• Không có kết quả nào được tìm thấy

doanh chính vì thế công ty cần tìm hiểu để khắc phục, đáp ứng được sự phát triển của thị trường hiện nay.

Việc lựa chọn đề tài nghiên cứu với mục đích tìm hiểu những ưu điểm cũng như hạn chế trong kênh phân phối hiện tại của công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh đang sử dụng từ đó tìm giải pháp hoàn thiện kênh phân phối này. Do hạn chế về mặt thời gian cũng như trình độ hiểu biết nên bài viết không thể tránh khỏi được những hạn chế nhất định. Nguồn thông tin chủ yếu là đánh giá của một số các đại lý, mậu dịch viên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh nên chưa có sự đa dạng. Nhiều đối tượng điều tra chưa thực sự hợp tác nên những thông tin thu thập được có độ chính xác chưa cao. Tôi hy vọng những góp ý trong đề tài này sẽ góp phần vào sự phát triển lớn mạnh cho các sản phẩm dược của công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh.

3.2. Ki n nghị

Từ những vấn đề mà công ty đang gặp phải được nêu trong bài viết, tôi xin phép được đưa ra một số kiến nghị như sau

Đối với cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương

Cần có các chính sách hỗ trợ, bảo vệ các doanh nghiệp, công ty dược trong nước, tạo điều kiện cho các công ty, doanh nghiệp có thể hoạt động tốt nhất.

Để đảm bảo cho ngành Dược trong nước phát triển, cần phải ngăn chặn kịp thời có hiệu quả nạn buôn lậu hàng giả, thuốc giả vào Việt Nam làm phá hoại thị trường trong nước, ảnh hưởng sức khỏe người dân.

Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho ngành công nghiệp dược, tổ chức đào tạo nâng cao kiến thức theo nhiều loại hình nhằm đáp ứng đủ số lượng và chất lượng.

Đối với công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh

Duy trì mối quan hệ với các cơ quan, ban ngành, tổ chức, ngân hàng, nhà cung cấp và các khách hàng có liên quan để đảm bảo duy trì và phát triển ổn định nguồn phân phối của mình.

Quan tâm, nâng cao, hỗ trợ khách hàng về các chương trình khuyến mãi nhằm thúc đẩy việc tiêu thụ bán hàng.

Không ngừng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý cũng như các nhân viên để nâng cao năng lực chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh, giới thiệu đưa các sản phẩm của công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh đến gần hơn với người tiêu dùng.

Xây dựng và đề ra các kế hoạch cần đạt được trong năm tới phù hợp với tình hình kinh doanh hiện tại của mỗi chi nhánh.

Xây dựng và thực hiện các chương trình quảng bá thương hiệu, đưa hình ảnh công ty Dược Hà Tĩnh đến người tiêu dùng một cách rộng rãi.

Tiến hành thường xuyên các nghiên cứu nhằm đánh giá thực trạng hoạt động của công ty, nhằm đưa ra các chính sách, các chiến lược điều chỉnh phù hợp. Đặc biệt là các chính sách áp dụng cho khách hàng và người tiêu dùng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trương Đình Chiến (2004). Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

2. Trần Thị Ngọc Trang, Trần Văn Thi (2008). Quản trị kênh phân phối. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

3. Philip Kotler (1997). Quản Trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

4. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thủy (2005). Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.

5. Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí (2011), “Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam”

6. Triển vọng ngành Dược Việt Nam - http://nganhduoc.edu.vn/tin-tuc-nganh-duoc/trien-vong-nganh-duoc-viet-nam-nam-2019

7. Top 10 công ty dược uy tín nhất năm 2019 - https://vietnamreport.net.vn/Top-10-Cong-ty-Duoc-uy-tin-nam-2019-8949-1006.html

8. Luận văn thạc sỹ: “Quản trị kênh phân phối tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình (Quapharco)” (Phạm Duy Hiển - 2017).

9. Khóa luận tốt nghiệp đại học: “Phân tích và đánh giá hệ thống kênh phân phối bia Huda của công ty TNHH bia Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”

(Hoàng Việt Hạnh Nguyên - 2013).

10. Khóa luận tốt nghiệp đại học: “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm cà phê phin tại công ty cà phê Gia Nguyên” (Mai Thị Giang - 2017).

11. Khóa luận tốt nghiệp đại học: “Hoàn thiện kênh phân phốisản phẩm camera HIKVISIONcủa công ty TNHH MTV Thiên Phúc Thọ” (Huỳnh Thị Khánh Hiểu - 2017)

12. Vai trò và chức năng của kênh phân phối https://voer.edu.vn/m/vai-tro-va-chuc-nang-cua-kenh-phan-phoi/f4237852

13. Vai trò và nội dụng của kênh phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại https://voer.edu.vn/m/vai-tro-va-noi-dung-cua-kenh-

phan-phoi-trong-hoat-dong-kinh-doanh-cua-doanh-nghiep-thuong-mai/102517a1

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. PHỤ LỤC

Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

PHIẾU KHẢO SÁT CÁC NHÀ PHÂN PHỐI, BÁN LẺ SẢN PHẨM DƢỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC HÀ TĨNH (HADIPHAR)

Xin chào Qúy Anh/Chị!

Tôi tên là Nguyễn Thị Hải Nhi, sinh viên khóa 50 Chuyên ngành Marketing Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối dƣợc phẩm của công ty Cổ phần Dƣợc Hà Tĩnh”. Xin anh/chị vui lòng dành một ít thời gian để trả lời các câu hỏi có liên quan dưới đây. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn anh/chị

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 1.1 Tên Đại lý, Nhà thuốc:………..

1.2 Mô hình hoạt động:

Bệnh viện Nhà thuốc Công ty, chi nhánh dược

1.3 Năm thành lập:………

1.4 Địa chỉ:………

1.5 Họ và tên chủ đại lý bán lẻ:………

PHẦN II – THÔNG TIN KINH DOANH

2.1 Anh/Chị trở thành nhà phân phối, bán lẻ các sản phẩm của công ty bao lâu rồi?

Dưới 5 năm

Từ 5 đến dưới 10 năm Từ 10 đến dưới 15 năm Từ 15 năm trở lên.

2.2 Số lượng sản phẩm mà anh/chị đang kinh doanh cho công ty?

Dưới 5 sản phẩm.

Từ 5 đến 15 sản phẩm Từ 15 đến 25 sản phẩm Từ 25 đến 35 sản phẩm

Mã số phi u:……

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3 Mức doanh thu bình quân hàng tháng của anh/chị?

Dưới 50 triệu đồng.

Từ 50 – 100 triệu đồng.

Từ 100 – 150 triệu đồng.

Từ 150 – 200 triệu đồng.

Trên 200 triệu đồng.

2.4 Tần suất đặt hàng của anh/chị tại công ty?

Hàng tuần Hơn 2 tuần/lần.

Hàng tháng Hơn 1 tháng/lần.

Hơn 3 tháng/lần.

Khác:………

2.5 Hình thức mua hàng của anh/chị tại công ty?

Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng của công ty.

Đặt hàng thông qua điện thoại bộ phận Kinh doanh.

Mua hàng thông qua nhân viên thị trường.

2.6 Hình thức thanh toán mà anh/chị sử dụng khi mua hàng tại công ty?

Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.

Thanh toán bằng chuyển khoản.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III – Ý KIẾN CỦA CÁC NHÀ BÁN LẺ DƢỢC PHẨM ĐỐI VỚI CÔNG TY HADIPHAR

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh/chị trong quá trình hợp tác kinh doanh dược phẩm với công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh

Vui lòng khoanh tròn vào số thích hợp, tương ứng với

1=Hoàn toàn không đồng ý; 2=Không đồng ý; 3=Bình thường; 4=Đồng ý;

5=Hoàn toàn đồng ý.

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG Mức độ đồng ý

1. Cung cấp các loại hàng hóa có tính cạnh tranh cao trên thị trường.

1 2 3 4 5

2. Công ty giải quyết nhanh chóng các vấn đề xảy ra. 1 2 3 4 5

3. Hàng hóa được vận chuyển kịp thời 1 2 3 4 5

4. Thường xuyên đưa ra các chương trình ưu đãi bán hàng đa dạng

1 2 3 4 5

5. Chính sách hỗ trợ vận chuyển tốt 1 2 3 4 5

6. Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho khách hàng hợp lý 1 2 3 4 5 7. Công ty cho anh/chị nợ tiền, thanh toán chậm 1 2 3 4 5

8. Gía cả hàng hóa rõ ràng, ổn định 1 2 3 4 5

9. Hình thức thưởng theo đơn hàng hấp dẫn 1 2 3 4 5 KHẢ NĂNG CUNG CẤP HÀNG HÓA Mức độ đồng ý 10. Hàng hóa sẵn có và đa dạng, dễ dàng đặt hàng. 1 2 3 4 5 11. Hình thức đặt hàng, giao hàng nhanh chóng và

thuận tiện

1 2 3 4 5

12. Giao hàng đúng thời hạn. 1 2 3 4 5

13. Hàng hóa luôn đảm bảo chất lượng khi giao 1 2 3 4 5 14. Thông tin các sản phẩm mới của công ty được cập

nhật kịp thời cho khách hàng.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY

Mức độ đồng ý

15. Khách hàng được nhân viên bán hàng giải đáp nhiệt tình.

1 2 3 4 5

16. Được hỗ trợ quầy trưng bày, kệ tủ và các trang thiết bị thường xuyên

1 2 3 4 5

17. Thường xuyên nhận được tờ rơi, banrol, pano sản phẩm.

1 2 3 4 5

18. Hỗ trợ nâng cao nghiệp vụ bán hàng thường xuyên 1 2 3 4 5 19. Hỗ trợ đổi, trả hàng hóa cho khách hàng. 1 2 3 4 5 20. Hỗ trợ khách hàng về mẫu mã sản phẩm 1 2 3 4 5 21. Cung cấp các chương trình khuyến mãi, ưu đãi của

công ty với khách hàng.

1 2 3 4 5

NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG Mức độ đồng ý

22. Nhân bán hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp với thái độ nhiệt tình.

1 2 3 4 5

23. Nhân bán hàng có kiến thức tốt về sản phẩm, giải quyết tốt những thắc mắc của khách hàng.

1 2 3 4 5

24. Nhân viên bán hàng am hiểu hàng hóa của công ty. 1 2 3 4 5 25. Nhân viên bán hàng cung cấp đầy đủ cẩm nang

hướng dẫn.

1 2 3 4 5

26. Nhân viên bán hàng luôn cập nhật các thay đổi về giá cũng như các thông tin khuyến mãi tới khách hàng.

1 2 3 4 5

QUAN HỆ CÁ NHÂN Mức độ đồng ý

27. Công ty luôn thăm hỏi, động viên khách hàng. 1 2 3 4 5 28. Công ty thường tặng quà cho các khách hàng nhân

dịp lễ, tết.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

29. Công ty tổ chức tốt các chương trình khen thưởng cho các khách hàng.

1 2 3 4 5

30. Công ty thường xuyên tổ chức các sự kiện tri ân khách hàng.

1 2 3 4 5

31. Công ty nắm rõ các thông tin liên quan tới khách hàng.

1 2 3 4 5

Anh/Chị có đề xuất gì để hoàn thiện các chính sách về kênh phân phối dược phẩm của HADIPHAR trong thời gian tới?

Tăng mức độ cung cấp banrol, pano cho khách hàng.

Tăng tần suất chào hàng, giao hàng với các tuyến ở xa.

Tăng thêm các chính sách ưu đãi cho khách hàng.

Tăng thêm các chương trình bán hàng cho khách hàng Đề xuất khác (xin vui lòng ghi rõ tại đây):

….………

……….…………

……….…………

……….

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS I. THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Thông tin cá nhân của khách hàng

- Về thời gian trở thành nhà phân phối của công ty Thời gian trở thành nhà phân phối

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 năm 31 20,0 20,0 20,0

Từ 5 đến dưới 10 năm 99 63,9 63,9 83,9

Từ 10 đến dưới 15

năm 25 16,1 16,1 100,0

Total 155 100,0 100,0

- Về số lượng sản phẩm đang kinh doanh

Số lƣợng sản phẩm kinh doanh Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 15 đến 25 sản

phẩm 5 3,2 3,2 3,2

Từ 25 đến 35 sản

phẩm 54 34,8 34,8 38,1

Trên 35 sản phẩm 96 61,9 61,9 100,0

Total 155 100,0 100,0

-

- Về doanh thu bình quân hàng tháng

Doanh thu bình quân hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 50 triệu đồng 96 61,9 61,9 61,9

Từ 50 - 100 triệu

đồng 59 38,1 38,1 100,0

Total 155 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Về tần suất đặt hàng

Tần suất đặt hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hàng tuần 115 74,2 74,2 74,2

Hơn 2 tuần/lần 39 25,2 25,2 99,4

Hàng tháng 1 ,6 ,6 100,0

Total 155 100,0 100,0

- Về hình thức mua hàng

Hình thức mua hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Mua hàng trực tiếp tại

cửa hàng của công ty 74 47,7 47,7 47,7

Đặt hàng thông qua điện thoại bộ phận Kinh doanh

61 39,4 39,4 87,1

Mua hàng thông qua

nhân viên thị trường 20 12,9 12,9 100,0

Total 155 100,0 100,0

- Về hình thức thanh toán

Hình thức thanh toán

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thanh toán trực tiếp

bằng tiền mặt 154 99,4 99,4 99,4

Thanh toán bằng chuyển

khoản 1 ,6 ,6 100,0

Total 155 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đề xuất của khách hàng nhằm hoàn thiện hoạt động phân phối hàng hóa

Responses

N Percent

de_xuata

Tăng mức độ cung cấp banrol,

pano cho khách hàng 44 20.1%

Tăng tần suất chào hàng, giao

hàng với các tuyến ở xa 80 36.5%

Tăng thêm các chính sách ưu đãi

cho khách hàng 17 7.8%

Tăng thêm các chương trình bán

hàng cho khách hàng 78 35.6%

Total 170 100.0%

II- PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY BẰNG HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA 1. Chính sách bán hàng

Kết quả chạy lần 1 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,780 9

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSBH 1 28,9806 14,993 ,607 ,740

CSBH 2 28,9355 14,788 ,584 ,742

CSBH 3 28,6903 14,618 ,609 ,738

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSBH 4 28,4129 16,491 ,370 ,772

CSBH 5 28,5226 17,121 ,237 ,789

CSBH 6 28,8581 15,798 ,512 ,754

CSBH 7 29,2516 16,930 ,176 ,807

CSBH 8 28,7097 14,441 ,660 ,730

CSBH 9 28,8387 15,214 ,511 ,753

- Kết quả chạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,824 7

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSBH 1 21,9548 11,108 ,631 ,790

CSBH 2 21,9097 11,187 ,552 ,803

CSBH 3 21,6645 10,497 ,692 ,778

CSBH 4 21,3871 12,615 ,348 ,833

CSBH 6 21,8323 11,998 ,494 ,812

CSBH 8 21,6839 10,607 ,689 ,779

CSBH 9 21,8129 11,127 ,566 ,801

2. Khả năng cung cấp hàng hóa - Kết quả chạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,744 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CCHH 1 12,9935 4,409 ,348 ,769

CCHH 2 13,2710 4,147 ,573 ,673

CCHH 3 13,2710 4,290 ,574 ,675

CCHH 4 13,2000 4,512 ,447 ,720

CCHH 5 13,3806 4,237 ,655 ,651

- Kết quả chạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,769 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CCHH 2 9,7355 2,585 ,565 ,718

CCHH 3 9,7355 2,728 ,553 ,724

CCHH 4 9,6645 2,757 ,495 ,755

CCHH 5 9,8452 2,612 ,683 ,659

3. Chương trình hỗ trợ khách hàng Kết quả chạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,668 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HTKH 1 21,7806 9,536 ,386 ,630

HTKH 2 21,8774 11,225 ,073 ,707

HTKH 3 21,1935 11,430 ,050 ,709

HTKH 4 22,0968 9,075 ,414 ,621

HTKH 5 21,9806 9,045 ,514 ,594

HTKH 6 21,9806 8,006 ,581 ,562

HTKH 7 21,8000 8,096 ,626 ,551

Kết quả chạy lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,767 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HTKH 1 13,9484 7,712 ,447 ,754

HTKH 4 14,2645 7,183 ,497 ,740

HTKH 5 14,1484 7,322 ,568 ,717

HTKH 6 14,1484 6,595 ,576 ,712

HTKH 7 13,9677 6,733 ,608 ,699

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Nghiệp vụ bán hàng Kết quả chạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,825 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NVBH 1 16,7871 4,350 ,813 ,735

NVBH 2 16,8774 3,861 ,874 ,706

NVBH 3 16,8903 3,994 ,802 ,731

NVBH 4 16,2903 6,740 ,031 ,934

NVBH 5 16,5871 4,452 ,748 ,754

Kết quả chạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,934 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NVBH 1 12,2194 4,055 ,854 ,913

NVBH 2 12,3097 3,553 ,926 ,887

NVBH 3 12,3226 3,649 ,867 ,908

NVBH 5 12,0194 4,240 ,747 ,944

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Quan hệ cá nhân Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,886 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QHCN 1 16,9484 5,828 ,697 ,868

QHCN 2 17,0000 5,247 ,772 ,849

QHCN 3 16,7806 5,536 ,736 ,858

QHCN 4 16,9355 5,346 ,702 ,866

QHCN 5 17,2129 5,156 ,725 ,862

Trường Đại học Kinh tế Huế

IV – KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T-TEST 1. Nhóm y u tố Chính sách bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSBH 1 155 3,4194 ,77183 ,06200

CSBH 2 155 3,4645 ,83181 ,06681

CSBH 6 155 3,5419 ,71386 ,05734

CSBH 4 155 3,9871 ,72959 ,05860

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

CSBH 1 -9,366 154 ,000 -,58065 -,7031 -,4582

CSBH 2 -8,015 154 ,000 -,53548 -,6675 -,4035

CSBH 6 -7,989 154 ,000 -,45806 -,5713 -,3448

CSBH 4 -,220 154 ,826 -,01290 -,1287 ,1029

Nhóm y u tố Khả năng cung cấp hàng hóa

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CCHH 5 155 3,1484 ,63239 ,05079

CCHH 2 155 3,2581 ,71930 ,05778

CCHH 4 155 3,3290 ,70351 ,05651

CCHH 3 155 3,2581 ,67264 ,05403

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CCHH 5 -16,766 154 ,000 -,85161 -,9520 -,7513

CCHH 2 -12,842 154 ,000 -,74194 -,8561 -,6278

CCHH 4 -11,874 154 ,000 -,67097 -,7826 -,5593

CCHH 3 -13,732 154 ,000 -,74194 -,8487 -,6352

Nhóm y u tố Chương trình hồ trợ khách hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HTKH 7 155 3,6516 ,92296 ,07413

HTKH 6 155 3,4710 ,98896 ,07944

HTKH 4 155 3,3548 ,92401 ,07422

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HTKH 7 -4,699 154 ,000 -,34839 -,4948 -,2019

HTKH 6 -6,660 154 ,000 -,52903 -,6860 -,3721

HTKH 4 -8,693 154 ,000 -,64516 -,7918 -,4985

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm y u tố Nghiệp vụ bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NVBH 2 155 3,9806 ,75137 ,06035

NVBH 1 155 4,0710 ,65574 ,05267

NVBH 3 155 3,9677 ,75952 ,06101

NVBH 5 155 4,2710 ,66752 ,05362

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NVBH 2 -,321 154 ,749 -,01935 -,1386 ,0999

NVBH 1 1,347 154 ,180 ,07097 -,0331 ,1750

NVBH 3 -,529 154 ,598 -,03226 -,1528 ,0883

NVBH 5 5,054 154 ,000 ,27097 ,1650 ,3769

Nhóm y u tố Quan hệ cá nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QHCN 2 155 4,2194 ,70500 ,05663

QHCN 3 155 4,4387 ,65549 ,05265

QHCN 5 155 4,0065 ,76018 ,06106

QHCN 4 155 4,2839 ,72752 ,05844

QHCN 1 155 4,2710 ,60635 ,04870

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QHCN 2 3,874 154 ,000 ,21935 ,1075 ,3312

QHCN 3 8,333 154 ,000 ,43871 ,3347 ,5427

QHCN 5 ,106 154 ,916 ,00645 -,1142 ,1271

QHCN 4 4,858 154 ,000 ,28387 ,1684 ,3993

QHCN 1 5,564 154 ,000 ,27097 ,1748 ,3672

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC HÀ TĨNH (HADIPHAR)

STT Tên sản phẩm Chủng loại Đơn vị đo lường

1 Bổ thận âm 5g (Kiện 120 hộp x 10 gói) Thuốc Gói

2 Đại Tràng (Kiện 58 hộp 10 vỉ x 10 viên) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Viên

3 Goltakmin (Kiện 24 hộp 50 vỉ x 10 viên) Thuốc Viên

4 Hoạt huyết Hadiphar (Kiện 116 hộp 3 vỉ x 10 viên) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Viên

5 Multi Fran (Kiện 50 Tube 20 viên) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Tube

6 Multivitamin lọ 100 viên x 120 lọ/kiện Thuốc Viên

7 Multimoamin F 10ml (Hộp 20 ống) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Ống

8 Mycorozan 2% 5g x 360 tube/kiện Thuốc Tube

9 Natri clorid 0.9% Hadiphar 500ml Mỹ phẩm Chai

10 Neurohadin 300mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) Thuốc Viên

11 Nha Diệu Ngọc chai 200ml x 40 chai/kiện Mỹ phẩm Chai

12 Nha Diệu Ngọc Hương Bạc Hà 200ml Mỹ phẩm Chai

13 Nhuận tràng Hadiphar (Kiện 142 hộp 2 vỉ x 10 viên) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Viên

14 Nước cất Thuốc Lít

15 Nutrohadi F 10ml (Kiện 40 hộp 20 ống) Thuốc Ống

16 Nutrohadi F Lọ 60ml Thuốc Lọ

17 Paracetamol 500mg Lọ 500 viên nang cam trắng Thuốc Viên

18 Paracetamol 500mg (vỉ 10 viên) Thuốc Viên

19 Phalintop 5ml (Hộp 20 ống x K/40H) Thuốc Ống

20 Phalintop Lọ 100ml x 48 lọ/kiện Thuốc Lọ

21 Phong tê thấp - HT (Kiện 98 lọ x 100 viên) Thuốc Viên

22 Primabio 3g (Kiện 50 hộp 30 gói) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Gói

23 Vitamin B1 10mg Lọ 1000 viên

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuốc Viên

25 Winner 50mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên) Thuốc Viên 26 Oresol Vigobset (Tube 10 viên x 240 tube/kiện) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Tube

27 Oxy già 50ml x 200 lọ/kiện Mỹ phẩm Lọ

28 Thanh diệu ngọc 30ml x 154 lọ Mỹ phẩm Lọ

29 Vương Tràm Hương dang xịt 60ml x 70 lọ Thực phẩm, thực phẩm chức năng Lọ

30 Bermoric Alpha (Kiện 47 hộp 25 vỉ x 4 viên) Thuốc Viên

31 Bermoric (Kiện 120 hộp 10 vỉ x 10 viên) Thuốc Viên

32 Nước tắm thảo dược trẻ em chai 120ml x 78 chai Mỹ phẩm Chai

33 Greentamin (Hộp 10 vỉ x 10 viên) Thực phẩm, thực phẩm chức năng Viên

34 Goltakmin lọ 200 viên x 62 lọ/kiện Thuốc Viên

34 PVP Iodin 100ml x 108 lọ/kiện Thuốc Lọ

35 PVP Iodin 20ml x 297 lọ/kiện Thuốc Lọ

36 PVP Iodin 500ml x 20 chai/kiện Thuốc Chai

37 PVP Iodin 125ml x 80 lọ/kiện Thuốc Lọ

38 PVP Iodin 250ml x 36 lọ/kiện Thuốc Lọ

39 PVP Iodin 200ml x 36 lọ/kiện Thuốc Lọ

40 PVP Iodine 10% 1000ml x 12 chai Thuốc Chai

41 PVP Iodine 10% 130ml x 80 lọ/kiện Thuốc Lọ

42 PVP Iodine 10% 120ml x 80 lọ/kiện Thuốc Lọ

43 PVP Iodine 10% 90ml x 108 lọ/kiện Thuốc Lọ

44 Relahema 10ml (Kiện 40 hộp 20 ống) Thuốc Ống

45 Reumikole - 500 (Hộp 25 vỉ x 4 viên) – Lào Thuốc Viên

46 Rhomatic 75mg (Kiện 84 hộp 10 vỉ x 10 viên) Thuốc Viên

47 Rhomatic gel alpha 18,5g x 220 tube/kiện Thuốc Tube

48 Rhomatic gel alpha 50g x 66 tube/kiện Thuốc Tube

49 Rượu nếp Sâm nhung 700ml x 12 chai/kiện Thực phẩm, thực phẩm chức năng Chai

50 Rượu Đông Trùng Hạ Thảo 800ml x 8 chai

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thực phẩm, thực phẩm chức năng Chai