• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sơ lược về sản phẩm dịch vụ thẻ và đặc điểm khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ TẠI

2.3. Sơ lược về sản phẩm dịch vụ thẻ và đặc điểm khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của

Sản phẩm dịch vụ thẻ của VCB Huế hiện là một trong những ngân hàng đi đầu trên địa bàn Thừa Thiên Huếtrong việc phát hành và chấp nhận thanh toán nhiều loại thẻnhất. Hệ thống thanh toán của VCB Huếcũng đãđược mở rộng trên khắp địa bàn Thừa Thiên Huế. Tính đến nay, hệ thống thanh toán của VCB Huế đạt 42 máy ATM và hơn 850 ĐVCNT được bốtrí tại các khu vực trung tâm, các resort, khách sạn, nhà hàng, siêu thị, trung tâm thương mại… thuận tiện cho khách hàng giao dịch. Các cán bộ công nhân viên của các công ty thanh toán lương qua VCB Huế , khách hàng sử dụng thẻ còn bao gồm cán bộcông nhân viên, công nhân có thu nhậpổn định; người dân buôn bán và sinh sống tại Thừa Thiên Huế ; sinh viên,… Đối với ĐVCNT, khách hàng của VCB Huế phần lớn là các khách sạn, nhà hàng, siêu thị, trung tâm thương mại có quy mô lớn trên địa bàn do VCB Huế hiện là ngân hàng chấp nhận thanh toán cả7 loại thẻngân hàng thông dụng trên thếgiới

2.3.1.Thẻ ghi nợ nội địa

Thẻghi nợnội địa của VCB Huế là phương tiện thay thếtiền mặt, dùng đểthanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt khi cần. Hạn mức sửdụng của thẻ bằng với số dư có trên thẻ, do chủ thẻ nộp tiền trực tiếp vào. Số tiền trong thẻ được hưởng lãi suất không kỳ hạn. Tùy theo nhu cầu tiêu dùng, chủ thẻ tự quyết định số tiền và thời gian gởi tiền vào thẻ.

Chủ thẻ

Đưa thẻ vào máy ATM

Nhập chính xác mã số cá nhân (PIN)

Thực hiện các thao tác để giao dịch trên máy ATM

Nhập tiền, kiểm tra tiền với hóa đơn và kết thúc giao dịch

Sơ đồ1.4: Quy trình nghip vvà sdng thghi n nội địa

Trường Đại học Kinh tế Huế

* Tại các máy rút tiền tự động ATM:

- Chủ thẻ đưa thẻ vào khe dọc thẻ của máy ATM theo đúng chiều đã được hướng dẫn. Số PIN là chìa khóa để thẻ hoạt động và chỉ có chủ thẻmới biết được mã số PIN này. Sau khi đưa thẻ vào máy, chủ thẻ phải nhập đúng mã số PIN nếu được chấp nhận thì chủthẻmới thực hiện được các giao dịch trên máy ATM. Nếu 3 lần liên tiếp nhập mã số PIN không chính xác thì thẻ ATM tự động bị khóa không sử dụng được. Để tiếp tục sử dụng lại thẻ chủ thẻ phải liên hệ với ngân hàng để làm thẻ mới hoặc nhận lại thẻcũ nhưng phải chịu một khoản phí nhất định.

- Sau khi thực hiện xong giao dịch, khách hàng nhận tiền, hóa đơn và nhận lại thẻtừmáy ATM.

Tại các đơn vịchp nhn th:

- Khách hàng đưa thẻ cho nhân viên thu ngân, sau đó nhân viên thu ngân kiểm tra thông tin trên thẻvà liên hệvới ngân hàng để được cấp phép.

- Nếu các thông tin trên thẻ khớp đúng, ngân hàng sẽ đồng ý cấp phép, sau đó khách hàng sẽnhập sốPIN.

- Sau khi mã số PIN được nhập chính xác nhân viên thu ngân sẽ in hóa đơn (gồm 3 liên) thanh toán hàng hóa, dịch vụcho khách hàng.

- Khách hàng nhận lại thẻ, kí vào phần chữ kí dành cho chủ thẻ trên hóa đơn, chủthẻsẽnhận được 1 liên hóa đơn và kết thúc giao dịch.

Chức năng của th:

- Hiện nay chức năng trên thẻ ghi nợ nội địa bao gồm: Rút tiền, thanh toán tại các đơn vịchấp nhận thẻ, kiểm tra số dư tài khoản, in sao kê các giao dịch gần nhất, chuyển khoản trong hệthống VCB.

- Đặc biệt dịch vụ thanh toán hóa đơn các dịch vụ: điện, nước, điện thoại trả trước và cước thuê bao trảsau của Vinaphone, Mobifone, Viettel, EVN, phí bảo hiểm và một sốdịch vụkhác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

* Hạn mức sửdụng thẻ:

Bảng 2.2: Biểu phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa của VCB Huế

Biểu phí

Thẻ Vietcombank

Aeon

Vietcombank Conect 24

Thẻ

Vietcombank Co-opmart

Phí phát hành thẻ (VNĐ) Miễn phí 50,000 Miễn phí

Phí giao dịch ở cây ATM trong

hệ thống

Rút tiền

mặt 1.100VNĐ 1.000VNĐ 1.100VNĐ

Chuyển

khoản 3.3000 VNĐ 3.00 0VNĐ 3.3000 VNĐ

Phí giao dịch ở ATM ngoài hệ

thống

Rút tiền

mặt 3.3000 VNĐ 3.000VNĐ 3.3000 VNĐ

Chuyển

khoản 5.500 VNĐ 5.000 VNĐ 5.500 VNĐ

Rút tiền tối đa tại ATM

(VNĐ/ngày) 100 triệu VNĐ Hạng chuẩn 1000 triệu VNĐ (Nguồn: Phòng Dịch vụkhách hàng VCB Huế)

2.3.2.Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻghi nợ quốc tế của Vietcombank ra mắt với chức năng chính để kết nối khả năng thanh toán của người Việt ra toàn thế giới; là dòng sản phẩm thẻ được khách hàng ưa chuộng và sửdụng rộng rãi tại Việt Nam bởi tính an toàn, bảo mật và tiện lợi.

* Tiện ích:

- Thanh toán tại hàng chục triệu Đơn vị chấp nhận thẻvà rút tiền tại hàng triệu ATM trên toàn cầu có biểu tượng của các Tổchức thẻquốc tế.

- Thanh toán qua mạng Internet.

- Được giảm giá và hưởng các dịch vụ ưu đãi tại rất nhiều ĐVCNT của Vietcombank và Visa.

- Trong năm đầu tiên, khách hàng sẽ được các hãng bảo hiểm uy tín bảo vệcho sựan toàn của mình trên toàn lãnh thổViệt Nam.

* Điều kiện phát hành thẻ:

- Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trường Đại học Kinh tế Huế

có nhu cầu sửdụng thẻ, đáp ứng các điều kiện phát hành, sửdụng thẻdo Vietcombank và Pháp luật quy định.

- Đối với chủthẻchính phải đủ18 tuổi trở lên.

- Mởtài khoản tại Vietcombank.

* Thủtục phát hành thẻ:

Hoàn thiện bộhồ sơ phát hành thẻbao gồm:

- Yêu cầu phát hành và hợp đồng sửdụng thẻ.

- Bản photocopy 2 mặt CMND hoặc hộchiều.

- Đơn đăng ký mở tài khoản tiền gửi cá nhân (Đối với khách hàng chưa có tài khoản).

Sau khi Chi nhánh ngân hàng chấp nhận yêu cầu phát hành thẻ của khách hàng trong thời gian từ 05 đến 07 ngày (trừngày nghỉ, lễ, tết), khách hàng sẽtrực tiếp đến lấy tại chi nhánh phát hành.

Bảng 2.3: Biểu phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế của VCB Huế

Chỉ tiêu

Các loại thẻ Vietcombank

Cashback Plus American

Express

Vietcombank Connect24 Visa Và Vietcombank

Big C Visa

Vietcombank Mastercard

Vietcombank Unionpay

Phí làm thẻ 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ Phí duy trì thẻ (VNĐ/tháng) 5.000 VNĐ 5.000 VNĐ 5.000 VNĐ 5.000 VNĐ Phí giao dịch

trong hệ thống (VNĐ/giao

dịch)

Rút tiền mặt 1.100 VNĐ 1.000 VNĐ 1.000 VNĐ 1.000 VNĐ Chuyển khoản 3.300 VNĐ 3.000VNĐ 3.000 VNĐ 3.000 VNĐ

Phí giao dịch ngoài hệ

thống

Trong lãnh thổ Việt Nam (VNĐ/giao dịch)

10.000 VNĐ 10.000 VNĐ 10.000 VNĐ 10.000 VNĐ

Ngoài lãnh thổ Việt Nam (% giá trị giao

dịch)

4 4 4 4

Phí chuyển đổi ngoại tệ

(%/giá trị giao dịch) 4 2 2 2

(Nguồn: Phòng Dịch vụkhách hàng VCB Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4.Kết quả phát triển dịch vụ thẻ ghi nợ tại Ngân hàng TMCP Ngoại