CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY
2.4. Đánh giá của CBCNV về công tác quản trị nhân sự tại Công ty may Trường Giang
2.4.2. Mô tả mẫu điều tra
Chế độ bảo hiểm, chính sách xã hội
Công ty thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với người lao động theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2.4.Đánh giá của CBCNV về công tác quản trị nhân sự tại Công ty may
2.4.2.2. Về Độ tuổi
Độ Tuổi Số lượng
Dưới 24 59
Từ 24-32 58
Từ 32-45 44
Trên 45 3
Bảng 2.4.2 Độ tuổi
Biểu đồ 2.2.Tỷ lệ Độ tuổi
* Nhận xét: Nếu Nhìn vào biểu đồ ta có thể thấy được độ tuổi dưới 24 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất với 59 mẫu tương ứng với 36%, độ tuổi từ 24-32 chiếm 35.4%, độ tuổi từ 32-45 chiếm 26.8 % và cuối cùng độ tuổi trên 32-45 chiếm tỷ lệ thấp nhất là 1,8%.
2.4.2.3. Về Thu nhập
Mức thu nhập Số lượng
2-3 triệu 6
3-4 triệu 89
Trên 4 triệu 13
Bảng 2.4.3. Mức Thu nhập
Biểu đồ 2.3.Tỷ lệ Thu Nhập
36%
35,400%
26,800%
1,800%
Dưới 24 tuổi Từ 24 - 32 tuổi Từ 32 - 45 tuổi Trên 45 tuổi
0%
37,800%
54,300%
7,900%
Dưới 2 triệu Từ 2 - 3 triệu Từ 3 - 4 triệu Trên 4 triệu
Đại học kinh tế Huế
* Nhân xét: Ta có thể thấy được sự chênh lệch khá lớn trong việc phân bổ mức lương.Trong đó, mức lương nhiều người nhận được nhiều nhất nằm trong khoảng 3 - 4 triệu với 89 mẫu. Tiếp theo là nằm trong khoảng 2 - 3 triệu chiếm 37,8% với 62 mẫu và trên 4 triệu chiếm tỷ lệ rất ít 7,9% với 13 mẫu, chủ yếu là cán bộ quản lý nằm trong ban giám đốc và trưởng các phòng ban của Công ty
2.4.2.4.Về Trình độ
Trình độ Số lượng
Đại học,cao đẳng,trung cấp 40
Cấp II 70
Cấp III 47
Khác ( nghề,,) 7
Bảng 2.4.4. Trình Độ học vấn
Biểu đồ 2.4.Tỷ lệ trình độ học vấn
* Nhận xét:Nhìn vào kết quả điều tra, ta thấy tỷ lệ tốt nghiệp cấp II chiếm 42.7%
có tỉ lệ lớn nhất, tốt nghiệp cấp III cũng chiếm tỷ lệ khá lớn tương ứng với 28.7%.
Tiếp sau đó là trình độ Đại học, cao đẳng, trung cấp chiếm 24,4% với 40 mẫu. Còn lại là lao động nghề..chiếm 4,3%.
24%
42,700%
28,700%
4,300%
Đại học,cao đẳng,trung cấp Cấp II
Cấp III Khác(nghề…)
Đại học kinh tế Huế
2.4.2.5. Chức vụ
Chức Vụ Số lượng
Công nhân 104
Nhân viên văn phòng 35
Cán bộ quản lí 25
Bảng 2.4.5. Chức vụ
Biểu đồ 2.5.Tỷ lệ Chức Vụ
* Nhận xét:Trong 164 mẫu thu được chiếm 15,2% là cán bộ quản lí với 25 mẫu, nhân viên văn phòng chiếm 21,3% và công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất 63,4% với 104 mẫu. Công nhân là nguồn lao động trực tiếp tham gia vào quá tình sản xuất, ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh nên cần có một số lượng lớn để đáp ứng đơn hàng cũng như tăng năng suất.
2.4.2.6.Thâm niên công tác
Thời gian Số lượng
Từ 1 – 2 năm 27
Từ 2 – 3 năm 42
Từ 3 – 4 năm 55
Trên 4 năm 40
Bảng 2.4.6. Thâm Niên công tác
63,400%
21,300%
15,200%
Công nhân Nhân viên văn phòng
Cán bộ quản lí
Đại học kinh tế Huế
Biểu đồ 2.6.Tỷ lệ Thâm niên công tác
Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy có sự chênh lệch rất nhỏ về thâm niên công tác. Số mẫu có thâm niên từ 1-2 năm chiếm 16,5% và chiếm tỷ lệ cao nhất là những mẫu có thâm niên từ 3-4 năm với 33,5%.
2.4.2.7.Tiêu chí hiểu và nắm rõ công việc được giao
Tiêu chí hiểu và nắm rõ công việc được giao Mức độ
đánh giá
1 Rất không hài
lòng
2 Không hài
lòng
3 Tạm được
4 Hài lòng
5 Rất hài
lòng
Số người - 20 30 114 -
Tỉ lệ(%) - 12,2 18,3 69,5 -
Bảng 2.4.7. Tiêu chí hiểu và nắm rõ công việc được giao
16,50%
25,60%
33,50%
24,40%
Từ 1 - 2 năm Từ 2 - 3 năm Từ 3 - 4 năm Trên 4 năm
Đại học kinh tế Huế
Biểu đồ 2.7.Tiêu chí hiểu và nắm rõ công việc được giao
* Nhận xét: Nhìn chung, ta có thể thấy được rằng về tình hình hiểu và nắm rõ công việc của người lao động tại công ty,số người hài lòng chiếm rất cao cụ thể là 69,5% với 114 người trong tổng số 164 phiếu khảo sát,chiếm thấp nhất là không hài lòng với 12,2% và tạm được là 18,3% .Với mức độ tạm được như vậy công ty cần xem xét lại về vấn đề này.
2.4.2.8. Trong công việc,các ý kiến đóng góp của anh chị được cấp quản lý ghi nhận và cân nhắc nghiêm túc
Đóng góp của anh chi được cấp quản lý ghi nhận và cân nhắc nghiêm túc Mức độ
đánh giá
1 Rất không hài
lòng
2
Không hài lòng
3 Tạm được
4 Hài lòng
5 Rất hài
lòng
Số người - 22 40 102 -
Tỉ lệ(%) - 13,4 24,4 62,2 -
Bảng 2.4.8. Đóng góp được cấp quản lý ghi nhân và cân nhắc nghiêm túc
0%
12,200%
18,300%
69,500%
0%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Đại học kinh tế Huế
Biểu đồ 2.8.Đóng góp được cấp quản lý ghi nhận và cân nhắc nghiêm túc
* Nhận xét: Qua biểu đồ,ta nhận ra rằng việc không hài lòng đối với các đóng góp được ghi nhận chiếm thấp nhất với 13,4%. 62,2% với sự hài lòng chứng tỏ cấp quản lý đã biết lắng nghe và chia sẽ ,cân nhắc nghiêm túc những vấn đề nhân viên trình bày cho thấy mối quan hệ làm việc giữa cấp trên và cấp dưới rất tốt.Người quản lý đã hoàn thành tốt kỹ năng lãnh đạo của mình và Tạm được với 24,2 %.
2.4.2.9. Mức độ hài lòng về chương trình đào tạo
Mức độ hài lòng về chương trình đào tạo Mức độ
đánh giá
1 Rất không hài
lòng
2
Không hài lòng
3 Tạm được
4 Hài lòng
5 Rất hài
lòng
Số người - 22 - 90 52
Tỉ lệ(%) - 13,4 - 54,9 31,7
Bảng 2.4.9 . Mức độ hài lòng về các chương trình đào tạo
0%
13,400%
24,400%
62,200%
0%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Đại học kinh tế Huế
Biểu đồ 2.9. Mức độ hài lòng về các chương trình đào tạo
* Nhận xét: Qua biểu đồ,số lượng người đồng ý với chương trình đào tạo tại công ty chiếm số lượng rất lớn với 90 người hài lòng ứng với 54,9%.Không hài lòng chiếm % thấp với 13,4% và rất không hài lòng chiếm 31,7%.Điều đó cho thấy các chương trình đào tạo của công ty vẫn còn hạn hẹp .
2.4.2.10. Mức độ hài lòng với phúc lợi của công ty
Mức độ hài lòng về phúc lợi của công ty Mức độ
đánh giá
1
Rất không hài lòng
2 Không hài
lòng
3 Tạm được
4 Hài lòng
5 Rất hài
lòng
Số người 20 - 30 114 -
Tỉ lệ(%) 12,2 - 18,3 69,5 -
Bảng 2.4.10. Mức độ hài lòng với phúc lợi của công ty
0%
13,400% 0%
54,900%
31,700%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
12,200% 0%
18,300%
69,500%
0%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Đại học kinh tế Huế
Biểu đồ 2.10. Mức độ hài lòng với phúc lợi của công ty
* Nhận xét: Qua đây,ta thấy rằng chiếm 69,5% là hài lòng về việc nhân viên được hưởng những phúc lợi khi làm việc tại công ty.Rất không hài lòng chiếm 12,2và tạm được chiếm 18,3% .Điều đó,chứng tỏ không chỉ nhân viên mà cả công ty rất quan tâm đến những phúc lợi mà nhân viên nhận được khi họ quyết định làm việc tại công ty.
2.4.2.11. Mức độ hài lòng về các buổi họp và làm việc giữa nhóm và cấp trên Mức độ hài lòng về các buổi họp và làm việc giữa nhóm và cấp trên Mức độ
đánh giá
1 Rất không hài
lòng
2 Không hài
lòng
3 Tạm được
4 Hài lòng
5 Rất hài
lòng
Số người - - 15 85 64
Tỉ lệ(%) - - 9,14 51,8 39
Bảng 2.4.11.Mức độ hài lòng về các buổi họp và làm việc giữa nhóm và cấp trên
Biểu đồ 2.11.Mức độ hài lòng về các buổi họp và làm việc giữa nhóm và cấp trên * Nhận xét: Tỉ lệ người lao động hài lòng chiếm 51,8% đó là 1 tỉ lệ khá cao.Tạm được chiếm 9,14% và Rất hài lòng chiếm 39% .Điều đó chứng tỏ, công ty luôn có những buổi họp nhỏ,hoạt động này có thể giúp nhân viên trình bày tâm tư,nguyện vọng và mong muốn ,những ý kiến đóng góp trực tiếp của người lao động.
2.4.2.12.Khi mắc phải sai lầm,các cấp quản lý gặp riêng để trao đổi,cải tiến.
Khi mắc phải sai lầm,các cấp quản lý gặp riêng để trao đổi,cải tiến Mức độ
đánh giá
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Số người - 20 92 52 -
Tỉ lệ(%) - 12,2 56,1 31,7 -
0% 0% 9,140%
51,800%
39%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Đại học kinh tế Huế
Bảng 2.4.12. Khi mắc phải sai lầm cấp quản lý gặp riêng trao đổi,cải tiến
Biểu đồ 2.12 Khi mắc phải sai lầm các cấ quản lý gặp riêng để trao đổi,cải tiến 2.4.2.13 Công ty có văn hóa làm việc thân thiện, cởi mở
Công ty có văn hóa làm việc thân thiện,cởi mở Mức độ
đánh giá
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Số lượng - 30 35 99 -
Tỉ lệ(%) - 18,3 21,3 60,4 -
Bảng 2.4.13 Công ty có văn hóa làm việc thân thiện,cởi mở
Biểu đồ 2.13 Công ty có văn hóa làm việc thân thiện,cởi mở
0%
12,200%
56,100%
31,700%
0%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
0%
18,300%
21,300%
60,400%
0%
Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Đại học kinh tế Huế
* Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ,ta thấy công ty rất coi trọng văn hóa làm việc cụ thể hài lòng chiếm 60,4% điểu này giúp nhân viên trở nên thoải mái khi làm việc và cho ra năng suất cao.Tạm được chiếm 21,3% và không hài lòng chiếm 18,3%.
2.4.2.14 Công ty của anh chị đã tạo cho nhân viên mức tài chính ổn định,vững mạnh Công ty đã anh chị đã tạo cho nhân viên mức tài chính ổn định,vững mạnh Mức độ
đánh giá
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Tạm được Hài lòng Rất hài lòng
Số lượng - 18 60 86 -
Tỉ lệ (%) - 11% 36,6% 52,4% -
Bảng 2.4.14 Công ty của anh chị đã tạo được cho nhân viên mức tài chính ổn định,vững mạnh
Biểu đồ 2.14. Công ty của anh chị đã tạo được cho nhân viên mức tài chính ổn định,vững mạnh
* Nhận xét: Nhìn biểu đồ,Ta thấy % hài lòng về mức độ tài chính khá cao chiếm 52,4%.Không hài lòng chiếm thấp 11% và tạm được chiếm 36,6%.