• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Kiến nghị với các trưởng phòng

Đối với những nhân viên mới vào làm chưa quen với công việc và môi trường làm việc, các trưởng phòng nên tạo điều kiện đểhọcó thểthích nghi với công việc.

Luôn theo sát tiến trình đào tạo tại chỗ đối với nhân viên mới, để giám sát, giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời khi nhân viên gặp khó khăn, đặc biệt các trưởng phòng cần hỗ trợ nhân viên mới vềtinh thần, luôn thểhiện sự tin tưởng đối với việc họlàm.

Đối với nhân viên cũ, tuy họ đã có kinh nghiệm và thích ứng tốt với môi trường làm việc, tuy vậy với sự thay đổi nhanh chóng của công việc kinh doanh hiện nay, thì sẽ có lúc nhân viên không thểxửlý tốt và cần sự quan tâm, hỗtrợkịp thời từ trưởng phòng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các trưởng phòng cần thực hiện các chính sách, chủ trương của công ty xuống cấp dưới một cách đồng nhất và công bằng đối với tất cả mọi nhân viên nhằm tạo ra sự đoàn kết và sự yên tâm hơnkhi họlàm việc.

Nắm bắt tâm lý nhân viên cấp dưới để bố trí công việc phù hợp, cần tạo môi trường làm việc thoải mái, tránh tạo áp lực công việc nặng nềcho nhân viên.

Dựa vào kết quả phân tích SPSS về yếu tố Đồng nghiệp, ta thấy rằng đa phần nhân viên trong công ty FPT Huế đều hài lòng với đồng nghiệp của mình. Tuy nhiên vẫn còn một số ít nhân viên cảm thấy chưa bằng lòng lắm về những người đồng nghiệp của mình. Để nâng cao sự hài lòng của nhân viên đối với đồng nghiệp, xin đề xuất vài giải pháp sau:

Công ty nên tạo dựng hoặc tiếp tục duy trì không khí làm việc một cách thoải mái, cởi mở, hòađồng trong công ty với nhau.

Công ty nên xây dựng mối quan hệtốt đẹp, lành mạnh, lâu dài hơn nữa cho nhân viên. Đặc biệt đề cao tinh thần đồng đội trong công ty bằng cách kết nối giữa các nhân viên giúp họ họ cảm nhận được sự thoải mái, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau hay cùng nhau phối hợp làm việc tốt hơn.

Tạo ra một môi trường chung thân thiện giúp người lao động cảm thấy thoải mái, hài lòng khi sống và làm việc tại công ty. Công ty nên có những cách xử lí khéo léo để tránh tình trạng xung đột, ganh ghét đốkỵlẫn nhau.

Ngoài ra, lãnh đạo mỗi bộphận nên chịu tránh nhiệm vềbầu không khí làm việc ở phòng mình cũng như là tính gắn kết của nhân viên; khuyến khích các nhân viên trong bộphận của mình đoàn kết với nhau, chia sẻvà trò chuyện vềnhững khó khăn không chỉ trong công việc mà còn trong cả cuộc sống hàng ngày bằng việc thăm hỏi động viên lẫn nhau.

Công ty nên tổ chức các hoạt động thi đua tập thể giữa các bộ phận với nhau thông qua các cuộc thi theo chủ đề, giao lưu văn nghệ, các trò chơi trong buổi ngoại khóa hoặc sự kiện đặc biệt… trong nội bộ công ty nhằm tăng cường sự hợp tác và đoàn kết mạnh mẽgiữa các nhân viên trong mỗi bộphận.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Văn Chiêm (2013), Quản trị nhân lực (2013), NXB Trường Đại học Kinh tế Huế.

2. Nguyễn Văn Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình quản trị nhân lực NXB Đại học Kinh tếquốc dân–Hà Nội.

3. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tếThành phốHồChí Minh

4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.

5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam

6. Bùi Anh Tuấn (2006), Hành vi tổchức, NXB Thống kê Hà Nội.

7. Bài giảng HồSỹ Minh, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

8. Trần Thị Kim Dung & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnhđạo đến kết quảlàm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổchức, Đềtài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học kinh tếThành phố HồChí Minh.

9. Trang web tham khảo.

http://tailieu.vn http://lib.hce.edu.vn http://lib.hce.edu.vn

https://ct.qdnd.vn/chuyen-de/nhung-dieu-chi-co-o-viettel-522043 https://vnptit.vn/chinh-sach-nhan-su

http://www.vnpt.vn/News/Khoa_Hoc_Cong_Nghe/ViewNews/tabid/89/newsid/884 2/seo/Doanh-nghiep-can-lam-gi-de-giu-nhan-tai-/Default.aspx

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu tiếng anh

10. Mowday (2003), Quản trịnhân sựtổng thể, Nxb Thống kê.

11. Allen & Mayer (1990), Create new action enabled working.

12. Cook & Wall (1980), lDriving Employee Satisfaction, Commitment and Loyalty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý anh/chị! Tôi tên là Phạm Hữu Minh, sinh viên lớp K49B-QTNL trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài :

“Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty FPT Huế”. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chịlà nguồn thông tin quý báu giúp tôi hoàn thiện đề tài này một cách tốt nhất. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và sốliệu mà các anh/chị đã cung cấp và những thông tin này chỉ phục vụcho việc học tập.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa anh/chị ! PHẦN I : THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chịvui lòng cho biết thông tin sau : Câu 1: Giới tính :

Nam Nữ

Câu 2: Độtuổi :

Từ 18 đến 25 tuổi Từ 36 đến dưới 45 tuổi

Từ 26 đến dưới 35 tuổi Trên 45 tuổi

Câu 3: Thu nhập trung bình ( tháng) của anh chị:

Dưới 7 triệu Từ 8đến dưới 14 triệu

Từ15 đến dưới 19 triệu Trên 20 triệu Câu 4: Trìnhđộhọc vấn :

Đại Học Trung Cấp

Cao Đẳng THPT

Sau Đại Học

Câu 5: Số năm anh/chịlàm việc tại Công ty :

Dưới 1 năm Từ 4 đến dưới 8 năm

Từ 1 đến dưới 4 năm Trên 8 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh/ chịlàm việc tại bộphận : Phòng Tổng Hợp

Phòng Kinh doanh

Phòng Dịch VụKhách Hàng Phòng KỹThuật

Câu 7: Chức vụcủa Anh/Chịlà:

Trưởng Phòng Nhân viên

Giám sát Trợ lý

Khác

Câu 8: Mục đích đi làm của Anh/Chịtại công ty (có thểchọn nhiều đáp án) Thu nhập

Yêu nghề

Chưa có công việc nào tốt hơn Khác

PHẦN II : NỘI DUNG CHÍNH

Xin anh/chị cho biết nhận định của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô theo mức độtừ 1 đến 5

Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Yếu tố Mức độ đồng ý

I Tiền lương 1 2 3 4 5

1 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị.

2 Công ty anh/chị đang làm việc trả lương công bằng và hợp lý.

3 Mức lương hiện tại đảm bảo mức sống tối thiểu cho anh/chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Mức lương phù hợp so với thị trường

5 Anh/chịhài lòng với mức lương hiện tại của mình.

II Bản chất công việc 1 2 3 4 5

1 Công việc cho phép anh/Chị sử dụng tốt năng lực cá nhân.

2 Công việc không bịáp lực cao.

3 Công việc không đòi hỏi thường xuyên làm ngoài giờ.

4 Anh/chịyêu thích công việc hiện tại.

III Cơ Hội Đào Tào Và Thăng Tiến 1 2 3 4 5

1 Anh chị được tham gia chương trình đào tạo hằng năm.

2 Anh/ chị biết những điều kiện để được thăng tiến.

3 Anh/chị có nhiều cơ hội làm ở vị trí cao hơn trong công ty.

4 Chương trìnhđào tạo phù hợp với khả năng bản thân.

5 Chính sách thăng tiến được thực hiện công bằng.

IV Phúc Lợi 1 2 3 4 5

1 Công ty có các chế độbảo hiểm tốt cho anh/chị.

2 Công ty có nhiều khoản phúc lợi và phụ cấp cho anh/chị.

3 Các vấn đề phúc lợi cho nhân viên luôn được ban lãnh đạo quan tâm.

V Đồng Nghiệp 1 2 3 4 5

1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡnhau trong công việc.

2 Đồng nghiệp phối hợp làm việc với nhau hiệu quả.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Đồng nghiệp thân thiện hòađồng dễgần.

VI Lãnh Đạo 1 2 3 4 5

1 Cấp trên có trìnhđộchuyên môn tốt.

2 Cấp trên luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của cấp dưới.

3 Cấp trên luôn hỗtrợcấp dưới trong công việc.

VII Khen thưởng 1 2 3 4 5

1 Chính sách khen thưởng của công ty rõ ràng.

2 Thành tích của anh/chị được cấp trên công nhận, đánh giá công bằng và kịp thời.

3 Anh/chị được khen thưởng xứng đáng với nỗ lực đóng góp cống hiến của mình.

VIII Lòng Trung Thành 1 2 3 4 5

1 Anh/chị có ý địnhở lại lâu dài cùng công ty.

2 Anh/chị sẽgắn bó lâu dài với công ty ngay cả khi có một công việc mới hấp dẫn hơn.

3 Anh/chị sẵn sàng cùng công ty vượt qua giai đoạn khó khăn.

Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 Kết quả xử lí SPSS

1. MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 1.1 Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nu 63 42.0 42.0 42.0

Nam 87 58.0 58.0 100.0

Total 150 100.0 100.0 1.2 Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18-25 73 48.7 48.7 48.7

Tu 26-35 66 44.0 44.0 92.7

Tu 36-45 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.3 Bộ phận làm việc Bo phan lam viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phong Tong Hop 7 4.6 4.6 4.6

Phong Dich Vu Khach

Hang 28 18.7 18.7 24.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phong Kinh Doanh 43 28.7 28.7 52.0

Phong Ky Thuat 72 48.0 48.0 96.0

Total 150 100.0 100.0

1.4 Chức vụ Chuc vu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Truong

phong 9 6.0 6.0 6.0

Giam sat 12 8.0 8.0 14.0

Nhan vien 121 80.7 80.7 94.7

Tro ly 5 3.3 3.3 98.0

Khac 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.5 Mục đích làm việc Muc dich lam viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thu nhap 100 66.7 66.7 66.7

Yeu nghe 36 24.0 24.0 90.7

Chua co cong viec tot

hon 6 4.0 4.0 94.7

Khac 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.6 Trình độ văn hóa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trinh do van hoa

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

THPT 3 2.0 2.0 2.0

Trung cap 19 12.7 12.7 16.7

Cao dang 39 26.0 26.0 42.7

Dai hoc 89 59.3 59.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.7 Thâm niên làm việc Tham nien lam viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 14 9.3 9.3 9.3

Tu 1- duoi 4

nam 83 55.3 55.3 64.7

Tu 4- duoi 8

nam 47 31.3 31.3 96.0

Tren 8 nam 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.8 Thu nhập trung bình

Thu nhap trung binh/thang

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 7 trieu 17 11.3 11.3 11.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tu 8-14 trieu 90 60.0 60.0 71.3 Tu 15-19

trieu 35 23.3 23.3 94.7

Tren 20 trieu 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. THỐNG KÊ MÔ TẢ CHO CÁC YẾU TỐ LƯƠNG, BẢN CHẤT CÔNG VIỆC, CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN, PHÚC LỢI, ĐỒNG NGHIỆP, LÃNH ĐẠO, KHEN THƯỞNG, CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN, LÒNG TRUNG THÀNH

2.1 Tiền Lương Statistics

TL1 TL2 TL3 TL4 TL5

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.75 3.74 3.54 3.77 3.88

TL1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 10 6.7 6.7 6.7

Khong dong y 12 8.0 8.0 14.7

Trung lap 31 20.7 20.7 35.3

Dong y 50 33.3 33.3 68.7

Rat dong y 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

TL2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 21 14.0 14.0 16.0

Trung lap 29 19.3 19.3 35.3

Dong y 56 37.3 37.3 72.7

Rat dong y 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

TL3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 1 .7 .7 .7

Khong dong y 21 14.0 14.0 14.7

Trung lap 51 34.0 34.0 48.7

Dong y 50 33.3 33.3 82.0

Rat dong y 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TL4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 17 11.3 11.3 11.3

Trung lap 31 20.7 20.7 32.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 72 48.0 48.0 80.0

Rat dong y 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TL5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong

y 14 9.3 9.3 9.3

Trung lap 35 23.3 23.3 32.7

Dong y 56 37.3 37.3 70.0

Rat dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.1 Bản chất công việc Statistics

BCCV1 BCCV2 BCCV3 BCCV4 N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3.43 3.41 3.35 3.36

BCCV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 29 19.3 19.3 21.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lap 34 22.7 22.7 44.0

Dong y 68 45.3 45.3 89.3

Rat dong y 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

BCCV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 29 19.3 19.3 20.7

Trung lap 45 30.0 30.0 50.7

Dong y 54 36.0 36.0 86.7

Rat dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

BCCV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 1 .7 .7 .7

Khong dong y 29 19.3 19.3 20.0

Trung lap 51 34.0 34.0 54.0

Dong y 55 36.7 36.7 90.7

Rat dong y 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

BCCV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 22 14.7 14.7 16.0

Trung lap 58 38.7 38.7 54.7

Dong y 56 37.3 37.3 92.0

Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.3 Đào tạo và thăng tiến Statistics

DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4 DTTT5 N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.50 3.50 3.33 3.23 3.47

DTTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 22 14.7 14.7 16.7

Trung lap 38 25.3 25.3 42.0

Dong y 71 47.3 47.3 89.3

Rat dong y 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DTTT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 20 13.3 13.3 15.3

Trung lap 41 27.3 27.3 42.7

Dong y 71 47.3 47.3 90.0

Rat dong y 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

DTTT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 23 15.3 15.3 16.7

Trung lap 62 41.3 41.3 58.0

Dong y 50 33.3 33.3 91.3

Rat dong y 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DTTT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rat khong dong

y 1 .7 .7 .7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khong dong y 28 18.7 18.7 19.3

Trung lap 64 42.7 42.7 62.0

Dong y 50 33.3 33.3 95.3

Rat dong y 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DTTT5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 27 18.0 18.0 19.3

Trung lap 51 34.0 34.0 53.3

Dong y 39 26.0 26.0 79.3

Rat dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.4 Phúc lợi Statistics

PL1 PL2 PL3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.43 3.48 3.61

PL1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Rat khong dong

y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 22 14.7 14.7 17.3

Trung lap 42 28.0 28.0 45.3

Dong y 70 46.7 46.7 92.0

Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

PL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 18 12.0 12.0 15.3

Trung lap 45 30.0 30.0 45.3

Dong y 64 42.7 42.7 88.0

Rat dong y 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

PL3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 12 8.0 8.0 9.3

Trung lap 53 35.3 35.3 44.7

Dong y 58 38.7 38.7 83.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rat dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.5 Đồng nghiệp Statistics

DN1 DN2 DN3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.38 3.51 3.42

DN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 33 22.0 22.0 25.3

Trung lap 28 18.7 18.7 44.0

Dong y 68 45.3 45.3 89.3

Rat dong y 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 15 10.0 10.0 11.3

Trung lap 58 38.7 38.7 50.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 55 36.7 36.7 86.7

Rat dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

DN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 19 12.7 12.7 14.7

Trung lap 52 34.7 34.7 49.3

Dong y 64 42.7 42.7 92.0

Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.6 Lãnh đạo Statistics

LD1 LD2 LD3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.49 3.61 3.51

LD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 28 18.7 18.7 22.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lap 34 22.7 22.7 44.7

Dong y 55 36.7 36.7 81.3

Rat dong y 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

LD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 20 13.3 13.3 14.7

Trung lap 47 31.3 31.3 46.0

Dong y 47 31.3 31.3 77.3

Rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

LD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 23 15.3 15.3 18.0

Trung lap 43 28.7 28.7 46.7

Dong y 52 34.7 34.7 81.3

Rat dong y 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.7 Khen thưởng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

KT1 KT2 KT3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.39 3.35 3.60

KT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 24 16.0 16.0 18.0

Trung lap 41 27.3 27.3 45.3

Dong y 75 50.0 50.0 95.3

Rat dong y 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

KT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 22 14.7 14.7 16.7

Trung lap 55 36.7 36.7 53.3

Dong y 60 40.0 40.0 93.3

Rat dong y 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 24 16.0 16.0 17.3

Trung lap 45 30.0 30.0 47.3

Dong y 40 26.7 26.7 74.0

Rat dong y 39 26.0 26.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2.8 Lòng trung thành Statistics

LTT1 LTT2 LTT3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.37 3.56 3.50

LTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 8 5.3 5.3 5.3

Khong dong y 33 22.0 22.0 27.3

Trung lap 28 18.7 18.7 46.0

Dong y 58 38.7 38.7 84.7

Rat dong y 23 15.3 15.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0 LTT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 18 12.0 12.0 16.0

Trung lap 47 31.3 31.3 47.3

Dong y 44 29.3 29.3 76.7

Rat dong y 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

LTT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 21 14.0 14.0 15.3

Trung lap 47 31.3 31.3 46.7

Dong y 60 40.0 40.0 86.7

Rat dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 3.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến độc lập

- Tiền lương

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.939 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 14.93 12.404 .849 .926

TL2 14.93 13.002 .865 .920

TL3 15.13 14.277 .768 .937

TL4 14.91 14.300 .839 .926

TL5 14.79 13.668 .893 .916

- Bản chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.929 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BCCV1 10.11 6.598 .826 .910

BCCV2 10.14 6.417 .868 .895

BCCV3 10.20 6.765 .866 .896

BCCV4 10.19 7.294 .779 .924

- Đào tạo và thăng tiến

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.883 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTTT1 13.52 9.594 .717 .858

DTTT2 13.52 9.486 .765 .846

DTTT3 13.69 9.771 .739 .853

DTTT4 13.79 10.407 .665 .870

DTTT5 13.55 9.000 .718 .860

- Phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.907 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1 7.09 3.146 .790 .886

PL2 7.04 2.884 .850 .835

PL3 6.91 3.199 .804 .875

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliabilit- Đồng nghiệp y Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.890 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 6.93 2.780 .777 .860

DN2 6.80 3.208 .804 .829

DN3 6.89 3.282 .788 .843

- Lãnh đạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.893 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1 7.12 3.677 .804 .834

LD2 7.00 3.933 .811 .830

LD3 7.09 4.005 .755 .876

- Khen thưởng

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.881 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KT1 6.95 3.339 .771 .834

KT2 6.99 3.362 .761 .843

KT3 6.74 2.623 .803 .814

3.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm biến phụ thuộc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.945 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTT1 7.06 3.882 .881 .927

LTT2 6.87 4.009 .900 .907

LTT3 6.93 4.659 .892 .923

3.3 Kiểm định KMO và Bartlett

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .888

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3170.672

df 325

Sig. .000

3.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

TL5 .875 TL1 .846 TL4 .832 TL2 .824 TL3 .798

DTTT1 .830

DTTT2 .827

DTTT3 .761

DTTT5 .759

DTTT4 .753

BCCV3 .873

BCCV2 .866

BCCV1 .836

BCCV4 .785

LD3 .850

LD1 .827

LD2 .817

PL1 .855

PL2 .825

PL3 .760

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN1 .856

DN2 .793

DN3 .764

KT2 .822

KT3 .749

KT1 .745

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

4. PHÂN TÍCH HỒI QUY 4.1 Ma trận hệ số tương quan Correlations

LTT TL DTTT BCCV LD PL DN KT

LTT

Pearson

Correlation 1 .710** .528** .660** .603** .648** .693** .744**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

TL

Pearson

Correlation .710** 1 .375** .390** .406** .473** .493** .538**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DTTT

Pearson

Correlation .528** .375** 1 .389** .325** .382** .341** .411**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

BCCV Pearson

Correlation .660** .390** .389** 1 .358** .524** .415** .490**

Trường Đại học Kinh tế Huế