PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
B. PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG
Đánh giá giá trị Quần thểdi tích Cố đô Huế. Ông/bà vui lòngđánh dấu ( ) vào ô số thích hợp tương ứng với mức độ đồng ý của ông/bà với quy ước 1: hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: khá không đồng ý, 4: trung lập; 5: khá đồng ý; 6: đồng ý, 7:
hoàntoàn đồng ý ( chỉchọn 1 phương án)
1. Hoàn toànkhông đồng ý 7. Hoàntoàn đồng ý
Câu 9 Giá trịcảm nhận hìnhảnh Mức độ đồng ý
9.1 Phong cảnh thiên nhiên các khu di tích đẹp 1 2 3 4 5 6 7
9.2 Công trình kiến trúc đẹp 1 2 3 4 5 6 7
9.3 Nhiều nội dung đểtham quan 1 2 3 4 5 6 7
9.4 Các công trình, hiện vật được bảo quản tốt 1 2 3 4 5 6 7 Câu
10 Giá trịcảm nhận kỹ năng và kiến thức 10.1 Doanh nghiệp hiểu được cách làm các sản phẩm
thủcông truyền thống
1 2 3 4 5 6 7
10.2 Doanh nghiệp biết thêm nhiều công trình lịch sử 1 2 3 4 5 6 7 10.3 Doanh nghiệp được tham gia vào các lễ hội
truyền thốngnơi đây
1 2 3 4 5 6 7
10.4 Doanh nghiệp có được kiến thức về văn hóa, lịch sửquần thểdi tích Cố Đô
1 2 3 4 5 6 7
Câu
11 Cảm nhận sức khỏe tinh thần
11.1 Quần thể di tích Cố đô Huếmang tính chất giải trí cao
1 2 3 4 5 6 7
11.2 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác thư giản thoải mái khi ghé thăm
1 2 3 4 5 6 7
11.3 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác yên bìnhkhi ghé thăm
1 2 3 4 5 6 7
11.4 Môi trường không khí nơi đây rất trong lành 1 2 3 4 5 6 7 Câu
12 Giá trịcảm nhận bản sắc
12.1 Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế có từ lâu đời
1 2 3 4 5 6 7
12.2 Các di tích mang đậm dấuấn lịch sử 1 2 3 4 5 6 7 12.3 Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế
mang nét đặc trưngriêng
1 2 3 4 5 6 7
Câu
13 Giá trịcảm nhận xã hội
13.1 Tạo thêm nhiều mối quan hệxã hội 1 2 3 4 5 6 7
13.2 Tạo ra mối quan hệxã hội tốt 1 2 3 4 5 6 7
13.3 Giúp phát triển mối quan hệkinh doanh 1 2 3 4 5 6 7 Câu
14 Giá trịcảm nhận phát triển kinh tế
14.1 Giúp tăng thu nhập cho lao động địa phương 1 2 3 4 5 6 7 14.2 Giúp tăngdoanh thu cho doanh nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
Trường Đại học Kinh tế Huế
14.3 Giúp tăng ngân sách cho địa phương 1 2 3 4 5 6 7 14.4 Giúp phát triển ngành du lịch cho địa phương 1 2 3 4 5 6 7 Câu
15 Giá trịcảm nhận di sản văn hóa
15.1 Tôi cảm thấy thích giá trịhìnhảnh của quần thể di tích Cố Đô Huế
1 2 3 4 5 6 7
15.2
Quần thể di tích Cố Đô Huế giúp tôi có những kiến thức, kỹ năng bổ ích về văn hóa lịch sử Việt Nam
1 2 3 4 5 6 7
15.3 Quần thểdi tích Cố Đô Huếmang lại giá trịsức khỏe, tinh thần cao
1 2 3 4 5 6 7
15.4 Quần thểdi tích Cố Đô Huế mang lại giá trịbản sắc riêng
1 2 3 4 5 6 7
15.5 Quần thểdi tích Cố Đô Huế mang lại nhiều lợi ích xã hội
1 2 3 4 5 6 7
15.6
Quần thểdi tích Cố Đô Huếgóp phần phát triển kinh tế địa phương
1 2 3 4 5 6 7
Câu 16 Đánh giá của công ty ông/bà về công tác bảo tồn Quần thể di tích Cố đô Huế hiện nay? (chỉchọn 1 câu trảlời)
Rất tốt Tốt Bình thường
Không tốt Rất kém
Câu 17 Cócác chương trình bảo tồn Các thuộc tính Chương trình
1
Chương trình 2
Chương trình 3
Chương trình 4 Mức đóng góp
tài chính (%
doanh thu)
2% 3% 4% 5%
Mục đích sử dụng quỹ
Quảng bá hình ảnh Quần thểdi tích cố đô Huế
Bảo vệcác di sản hiện có
Tu bổ, tôn tạo các di sản đã, đang có nguy cớxuống cấp
Nghiên cứu phục hồi nguyên trạng các di sản hiện có và phát hiện, bảo tồn thêm các di sản mới Chịu trách
nhiệm quản lý quỹ
Nhà nước Trung tâm bảo tồn
Trung tâm bảo tồn và Doanh nghiệp tham gia chương trình
Hộiđồng các bên liên quan (nhà nước, trung tâm bảo tồn, doanh nghiệp, người dân địa phương, du khách,…) Cách thức thực
hiện
Giữnguyên hiện trạng
Giữnguyên hiện trạng
Gắn nhãn bảo tồn cho các doanh nghiệp tham gia
Gắn nhãn bảo tồn cho các doanh nghiệp tham gia
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty Ông/bàthích chương trình nào nhất (chỉchọn 1 phương án)
Chương trình 1 Chương trình 2
Chương trình 3 Chương trình 4
Câu 18 Công ty ông/bà có sẵn sàng tham gia vào các chương trình bảo tồn DSVH không?
Chúng tôi rất sẵn sáng tham gia Chúng tôi sẽtham gia Chúng tôi không chắc sẽtham gia Chúng tôi không tham gia
THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 19 Giới tính
Nam Nữ
Câu 20Độtuổi
Dưới 18 tuổi từ 18 đến dưới 35 tuổi
Từ 35 đến 50 tuổi trên 50 tuổi
Câu 21 Chức vụtrong công ty
Giám đốc Phó giám đốc Quản lý
Nhân viên Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC II: DỮLIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả
1.1. Thống kê khách hàng
1.1.1. Thống kê sốdu khách Quan tâm di sản văn hóa
Câu 1: Anh/chị có quan tâm đến các di sản văn hóa, di tích lịch sử không?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 140 93.3 93.3 93.3
Không 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.2. Thống kê vềkênh thông tin
Câu 3: Đây là lần thứ mấy Anh/chị đến với Huế?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lần đầu tiên 61 40.7 40.7 40.7
lần thứ 2 60 40.0 40.0 80.7
hơn 2 lần 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.3. Thống kê vềsốlần đến với Huế
Câu 3: Đây là lần thứ mấy Anh/chị đến với Huế?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lần đầu tiên 52 34.7 34.7 34.7
lần thứ 2 44 29.3 29.3 64.0
hơn 2 lần 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.4. Thống kê vềgiới tính
Câu 16. Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 82 54.7 54.7 54.7
nữ 68 45.3 45.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.5. Thống kê về độtuổi
Câu 17 Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid dưới 18 tuổi 6 4.0 4.0 4.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
từ 18 đến dưới 35 tuổi 68 45.3 45.3 49.3
từ 35 đến 50 tuổi 48 32.0 32.0 81.3
trên 50 tuổi 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.6. Thống kê vềnghềnghiệp
Câu 18 Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cán bộ, công chức 46 30.7 30.7 30.7
doanh nhân 35 23.3 23.3 54.0
học sinh, sinh viên 19 12.7 12.7 66.7
công nhân, lao động phổ
thông 39 26.0 26.0 92.7
hưu trí 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.1.7. Thống kê vềthu nhập
Câu 19 Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dưới 2 triệu 14 9.3 9.3 9.3
từ 2 đến dưới 5 triệu 60 40.0 40.0 49.3
từ 5 đến 10 triệu 61 40.7 40.7 90.0
trên 10 triệu 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2. Thống kê doanh nghiệp
1.2.1. Thống kê giới tính người điền khảo sát
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 77 51.3 51.3 51.3
nữ 73 48.7 48.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.2. Thống kê độtuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Dưới 18 tuổi 2 1.3 1.3 1.3
từ 18 đến dưới 35 tuổi 88 58.7 58.7 60.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Từ 35 đến 50 tuổi 50 33.3 33.3 93.3
trên 50 tuổi 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.3. Thống kê chức vụ
Chức vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Giám đốc 18 12.0 12.0 12.0
Phó giám đốc 23 15.3 15.3 27.3
Quản lý 68 45.3 45.3 72.7
Nhân viên 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.4. Thống kê loại hình doanh nghiệp
Loại hình doanh nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
công ty tư nhân 75 50.0 50.0 50.0
công ty TNHH 57 38.0 38.0 88.0
công ty cổ phần 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.5. Thống kê quy mô doanh nghiệp
Quy mô
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
doanh nghiệp siêu nhỏ 28 18.7 18.7 18.7
donh nghiệp nhỏ 67 44.7 44.7 63.3
doanh nghiệp vừa 50 33.3 33.3 96.7
doanh nghiệp lớn 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.6. Thống kê kinh doanh dịch vụdu lịch
Có kinh doanh trong lĩnh vực du lịch không
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 139 92.7 92.7 92.7
không 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.7. Thống kê loại hình dịch vụkinh doanh
Loại hình dịch vụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lữ hành 19 12.7 12.7 12.7
lưu trú 65 43.3 43.3 56.0
ăn, uống 63 42.0 42.0 98.0
Khác 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.8. Thống kê đặc điểm khách hàng
Đặc điểm khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chỉ có khách nội địa 23 15.3 15.3 15.3
chỉ có khách quốc tế 5 3.3 3.3 18.7
có cả hách nội địa và quốc
tế 122 81.3 81.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.9. Thống kê doanh thu
Doanh thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dưới 10 tỷ đồng 67 44.7 44.7 44.7
Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng 55 36.7 36.7 81.3
Từ 50 đến 100 tỷ đồng 20 13.3 13.3 94.7
Trên 100 tỷ đồng 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.10.Thống kê quan tâm DSVH
Quan tâm di sản
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 138 92.0 92.0 92.0
không 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2.11.Thống kêảnh hưởng quần thểdi tích cố đô đên doanh nghiệp
ảnh hưởng quần thể đến công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 140 93.3 93.3 93.3
không 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định độtin cậy thang đo 2.1. Đối với khách du lịch
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 4.1. Phong cảnh thiên nhiên
các khu di tích đẹp 16.35 9.839 .704 .807
4.2. Công trình kiến trúc đẹp 16.12 10.522 .683 .815
4.3. Nhiều nội dung để tham
quan 16.23 10.556 .731 .796
4.4. Các công trình, hiện vật được bảo quản tốt
16.30 11.070 .655 .826
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.846 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 5.1. Du khách được trải
nghiệm làm các sản phẩm thủ công truyền thống
15.99 10.852 .724 .789
5.2. Du khách được tham quan nhiều công trình lịch sử
15.94 12.714 .594 .842
5.3. Du khách được tham gia vào các lễ hội truyền thống của người dân địa phương
15.92 12.249 .707 .795
5.4.Du khách được giới thiệu về văn hóa, lịch sử quần thể di tích Cố Đô
15.77 12.422 .722 .791
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.836 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 6.1. Du khách được đáp
ứng nhu cầu giải trí 15.59 12.956 .683 .785
6.2. Du khách cảm thấy thư giản thoải mái khi đi du lịch tại đây
15.52 13.312 .658 .796
6.3. Nơi đây tạo cảm giác
yên bình cho du khách 15.56 13.617 .646 .802
6.4. Môi trường không khí
nơi đây rất trong lành 15.43 12.918 .680 .787
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.836 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 7.1. Giá trị văn hóa quần thể
di tích Cố Đô Huế có từ lâu đời
10.48 6.010 .717 .753
7.2. Các di tích mang đậm
dấu ấn lịch sử 10.54 6.505 .674 .795
7.3. Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế mang nét đặc trưng riêng
10.59 6.498 .702 .768
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.809 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 8.1. Tạo thêm nhiều mối
quan hệ xã hội 10.75 5.261 .673 .723
8.2. Tạo ra mối quan hệ xã
hội tốt 10.77 5.093 .657 .742
8.3. Giúp phát triển mối
quan hệ kinh doanh 10.61 5.796 .649 .750
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 9.1. Giúp tăng thu nhập cho
lao động địa phương 10.35 5.935 .617 .720
9.2. Giúp tăng ngân sách
cho địa phương 10.36 6.192 .620 .715
9.3. Giúp phát triển ngành
du lịch cho địa phương 10.21 6.313 .640 .695
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.826 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 10.1. Tôi cảm thấy thích giá
trị hình ảnh của quần thể di tích Cố Đô Huế
26.61 18.227 .654 .785
10.2. Quần thể di tích Cố Đô Huế giúp tôi có những kiến thức, kỹ năng bổ ích về văn hóa lịch sử Việt Nam
26.69 19.449 .522 .813
Trường Đại học Kinh tế Huế
10.3. Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại giá trị sức khỏe, tinh thần cao
26.71 18.450 .655 .785
10.4. Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại giá trị bản sắc riêng
26.69 18.968 .579 .801
10.5. Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại nhiều lợi ích xã hội
26.74 19.039 .585 .799
10.6. Quần thể di tích Cố Đô Huế góp phần phát triển kinh tế địa phương
26.73 18.814 .569 .803
2.2. Đối với doanh nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.821 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 9.1 Phong cảnh thiên
nhiên các khu di tích đẹp 15.95 7.280 .675 .760
9.2 Công trình kiến trúc
đẹp 15.97 7.670 .682 .761
9.3 Nhiều nội dung để
tham quan 16.18 7.155 .661 .766
9.4 Các công trình, hiện
vật được bảo quản tốt 16.30 7.138 .574 .812
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.756 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 10.1 Doanh nghiệp hiểu
được cách làm các sản phẩm thủ công truyền thống
16.22 7.126 .504 .725
Trường Đại học Kinh tế Huế
10.2 Doanh nghiệp biết thêm nhiều công trình lịch sử
16.01 7.154 .560 .696
10.3 Doanh nghiệp được tham gia vào các lễ hội truyền thống nơi đây
16.26 6.637 .599 .673
10.4 Doanh nghiệp có được kiến thức về văn hóa, lịch sử quần thể di tích Cố Đô
16.01 6.638 .552 .701
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.718 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 11.1 Quần thể di tích Cố
đô Huế mang tính chất giải trí cao
16.27 5.972 .352 .747
11.2 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác thư giản thoải mái khi ghé thăm
15.75 5.170 .550 .628
11.3 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác yên bình khi ghé thăm
15.85 5.876 .523 .651
11.4 Môi trường không
khí nơi đây rất trong lành 15.47 4.842 .621 .580
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.747 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.2 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác thư giản thoải mái khi ghé thăm
10.91 2.971 .529 .717
11.3 Quần thể di tích Cố đô Huế tạo cảm giác yên bình khi ghé thăm
11.01 3.389 .558 .688
11.4 Môi trường không
khí nơi đây rất trong lành 10.63 2.610 .649 .569
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.781 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 12.1 Giá trị văn hóa quần
thể di tích Cố Đô Huế có từ lâu đời
10.82 3.437 .585 .745
12.2 Các di tích mang
đậm dấu ấn lịch sử 10.83 3.187 .701 .610
12.3 Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế mang nét đặc trưng riêng
10.71 3.860 .580 .746
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.756 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 13.1 Tạo thêm nhiều mối
quan hệ xã hội 10.90 3.312 .596 .663
13.2 Tạo ra mối quan hệ
xã hội tốt 10.80 3.745 .589 .673
13.3 Giúp phát triển mối
quan hệ kinh doanh 10.62 3.486 .576 .685
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.735 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 14.1 Giúp tăng thu nhập
cho lao động địa phương 16.63 4.960 .514 .683
14.2 Giúp tăng doanh
thu cho doanh nghiệp 16.79 4.786 .557 .657
14.3 Giúp tăng ngân
sách cho địa phương 16.80 5.195 .483 .699
14.4 Giúp phát triển ngành du lịch cho địa phương
16.41 4.887 .551 .661
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.969 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted 15.1 Doanh nghiệp cảm
thấy thích giá trị hình ảnh của quần thể di tích Cố Đô Huế
22.01 70.899 .899 .963
15.2 Quần thể di tích Cố Đô Huế giúp Doanh nghiệp có những kiến thức, kỹ năng bổ ích về văn hóa lịch sử Việt Nam
21.86 72.376 .888 .964
15.3 Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại giá trị sức khỏe, tinh thần cao
22.06 74.567 .880 .964
Trường Đại học Kinh tế Huế
15.4 Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại giá trị bản sắc riêng
21.77 73.854 .913 .961
15.5 Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại nhiều lợi ích xã hội
21.89 74.176 .909 .962
15.6 Quần thể di tích Cố Đô Huế góp phần phát triển kinh tế địa phương
21.80 73.732 .906 .962
3. Phân tích nhân tốkhám phá 3.1. Đối với khách du lịch
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1335.499
Df 210
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction 4.1. Phong cảnh thiên nhiên
các khu di tích đẹp 1.000 .725
4.2. Công trình kiến trúc đẹp 1.000 .685 4.3. Nhiều nội dung để tham
quan 1.000 .742
4.4. Các công trình, hiện vật được bảo quản tốt
1.000 .655
5.1. Du khách được trải nghiệm làm các sản phẩm thủ công truyền thống
1.000 .731
5.2. Du khách được tham quan nhiều công trình lịch sử
1.000 .603
5.3. Du khách được tham gia vào các lễ hội truyền thống của người dân địa phương
1.000 .731
5.4.Du khách được giới thiệu về văn hóa, lịch sử quần thể di tích Cố Đô
1.000 .731
6.1. Du khách được đáp ứng nhu cầu giải trí
1.000 .683
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.2. Du khách cảm thấy thư giản thoải mái khi đi du lịch tại đây
1.000 .696
6.3. Nơi đây tạo cảm giác
yên bình cho du khách 1.000 .653
6.4. Môi trường không khí
nơi đây rất trong lành 1.000 .708 7.1. Giá trị văn hóa quần thể
di tích Cố Đô Huế có từ lâu đời
1.000 .765
7.2. Các di tích mang đậm
dấu ấn lịch sử 1.000 .732
7.3. Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế mang nét đặc trưng riêng
1.000 .783
8.1. Tạo thêm nhiều mối
quan hệ xã hội 1.000 .752
8.2. Tạo ra mối quan hệ xã
hội tốt 1.000 .725
8.3. Giúp phát triển mối
quan hệ kinh doanh 1.000 .727
9.1. Giúp tăng thu nhập cho
lao động địa phương 1.000 .727
9.2. Giúp tăng ngân sách
cho địa phương 1.000 .692
9.3. Giúp phát triển ngành
du lịch cho địa phương 1.000 .727 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.429 21.089 21.089 4.429 21.089 21.089 2.832 13.488 13.488
2 2.863 13.634 34.722 2.863 13.634 34.722 2.794 13.304 26.792
3 2.286 10.885 45.608 2.286 10.885 45.608 2.721 12.957 39.749
4 2.177 10.367 55.975 2.177 10.367 55.975 2.291 10.909 50.657
5 1.673 7.966 63.941 1.673 7.966 63.941 2.195 10.454 61.111
6 1.546 7.362 71.303 1.546 7.362 71.303 2.140 10.192 71.303
7 .687 3.273 74.577
8 .593 2.825 77.402
9 .509 2.424 79.826
10 .494 2.354 82.180
Trường Đại học Kinh tế Huế
11 .478 2.276 84.456
12 .444 2.115 86.571
13 .429 2.043 88.614
14 .392 1.866 90.480
15 .380 1.808 92.289
16 .350 1.665 93.954
17 .318 1.513 95.466
18 .275 1.310 96.776
19 .264 1.259 98.035
20 .216 1.031 99.066
21 .196 .934 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
4.3. Nhiều nội dung để tham
quan .844
4.1. Phong cảnh thiên nhiên
các khu di tích đẹp .841
4.2. Công trình kiến trúc đẹp .809 4.4. Các công trình, hiện vật
được bảo quản tốt .802
5.3. Du khách được tham gia vào các lễ hội truyền thống của người dân địa phương
.844
5.1. Du khách được trải nghiệm làm các sản phẩm thủ công truyền thống
.842
5.4.Du khách được giới thiệu về văn hóa, lịch sử quần thể di tích Cố Đô
.824
5.2. Du khách được tham quan nhiều công trình lịch sử
.767
6.2. Du khách cảm thấy thư giản thoải mái khi đi du lịch tại đây
.821
6.1. Du khách được đáp
ứng nhu cầu giải trí .808
6.4. Môi trường không khí
nơi đây rất trong lành .806
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.3. Nơi đây tạo cảm giác
yên bình cho du khách .796
7.3. Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế mang nét đặc trưng riêng
.873
7.1. Giá trị văn hóa quần thể di tích Cố Đô Huế có từ lâu đời
.843
7.2. Các di tích mang đậm
dấu ấn lịch sử .825
8.1. Tạo thêm nhiều mối
quan hệ xã hội .855
8.3. Giúp phát triển mối
quan hệ kinh doanh .825
8.2. Tạo ra mối quan hệ xã
hội tốt .821
9.1. Giúp tăng thu nhập cho
lao động địa phương .842
9.3. Giúp phát triển ngành
du lịch cho địa phương .834
9.2. Giúp tăng ngân sách
cho địa phương .766
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .869
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 268.461
Df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction 10.1. Tôi cảm thấy thích giá
trị hình ảnh của quần thể di tích Cố Đô Huế
1.000 .614
10.2. Quần thể di tích Cố Đô Huế giúp tôi có những kiến thức, kỹ năng bổ ích về văn hóa lịch sử Việt Nam
1.000 .440
10.3. Quần thể di tích Cố Đô Huế mang lại giá trị sức khỏe, tinh thần cao
1.000 .615