.5%
Băng rôn, quảng cáo 77 14.6% 70.0%
Qua nhân viên ngân hàng 75 14.2% 68.2%
Cơ quan, đoàn thể 78 14.8% 70.9%
Khác 78 14.8% 70.9%
Total 527 100.0% 479.1%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
$Thekhac Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Thekhaca
Chỉsửdụng thẻ
Techcombank 71 40.3% 78.9%
Viettinbank 43 24.4% 47.8%
ĐongAbank 26 14.8% 28.9%
Agribank 21 11.9% 23.3%
khác 15 8.5% 16.7%
Total 176 100.0% 195.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$Suco Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Sucoa
Chưa từng gặp sựcốnào 32 13.2% 35.6%
Thẻbịkhóa do sai pin 46 19.0% 51.1%
Thẻbị máy ATM nuốt 39 16.1% 43.3%
Không rút được tiền
nhưng tài khoản vẫn bị trừ 35 14.5% 38.9%
Máy ATM hết tiền 54 22.3% 60.0%
Khác 36 14.9% 40.0%
Total 242 100.0% 268.9%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$Tieuchi Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Tieuchia
Dịch vụ, tiện ích thẻ 82 18.3% 86.3%
Thương hiệu, uy tín, công
nghệcủa ngân hàng 77 17.1% 81.1%
Mạng lưới ATM và
ĐVCN thẻnhiều 71 15.8% 74.7%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phí phát hành và giao dịch
thấp 74 16.5% 77.9%
Giải quyết sựcốnhanh
chóng hợp lý 75 16.7% 78.9%
Khác 70 15.6% 73.7%
Total 449 100.0% 472.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Frequency Table Nguonnao
Phát thanh, truyền hình Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 72 65.5 65.5 65.5
Sai 38 34.5 34.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Internet, báo, tạp chí Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 75 68.2 68.2 68.2
Sai 35 31.8 31.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Qua bạn bè, người thân Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 72 65.5 65.5 65.5
Sai 38 34.5 34.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Băng rôn, quảng cáo Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 77 70.0 70.0 70.0
Sai 33 30.0 30.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
Qua nhân viên ngân hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 75 68.2 68.2 68.2
Sai 35 31.8 31.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cơ quan, đoàn thể Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 78 70.9 70.9 70.9
Sai 32 29.1 29.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khác Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 78 70.9 70.9 70.9
Sai 32 29.1 29.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thekhac
Chỉ sử dụng thẻ Techcombank Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 71 64.5 64.5 64.5
Sai 39 35.5 35.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Viettinbank Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 43 39.1 39.1 39.1
Sai 67 60.9 60.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
ĐongAbank Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 26 23.6 23.6 23.6
Sai 84 76.4 76.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Agribank Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 21 19.1 19.1 19.1
Sai 89 80.9 80.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khác Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 15 13.6 13.6 13.6
Sai 95 86.4 86.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Suco
Chưa từng gặp sự cố nào Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 32 29.1 29.1 29.1
Sai 78 70.9 70.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Thẻ bị khóa do sai pin Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 46 41.8 41.8 41.8
Sai 64 58.2 58.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Thẻ bị máy ATM nuốt Frequen
cy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Vali
d
Dun
g 39 35.5 35.5 35.5
Sai 71 64.5 64.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Không rút được tiền nhưng tài khoản vẫn bị trừ Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 35 31.8 31.8 31.8
Sai 75 68.2 68.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Máy ATM hết tiền Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 54 49.1 49.1 49.1
Sai 56 50.9 50.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khác Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dung 36 32.7 32.7 32.7
Sai 73 66.4 66.4 99.1
22.00 1 .9 .9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Tieuchi
Dịch vụ, tiện ích thẻ Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 82 74.5 74.5 74.5
Sai 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Thương hiệu, uy tín, công nghệ của ngân hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 77 70.0 70.0 70.0
Sai 33 30.0 30.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mạng lưới ATM và ĐVCN thẻ nhiều Frequency Perce
nt
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 71 64.5 64.5 64.5
Sai 39 35.5 35.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Phí phát hành và giao dịch thấp Frequency Perce
nt
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 74 67.3 67.3 67.3
Sai 36 32.7 32.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Giải quyết sự cố nhanh chóng hợp lý Frequency Perce
nt
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 75 68.2 68.2 68.2
Sai 35 31.8 31.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khác Frequency Perce
nt
Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dung 70 63.6 63.6 63.6
Sai 40 36.4 36.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định Crobach’s Alpha Biến Tincay
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.925 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tincay1 16.3182 6.494 .837 .901
Tincay2 16.3273 6.461 .856 .897
Tincay3 16.3545 6.488 .851 .898
Tincay4 16.4182 6.594 .716 .927
Tincay5 16.3273 6.956 .771 .914
Biến Dapung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.864 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Dapung1 16.1909 4.725 .798 .807
Dapung2 16.1909 5.422 .542 .870
Dapung3 16.1909 4.193 .878 .781
Dapung4 16.1364 5.954 .437 .889
Dapung5 16.2364 4.714 .789 .809