• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ

Tiết 92: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức: Học sinh vận dụng được quy tắc phép chia phân số trong giải toán.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, bài toán tìm x?

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:

1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng.

2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:

6A:

2.Kiểm tra bài cũ:

Nêu quy tắc chia hai phân số? Viết dạng tổng quát?

Tìm x biết : 2 7

3 x 8

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra qua bài tập về nhà

- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88

<43 SGK>.

- HS làm bài trên bảng. GV kiểm tra vở của các học sinh khác.

-Sau khi HS làm bài xong ,GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.

- HS nhận xét, (sửa sai).

Bài tập 86:

a) 7

4 5 4x

x = 7

5 4 .5 7 4 5 : 4 7

4

x = . 7 5

b) 2

: 1 4 3 x

x = 2 :1 4

3 ; x = .

2 3 1 .2 4

3

Bài tập 87:

a) .

7 1 2 7. 1 2 7:

2

21. 8 3 .4 7 2 4 : 3 7

2

35. 8 5 .4 7 2 4 : 5 7

2

b) So sánh số chia với 1:

Hoạt động 2: Luyện tập.

- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.

- HS làm theo nhóm bài 93.

1 = 1 ; 1 4 3 ;

4 5 > 1.

c) So sánh kết quả với số bị chia:

7 2 7

2 ; .

7 2 35

; 8 7 2 21

8

Bài tập 88:

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

.

7 3 2 .3 7 2 3 :2 7

2 (cm)

Chu vi hcn là:

7 2 10 7 . 3 7

2

  (cm).

Bài tập 93:

a) .

2 3 8 .21 7 4 21 : 8 7 4 7 .4 3 : 2 7

4

b) 9

5 8 7: 5 7

6

= 9

8 5 .1 7 5 7

6

= .

9 1 9 8 7 1 7

6

4.Củng cố - Luyện tập:

Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của

4 1 3

1 là:

A. -12 ; B: 12 ; C .

12 1

D: 4 3

Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:

3 :1 7 4 3 : 2 7 4 3 1 3 : 2 7

4

 

= 7

10 7 4 7 6 1 .3 7 4 2 .3 7

4

- Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại.

Bài 1 B : 12.

Bài 2:

Phép chia không có tính chất phân phối.

Chữa: = .

7 1 4 7 :

4

5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:

- Ôn bài theo SGK.

- Làm bài tập: 89, 91 <43 SGK>.

- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 <20 SBT>.

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tiết 93: HỖN SỐ.SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớ hơn 1) dưới dâng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %.

3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:

1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng.

2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:

6A:

2.Kiểm tra bài cũ:

Nêu quy tắc chia hai phân số? Viết dạng tổng quát?

Tìm x biết : 2 7

3x 8

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu về hỗn số

GV: Cùng HS viết phân số 7

4 dưới dạng hỗn số như sau.

GV: Thực hiện phép chia: 7

4= 7 : 4 Vậy: 7

4 = 1 + 3

4 = 13

4

GV: Hỏi HS đâu là phần nguyên? Đâu là phần phân số?

HS: phần nguyên là 1, phần phân số là 3

4

GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS: Làm ?1

GV: Khi nào em viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số?

HS: Khi phân số đó lớn hơn 1.

GV: Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số.

GV: Yêu cầu HS làm ?2 HS: Làm ?2

GV: Giới thiệu các số -24

7 ; 43

5... cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 2 ; 44 3

7 5

Chú ý như SGK

Hoạt động 2: Tìm hiểu về số thập phân GV: Em hy viết cc phn số 3 ; 152; 73

10 100 1000

thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?

HS: 31; 152 732 ; 3 10 10 10

1. Hỗn số

Ví dụ: Viết phân số 7

4 dưới dạng hỗn số sau:

7 4 3 1

Dư thương 7

4 = 1 + 3

4 = 13

4 Phần nguyên của 7

4 Phần phân số của 7

4

?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

17 1 1

4 4

4   4 4

21 1 1

4 4

5   5 5

?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:

4 2.7 4 18

27 7 7

3 5.4 3 23

45 5 5

*Chú ý: (SGK -45) 2. Số thập phân

Ví dụ 1: viết các phân số 3 ; 152; 73 10 100 1000

thành

các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?

Giải:

1 2 3

3 152 73

; ;

10 10 10

GV: Các phân số mà em vừa viết được gọi là các phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì?

HS: Nêu định nghĩa (SGK).

GV: Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân.

3 152 73

0, 3; 1, 52; 0, 073

10 100 1000

 

GV: Em hãy nhận xét về thành phần của số thập phân? Nhận xét về số chữ số của phần thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?

HS: Nêu như SGK

GV: Nhấn mạnh lại như SGK

GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 và ?4 HS: Hoạt động nhóm

GV: Quan sát, hướng dẫn.

HS: Đại diện lên bảng trình by

* Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.

Ví dụ 2: Viết các phân số thập phân

3 152 73

; ;

10 100 1000

dưới dạng số thập phân Giải:

3 152 73

0, 3; 1, 52; 0, 073

10 100 1000

 

?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân

27 13 261

0, 27; 0, 013; 0, 000261

100 1000 100000

 

?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:

121 7 2013

1, 21 ; 0, 07 ; 2, 013

100 100 1000

4. Củng cố - Luyện tập:

– Nhắc lại khái niệm hỗn số,số thập phân – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập SGK.

5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:

– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.

- Đọc phần 3 : Phần trăm.

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: Tiết 94: HỖN SỐ.SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớ hơn 1) dưới dâng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %.

3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:

1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng.

2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:

6A:

2.Kiểm tra bài cũ:

Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số 17

11, 27

12

, 78

25

viết các phân số 23; 52; 43 10 100 1000

thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 và ?4

HS: Hoạt động nhóm GV: Quan sát, hướng dẫn.

HS: Đại diện lên bảng trình by GV: Nhận xét.

Hoạt động 3: Tìm hiểu về phần trăm

GV: Chỉ r những phn số cĩ mẫu l 100 cịn được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu.

GV: Yêu cầu HS làm ?5 HS: Làm ?5

Hoạt động 4: Luyện tập:

Tính cộng:

?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân

27 13 261

0, 27; 0, 013; 0, 000261

100 1000 100000

 

?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:

121 7 2013

1, 21 ; 0, 07 ; 2, 013

100 100 1000

3. Phần trăm

Những phấn số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu.

Ví dụ : 3 3%;107 107%

100 100

?5 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số

63 630 34

6, 3 630%; 0, 34 34%

10 100 100

*Luyện tập:

2 4 2 2 2 4

8 (3 4 ) (8 4 ) 3

7 9 7 7 7 9

4 4 5

4 3 1

9 9 9

2 3 2 2 2 3

(10 2 ) 6 (10 6 ) 2

9 5 9 9 9 5

3 3

4 2 6

5 5

    

    A

B

4. Củng cố - Luyện tập:

- Nhắc lại khái niệm: hỗn số,số thập phân,phần trăm.

– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.

5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:

– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.

– Chuẩn bị bài mới.

---

Ngày soạn: Tiết 95: LUYỆN TẬP

1 2 16 8 48 40 88 13

3 2 5

3 3 5  3 151515 15

1 2 1 2 13 13

3 2 (3 2) 5 5

5 3 5 3 15 15

      

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại:

Viết phân số dưới dạng số thập phânvà dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).

2. Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:

1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng.

2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:

6A:

2.Kiểm tra bài cũ:

Nêu quy tắc cộng phân số? Vận dụng tính: 12 27 3 8

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Cộng hai hỗn số.

GV: đưa ra cách làm của bạn Cường trên bảng phụ

a) Bạn Cường đã cộng hỗn số ntn?

HS: Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu.

b) Có cách nào tính nhanh hơn không?

HS: Một hs phát hiện cách tính nhanh.

GV: Tổng kết cách làm trên bảng.

GV: Theo em để tính giá trị biểu thức này em làm như thế nào?

HS: Bằng cách nhóm số hạng 1 và số hạng 3.

GV: Hướng dẫn cách tính:

2 2 2 2

8 4 8 4 4

7 7    7 7

GV: gọi 2 em lên bảng làm đồng thời HS: 2 hs lên bảng làm, các hs khác làm bài vào vở.

Hoạt động 2: Nhân, chia hỗn số:

Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết