• Không có kết quả nào được tìm thấy

RÈN LUYỆN NỘI DUNG 2: LÝ THUYẾT CACBOHIĐRAT VÀ POLIME

Chân thành cảm ơn thầy giáoNguyễn Minh Tuấn– THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ đã cung cấp nguồn câu hỏi rất hữu ích, qua đó giúp các em học sinh tự tin vượt qua kì thi THPT QG 2017.

Câu 1:Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A.Tinh bột. B.Glucozơ. C.Xenlulozơ. D.Saccarozơ.

Câu 2:Phát biểu đúng là

A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C.Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D.Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3trong NH3.

Câu 3:Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Thuốc thử Chất X Y Z T

Dung dịch

AgNO3/NH3, đun nhẹ Tạo kết tủa

trắng bạc Không tạo kết

tủa trắng bạc Tạo kết tủa trắng bạc

Không tạo kết tủa trắng bạc Dung dịch NaOH Có xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng Dung dịch HCl Có xảy ra

phản ứng Có xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A.glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B.etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

C.metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D.fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.

Câu 4:Chấtkhôngtham gia phản ứng thủy phân là

A.Tinh bột. B.Xenlulozơ. C.Chất béo. D.Glucozơ.

Câu 5:Polime nào sau đâykhôngphải là thành phần chính của chất dẻo

A.Poliacrilonitrin. B.Polistiren. C.Polietilen. D.Poli(metyl metacrylat).

Câu 6:Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đâykhôngdùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A.Trùng ngưng axit-aminocaproic. B.Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

C.Trùng hợp metyl metacrylat. D.Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 7:Phát biểukhôngđúng là:

A.Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

B.Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

C.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

D.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 8:Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.Glucozơ. B.Xenlulozơ. C.Saccarozơ. D.Glixerol.

Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

B.Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C.Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D.Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 10:Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là

A.Saccarozơ. B.Glucozơ. C.Fructozơ. D.Tinh bột.

Câu 11:Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A.polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B.nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C.polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D.poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

Câu 12:Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A.3. B.4. C.5. D.6.

Câu 13:Tìm các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:

Thuốc thử Chất X Y Z T

Cu(OH)2 Có xảy ra phản

ứng Có xảy ra phản

ứng Có xảy ra phản

ứng Không xảy ra

phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa

trắng bạc Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra phản ứng

Dung dịch NaOH Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản

ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng A.fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B.fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

C.glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D.glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.

Câu 14:Chất tác dụng với H2tạo thành sobitol là

A.saccarozơ. B.glucozơ. C.xenlulozơ. D.tinh bột.

Câu 15: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A.tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B.sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C.sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D.tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

Câu 16:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A.đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

B.đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

C.đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

D.Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.

Câu 17:Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.tơ axetat. B.tơ olon. C.tơ capron. D.tơ tằm.

Câu 18:Kết luận nào sau đâykhôngđúng?

A.Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.

B.Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

C.Isoamyl axetat có mùi dứa.

D.Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

Câu 19:Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4đun nóng, tạo ra fructozơ.

B.Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

C.Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D.Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Câu 20:Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

thửMẫu Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun

nóng dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng

T Nước Br2 sángKết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

B.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

Câu 21: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2ở điều kiện thường là

A.4. B.3. C.2. D.5.

Câu 22:Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãykhôngtham gia phản ứng thủy phân là

A.4. B.3. C.2. D.1.

Câu 23:Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A.Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B.Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C.Teflon – poli(tetrafloetilen). D.Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

Câu 24: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A.3. B.1. C.2. D.4.

Câu 25:Chọn nhận xét đúng:

A.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B.Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C.Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.

D.Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol.

Câu 26:Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q

Thuốc thử Chất

X Y Z T Q

Quỳ tím không đổi màu không đổi

màu không đổi

màu không đổi

màu không đổi

Dung dịch màu

AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag không có

kết tủa không có

kết tủa Ag

Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2không tan dung dịch

xanh lam dung dịch

xanh lam Cu(OH)2

không tan Cu(OH)2

không tan

Nước brom Kết tủa trắng không có kết

tủa không có

kết tủa không có

kết tủa không có kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A.Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.

B.Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C.Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

D.Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2(xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

Câu 28:Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:

A.poli(vinyl clorua). B.poli(etylen-terephtalat).

C.poliacrilonitrin. D.polietilen.

Câu 29:Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A.8. B.7. C.6. D.5.

Câu 30: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

A.4. B.3. C.5. D.2.

Câu 31:Phát biểu nào dưới đâykhôngchính xác?

A.Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.

B.Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.

C.Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.

D.Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.

Câu 32:Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A.trao đổi. B.trùng hợp. C.trùng ngưng. D.oxi hoá-khử.

Câu 33:Saccarozơ thuộc loại

A.polosaccarit. B.đisaccarit. C.đa chức. D.monosaccarit.

Câu 34:Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A.Nilon-6,6. B.Polibutađien. C.Polietilen. D.Poli(vinyl clorua).

Câu 35:Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểusai?

A.Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B.Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C.Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D.Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 36: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là

A.4. B.2. C.1. D.3.

Câu 37:Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

A.Tơ nitron. B.Tơ tằm. C.Tơ lapsan. D.Tơ vinilon.

Câu 38: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Chất

Thuốc thử X Y Z T

Dung dịch AgNO3/NH3, đun

nhẹ Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓

Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2không tan Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Nước brom Mất màu nước

brom và có kết tủa trắng xuất hiện

Mất màu nước

brom Không mất màu

nước brom Không mất màu

nước brom Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B.Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

C.Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic. D.Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic.

Câu 39:Glucozơkhôngcó tính chất nào sau đây?

A.Tính chất của nhóm anđehit. B.Tính chất của ancol đa chức.

C.Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.

Câu 40:Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A.thủy phân. B.hoà tan Cu(OH)2. C.trùng ngưng. D.tráng gương.

So sánh đáp án bên dưới. Nếu thấy sai sót xin phản hồi lại. Chân thành cảm ơn!

ĐÁP ÁN NỘI DUNG 2:RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT CACBOHIĐRAT VÀ POLIME Chân thành cảm ơn thầy giáoNguyễn Minh Tuấn– THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ đã cung cấp nguồn câu hỏi rất hữu ích, qua đó giúp các em học sinh tự tin vượt qua kì thi THPT QG 2017.

Câu 1:Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A.Tinh bột. B.Glucozơ. C.Xenlulozơ. D.Saccarozơ.

Câu 2:Phát biểu đúng là

A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C.Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D.Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3trong NH3.

Câu 3:Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Thuốc thử Chất X Y Z T

Dung dịch

AgNO3/NH3, đun nhẹ Tạo kết tủa

trắng bạc Không tạo kết

tủa trắng bạc Tạo kết tủa trắng bạc

Không tạo kết tủa trắng bạc Dung dịch NaOH Có xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng Dung dịch HCl Có xảy ra

phản ứng Có xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A.glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B.etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

C.metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D.fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.

Câu 4:Chấtkhôngtham gia phản ứng thủy phân là

A.Tinh bột. B.Xenlulozơ. C.Chất béo. D.Glucozơ.

Câu 5:Polime nào sau đâykhôngphải là thành phần chính của chất dẻo

A.Poliacrilonitrin. B.Polistiren. C.Polietilen. D.Poli(metyl metacrylat).

Câu 6:Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đâykhôngdùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A.Trùng ngưng axit-aminocaproic. B.Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

C.Trùng hợp metyl metacrylat. D.Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 7:Phát biểukhôngđúng là:

A.Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

B.Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

C.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

D.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 8:Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.Glucozơ. B.Xenlulozơ. C.Saccarozơ. D.Glixerol.

Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

B.Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C.Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D.Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 10:Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là

A.Saccarozơ. B.Glucozơ. C.Fructozơ. D.Tinh bột.

Câu 11:Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A.polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B.nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C.polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D.poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

Câu 12:Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6.Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

A.3. B.4. C.5. D.6.

Câu 13:Tìm các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:

Thuốc thử Chất X Y Z T

Cu(OH)2 Có xảy ra phản

ứng Có xảy ra phản

ứng Có xảy ra phản

ứng Không xảy ra

phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa

trắng bạc Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra

phản ứng Không xảy ra phản ứng

Dung dịch NaOH Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản

ứng Không xảy ra

phản ứng Có xảy ra phản ứng A.fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B.fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

C.glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D.glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.

Câu 14:Chất tác dụng với H2tạo thành sobitol là

A.saccarozơ. B.glucozơ. C.xenlulozơ. D.tinh bột.

Câu 15: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A.tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B.sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C.sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D.tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

Câu 16:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A.đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

B.đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

C.đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

D.Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.

Câu 17:Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.tơ axetat. B.tơ olon. C.tơ capron. D.tơ tằm.

Câu 18:Kết luận nào sau đâykhôngđúng?

A.Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.

B.Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

C.Isoamyl axetat có mùi dứa.

D.Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

Câu 19:Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4đun nóng, tạo ra fructozơ.

B.Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

C.Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D.Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Câu 20:Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

thửMẫu Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun

nóng dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng

T Nước Br2 sángKết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

B.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

Câu 21: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2ở điều kiện thường là

A.4. B.3. C.2. D.5.

Câu 22:Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãykhôngtham gia phản ứng thủy phân là

A.4. B.3. C.2. D.1.

Câu 23:Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A.Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B.Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C.Teflon – poli(tetrafloetilen). D.Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

Câu 24: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A.3. B.1. C.2. D.4.

Câu 25:Chọn nhận xét đúng:

A.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B.Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C.Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.

D.Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol.

Câu 26:Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q

Thuốc thử Chất

X Y Z T Q

Quỳ tím không đổi màu không đổi

màu không đổi

màu không đổi

màu không đổi

Dung dịch màu

AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag không có

kết tủa không có

kết tủa Ag

Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2không tan dung dịch

xanh lam dung dịch

xanh lam Cu(OH)2

không tan Cu(OH)2

không tan

Nước brom Kết tủa trắng không có kết

tủa không có

kết tủa không có

kết tủa không có kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A.Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.

B.Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C.Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

D.Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2(xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

Câu 28:Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:

A.poli(vinyl clorua). B.poli(etylen-terephtalat).

C.poliacrilonitrin. D.polietilen.

Câu 29:Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A.8. B.7. C.6. D.5.

Câu 30: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

A.4. B.3. C.5. D.2.

Câu 31:Phát biểu nào dưới đâykhôngchính xác?

A.Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.

B.Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.

C.Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.

D.Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.

Câu 32:Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A.trao đổi. B.trùng hợp. C.trùng ngưng. D.oxi hoá-khử.

Câu 33:Saccarozơ thuộc loại

A.polosaccarit. B.đisaccarit. C.đa chức. D.monosaccarit.

Câu 34:Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A.Nilon-6,6. B.Polibutađien. C.Polietilen. D.Poli(vinyl clorua).

Câu 35:Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểusai?

A.Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B.Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C.Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D.Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 36: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là

A.4. B.2. C.1. D.3.

Câu 37:Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

A.Tơ nitron. B.Tơ tằm. C.Tơ lapsan. D.Tơ vinilon.

Câu 38: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Chất

Thuốc thử X Y Z T

Dung dịch AgNO3/NH3, đun

nhẹ Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓

Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2không tan Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Nước brom Mất màu nước

brom và có kết tủa trắng xuất hiện

Mất màu nước

brom Không mất màu

nước brom Không mất màu

nước brom Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B.Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

C.Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic. D.Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic.

Câu 39:Glucozơkhôngcó tính chất nào sau đây?

A.Tính chất của nhóm anđehit. B.Tính chất của ancol đa chức.

C.Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.

Câu 40:Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A.thủy phân. B.hoà tan Cu(OH)2. C.trùng ngưng. D.tráng gương.

HẾT NỘI DUNG 2