Từ (1) và (2) suy ra
A I D , ,
thẳng hàng hayAD ⊥ BC
, nên phương trìnhAD
là:x = 3
+ Gọi
F t ( ;3)
∈EF
, khi đó theo tính chất tiếp tuyến ta có:BF
=BD
2 2
2 2
1
25
2 2 2
BF BD
t
⇔ = ⇔ − + =
2
1 ( 1;3)
2 0
2 (2;3)
t F
t t
t F
= − −
⇔ − − = ⇔ = ⇒
+ Với
3
( 1;3) ; 2 (4;3)
2
BFF
− ⇒BF
= − ⇒u
=
, khi đó phương trình
BF
là:4( x
+ +1) 3( y
− = ⇔3) 0 4 x
+3 y
− =5 0
Do
BF ∩ AD = { } A
nên tọa độ điểmA
là nghiệm của hệ:
4 3 5 0 3
3 7 0
3
E. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 6y – 12 = 0.Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường tròn( ') C
có diện tích gấp bốn lần diện tích đường tròn( ) C
và( ') C
đồng tâm với( ) C
. Biết đường thẳng: 2 3 0
d x − + = y
đi qua điểmM
.Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmC (2; 5) −
, đường thẳng: 3 x 4 y 4 0
∆ − + =
. Tìm trên đường thẳng∆
hai điểmA
vàB
đối xứng nhau qua điểm5
2; 2 I
sao cho diện tích tam giácABC
bằng15
.Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuôngABCD
có phương trình cạnhAB
:4 x + 3 y − 24 = 0
và1 9
2 2 ;
I −
là giao điểm hai đường chéo. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuôngABCD
, biết đỉnhA
có hoành độ dương.Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thoiABCD
biết phương trình của một đường chéo là3 x + − = y 7 0
, điểmB (0; 3) −
, diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Viết phương trình đường tròn( ) C
đi qua hai điểmA (0;5)
,B (2;3)
và có bán kínhR = 10
.Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
cân tạiA
nội tiếp trong đường tròn( ) : C x
2+ y
2+ 2 x − 4 y + = 1 0
vàM (0;1)
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giácABC
biếtM
là trung điểm của cạnhAB
vàA
có hoành độ dương.Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
đều, biết điểm(2 3; 2 3)
A + −
và đường thẳngBC x : − = y 0
. Tìm tọa độB
vàC
.Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmA ( 1; 2) −
và đường thẳng: x 2 y 3 0
∆ − + =
. Trên đường thẳng∆
lấy hai điểmB C ,
sao cho tam giácABC
vuông tạiC
vàAC = 3 BC
. Tìm tọa độ đỉnhB
.Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳngd x : − − = y 3 0
và điểmA (2; 6)
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giácABC
biết rằng hai điểmB C ,
thuộc đường thẳngd
, tam giácABC
vuông tạiA
và có diện tích bằng 35 .2
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuôngABCD
vàA ( 1; 2) −
. GọiM N ,
lần lượt là trung điểm củaAD
vàDC
,E
là giao điểm củaBN
vàCM
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giácBME
biếtBN
nằm trên đường thẳng2 x + − = y 8 0
vàB
có hoành độ lớn hơn 2.Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmA ( 1;3) −
và đường thẳng∆
có phương trìnhx − 2 y + = 2 0
. Dựng hình vuôngABCD
sao cho hai đỉnh,
B C
nằm trên∆
. Tìm tọa độ các đỉnhB C D , ,
biếtC
có tung độ dương.Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhậtABCD
có diện tích bằng12
, tâm của hình chữ nhật là điểm9 3
2 2 ; I
và điểmM (3; 0)
là trung điểm của cạnhAD
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật, biếtA
có tung độ dương.Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhậtABCD
có phương trìnhAD : 2 x + − = y 1 0
, điểmI ( 3; 2) −
thuộc đoạnBD
sao choIB = 2 ID
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biếtD
có hoành độ dương và2 AD = AB
.Bài 14. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuôngABCD
có đỉnhA (0;5)
và một đường chéo nằm trên đường thẳng có phương trình2 x − = y 0
. Tìm tọađộ các đỉnh còn lại của hình vuông, biết
B
có hoành độ lớn hơn2
. Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độOxy
, cho hình thangABCD
vuông tạiA
vàD
có đáy lớnCD
. BiếtBC = 2 AB = 2 AD
, trung điểm củaBC
là điểm(1; 0)
M
, đường thẳngAD
có phương trìnhx − 3 y + = 3 0
. Tìm tọa độ điểmA
biếtA
có tung độ nguyên.Bài 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
cân tạiA
, biết BAC =120
0,M (1; 2)
là trung điểm của cạnhAC
. Đường thẳngBC
có phương trìnhx − + = y 3 0
. Tìm tọa độ điểmA
biết điểmC
có hoành độ đương.Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x+ 6y + 21 = 0 và đường thẳngd : 2 x + − = y 3 0
. Xác định tọa độ các đỉnh hình vuôngABCD
ngoại tiếp đường tròn( ) C
biếtA
nằm trênd
và có hoành độ nguyên.Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng∆ : x − 2 y + = 5 0
và đường tròn( ) : C x
2+ y
2− 2 x + 4 y − = 5 0
. Qua điểmM
thuộc∆
, kẻ hai tiếp tuyếnMA MB ,
đến( ) C
(A B ,
là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểmM
, biết độ dài đoạnAB = 2 5
.Bài 19. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 12x – 4y + 36 = 0.Viết phương trình đường tròn
( ') C
tiếp xúc với hai trục tọa độ, đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn( ) C
. Biết tâm của( ') C
có hoành độ và tung độ cùng dấu.Bài 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhậtABCD
có diện tích bằng12
và có tâmI
là giao điểm của hai đường thẳngd
1: x − − = y 3 0
và2
: 3 9 0
d x + y − =
. Trung điểm của cạnhAD
là giao điểm củad
1 với trụchoành. Xác định tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật, biết
A
có tung độ dương.Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
có trung điểm cạnhAB
làM ( 1; 2) −
, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác làI (2; 1) −
. Đường cao của tam giác kẻ từA
có phương trình∆ : 2 x + + = y 1 0
. Tìm tọa độ đỉnhC
. Bài 22. Trong mặt phẳng tọa độOxy
, cho hai đường thẳngd
1: x + + = y 3 0
,2
: 1 0
d x − + = y
và điểmM (1; 2)
. Viết phương trình đường tròn đi quaM
, cắtd
1 tại hai điểmA
vàB
sao choAB = 8 2
và đồng thời tiếp xúc vớid
2. Bài 23. Trong mặt phẳng tọa độOxy
, cho hình vuôngABCD
có: 4 3 4 0
AB x − y − =
,CD : 4 x − 3 y − 18 = 0
và tâmI
thuộc đường thẳng: x y 1 0
∆ + − =
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông biếtA
có hoành độ nhỏ hơn1
.Bài 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn( C
1)
có phương trình2 2
25
x + y =
, điểmM (1; 2) −
. Đường tròn( C
2)
có bán kính bằng2 10
. Tìm tọa độ tâm của đường tròn( C
2)
, sao cho( C
2)
cắt( C
1)
theo một dây cung quaM
có độ dài nhỏ nhất.Bài 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểmI (4; 0)
và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnhA
của tam giác là1
: 2 0
d x + − = y
vàd
2: x + 2 y − = 3 0
. Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam giácABC
biếtB
có tung độ dương.Bài 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thoiABCD
cóA (1; 0)
,(3; 2)
B
và ABC =120
0. Xác định tọa độ hai đỉnhC
vàD
, biếtD
có tung độ dương.Bài 27. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thoiABCD
có tâmI (2;1)
và2
AC = BD
. Điểm1 0; 3 M
thuộc đường thẳngAB
, điểmN ( ) 0; 7
thuộcđường thẳng
CD
. Tìm tọa độ đỉnhB
biếtB
có hoành độ dương.Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y+2)2 =27 2
có tâmI
và đường thẳngd x : + + = y 5 0
. Từ điểmM
thuộcd
kẻ các tiếp tuyếnMA MB ,
đến đường tròn( ) C
(A B ,
là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểmM
sao cho diện tích tam giácIAB
bằng27 3
8
và độ dài đoạnAB
nhỏ nhất.Bài 29. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường (C): x2 + y2 + 6x – 2y + 6 = 0 và các điểmA (2; 3) −
,B (4;1)
. Tìm tọa độ điểmM
trên đường tròn sao cho tam giácMAB
cân tạiM
và có diện tích lớn nhất.Bài 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuôngOABC
có đỉnhA (3; 4)
và điểmB
có hoành độ âm. GọiE F ,
theo thứ tự là các giao điểm của đường tròn( ) C
ngoại tiếp hình vuôngOABC
với trục hoành và trục tung (E
vàF
khác gốc tọa độO
). Tìm tọa độ điểmM
trên( ) C
sao cho tam giácMEF
có diện tích lớn nhất.Bài 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmA (0; 2)
và đường thẳng: x 2 y 2 0
∆ − + =
. Tìm trên∆
hai điểmM
,N
sao cho tam giácAMN
vuông tại
A
vàAM = 2 AN
, biết điểmN
có tung độ là số nguyên.Bài 32. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
vuông tạiA
, có đỉnh( 4;1)
C −
, phân giác trong gócA
có phương trìnhx + − = y 5 0
. Viết phương trình đường thẳngBC
, biết diện tích tam giácABC
bằng24
và đỉnhA
có hoành độ dương.Bài 33. Cho đường tròn
( ) : C x
2+ y
2− 2 x − 4 y = 0
và điểmA ( 1;3) −
. Tìm tọa độ các đỉnh của còn lại của hình chữ nhậtABCD
nội tiếp trong( ) C
và có diện tích bằng10
.Bài 34. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giácABCD
nội tiếp đường tròn vàCB = CD
. Trên tia đối của tiaDA
lấy điểmE
sao choDE = AB
. Phương trình cạnhBC x : − 3 y + 13 = 0
, phương trìnhAC x : − − = y 1 0
. Tìm tọa độ đỉnhA B ,
biếtA
có hoành độ nhỏ hơn3
vàE (14;1)
.Bài 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác đềuABC
nội tiếp đường tròn( ) : T x
2+ y
2− 4 y − = 4 0
và cạnhAB
có trung điểmM
thuộc đường thẳngd : 2 x − − = y 1 0
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giácABC
, biết điểmM
có hoành độ không lớn hơn1
.Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
có diện tích bằng4
vớiA (3; 2), (1; 0) − B
. Tìm tọa độ đỉnhC
biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 2 vàC
có tung độ dương.Bài 37. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
có trực tâmH (2;1)
và tâm đường tròn ngoại tiếpI (1; 0)
. Trung điểmBC
nằm trên đường thẳng có phương trìnhx − 2 y − = 1 0
. Tìm tọa độ đỉnh B, C biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua điểm E (6; -1) và hoành độ điểmB
nhỏ hơn 4.Bài 38. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giácABC
vớiA (1;1), (2;3) B
vàC
thuộc đường tròn có phương trìnhx
2+ y
2− 6 x − 4 y + = 9 0
. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giácABC
, biết diện tích tam giácABC
bằng0, 5
và điểmC
có hoành độ là một số nguyên.Bài 39. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳngd
1: 2 x − − = y 1 0
và
d
2: 2 x + − = y 3 0
. GọiI
là giao điểm củad
1 vàd
2;A
là điểm thuộcd
1có hoành độ dương. Lập phương trình đường thẳng
∆
đi quaA
, cắtd
2 tạiB
sao cho diện tích tam giácIAB
bằng6
vàIB = 3 IA
.Bài 40. Trong mặt phẳng tọa độ