• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - TOÁN 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - TOÁN 8"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Trường THCS Văn Tiến

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm).

Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: là

A.  1;0 ; B. 2; 1  ; C.  1 ; D.  0 Câu 2.

Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

A. 20x 9 0 B. 9x20 0 C. 20 9x D. 27 9 x7 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x2x1 2 x3x:2019x 3 là:

A. x1;x 2;x3 B. x1;x 2;x0 C. x1;x 2 D. x1

Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 3 cm; AC = 5 cm, AM = 10 cm.

Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là :

A. 150 cm2 B. 160 cm2 C. 120 cm2 D. 140 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Câu 5 (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình các sau:

a) x x(   3) (x 1)2  9 b) x x(  1) 5x5 c) 2(3 5 ) x  x 2(x3) d) 13 3. 1 2 x x

Câu 6 (1,5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B. Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc mà người đó dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km.

Câu 7 (2,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh 12cm. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia DC sao cho DE = 9 cm. Lấy điểm F thuộc tia đối của tia CD sao cho CF = 16 cm. Gọi K là giao điểm của EA và FB.

a) Chứng minh rằng: ∆ADE ∆FCB

b) Chứng minh: ∆ EKF vuông và hãy tính chu vi ∆EKF

c) Lấy điểm M bất kỳ thuộc cạnh KE. Gọi N là hình chiếu của M trên EF. Tìm vị trí của M sao cho diện tích tam giác EMN bằng 1

4 diện tích hình vuông ABCD.

Câu 8 (1,0 điểm).

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2x2 – 6x + 3 b) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn : 2x23(y22 ) 362y

---Hết--- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh ……….. Số báo danh ………

//////////////////////////////////(

20 9

(2)

Đáp án KTHK 2 - Toán 8 (Năm học 2018 – 2019):

A. Tr ả lời trắc nghiệm : (2đ) (mỗi câu 0.5đ)

1 2 3 4

A D B C

B. Đáp án tự luận: (8đ)

Câu 5. Giải các phương trình và bất phương trình các sau : (3,0 điểm) a) x x(   3) (x 1)2  9

2 2

3 ( 2 1) 9 0

x x x x

   0,25

2 3 2 2 1 9 0

x x x x

   8

  x 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm:S  

 

8 0,25 b) x x(  1) 5x5

( 1) 5 5 0

x x x

    ( 1) 5( 1) 0

x x x

   

(x 1)(x 5) 0

  0,25

1 0 1

5 0 5

x x

x x

   

  (0,25) Vậy phương trình có tập nghiệm:S  

1;5

0,25 c) 2(3 5 ) x  x 2(x3)

 6 10x x 2x6 6 10x x 2x 6 0

      (0,25)

12 13 x0 13x 12

    12

x 13

  (0,25)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm: \ 12 S x R x 13

(0,25)

d) 13 3. 1 2 x x (*) Nếu 1 – 2x 0 1

x 2

  thì phương trình (*) trở thành:

13 – 3.(1-2x) = x

13 3 6x x 0

    2

  x (thỏa mãn điều kiện 1

x2) Nếu 1 – 2x 0 1

x 2

  thì phương trình (*) trở thành:

13 + 3.(1-2x) = x

13 3 6x x 0

    16

x 7

  (thỏa mãn điều kiện 1

x2)

(3)

Vậy phương trình cĩ tập nghiệm: 2;16 S   7

Câu 6. (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B. Vì cĩ việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đĩ tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc mà người đĩ dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km.

Giải: Gọi VT dự định của xe máy là x (x>0), km/h Thời gian dự định xuơi là 90

x (giờ) Vận tốc thực tế xe máy đi là: x + 10 Thời gian thực tế là 90

10

x (giờ) 0,25 đ Đổi 45 phút = 3

4h Vì cĩ việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đĩ tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km, ta cĩ PT: 0,25

90 90 3

10 4 x x

0,25

10 3

90( )

( 10) ( 10) 4

x x

x x x x

900 3

( 10) 4

x x

2 10 120 0

x x

(x 40)(x 30) 0

40 0 40( )

30 0 30

x x loai

x x

 

0,5

Vậy vận tốc dự định của xe máy là 30km/h 0,25 Câu 7).

K

A B M

E D C F

Vì ABCD là hình vuơng nên AB = BC = CD = DA = 12 (cm)

Và A = B = C = D = 900 0,25

Ta cĩ : 9 3

12 4 DE

DA 12 3

16 4 CB

CF 3 4 DE CB DA CF

(1) 0,25

Xét ADE và FCB có:

D=CÂ = 900. 3

4 DE CB

DA CF (theo (1))

(4)

Do đó ADE CFB (c.g.c) 0,5 B, Theo phần a ta có ADEC CFB nên E = CBF

CBF CFB900 900

KEF CFB

    suy ra EKF = 900 hay tam giác EFKvuông tại K 0,5 Ta có EF = ED +DC + CF = 9+12+16 =37 cm

ADE FKE nên FKAD DEKE FEAE

12 9 15

37 FK KE

FK = 148

5 và EK =111

5

Vậy chu vi tam giác EFK là : 148

5 +111

5 +37 = 444

5 (cm) 0,5 C, Diện tích hình vuông ABCD bằng 144 cm2

Suy ra diện tích tam giác EMN bằng 36 cm2 diện tích tam giác EAD bằng 54 cm2

Ta thấy EMNEAD

2 36 2

54 3

EMN EAD

S EM

S EA

2 2 2

3.

EM EA

0,25 Mà tam giác EAD vuông tại D nên theo định lí Pytago ta tính được EA = 15 cm Vậy EM2 = 150 cm nên EM 150 (cm)

Vậy điểm EM nằm trên cạnh EK sao cho EM 150 cm thì diện tích tam giác EMN bằng

1

4 diện tích hình vuông ABCD. 0,25 0,25 đ

Câu 8. (1,0 điểm)

a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2x2 – 6x + 3 M 2x23x32

2 3 9 3 9

2 2. .

2 4 2 4

x x

   3 2 3

2[ ]

2 4

x

3 2 3 3 2x 2 2 2

  với mọi x 0,25 Dấu “=” xảy ra khi x - 32= 0 hay x = 32

Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là 23 khi x = 32 0,25

b, Giả sử tồn tại các số nguyên tố x, y thỏa mãn : 2x2 3(y22 ) 362y

2 2

2x 3(y 1) 365

(*)

(5)

x y, là số nguyên và 2x2 0;3(y1)2 0 với mọi x,y nên từ (*) suy ra

2 2

3(y1) 365(y1) 122

Lại do 2x2 chẵn, 525 lẻ nên (y+1)2 lẻ , mà (y+1)2 là số chính phương nên

 

1 1,3,5,7,9,11 y 

Lại có y là số nguyên tố nên y = 2 Với y = 2 thì x = 13

KL : Nghiệm của PT là : (x,y) (13 ;2)  0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Vận tốc là để chỉ rõ sự nhanh chậm của một chuyển động trong một đơn vị thời gian.. Đơn vị của vận tốc có thể là km/giờ , km/phút ,

- Em sẽ phân tích để Minh nhận thấy hậu quả của việc đó: Bạn sẽ không hiểu bài môn GDCD, không ghi được bài, chắc chắn kết quả môn GDCD sẽ thấpC. Mặt khác, những bài

M đến AB. Sau khi đi được 2/3 quãng đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường

Câu 25: (Nhận biết, kiến thức đến tuần 23, thời gian làm 3 phút) Người ta quy ước chiều dòng điện là chiều chuyển động của các:.. điện

- Hiểu được nguyên nhân, ý nghĩa dẫn đến việc cải tiến trong công cụ, phân công trong lao động và những bước chuyển mới trong xã hội nguyên thủy trên đất nước

Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nội dung kiến thức các bài đã học, trong đó trọng tâm: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Năng động và sáng tạo; Làm việc

- Phát triển năng lực của học sinh: Quan sát, thực hành, so sánh, phân tích, tổng hợp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, thuyết trình, báo cáo, hoạt động nhóm, hoạt động