Oxi là chất rắn, tan nhiều trong n ớc, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -1960C, oxi lỏng có màu đỏ.
Oxi là chất lỏng, màu trắng, khó tan trong n ớc, nhẹ hơn không khí.
Oxi là chất khí, không màu, không mùi. ít tan trong n ớc, nặng hơn không khí, Oxi hóa lỏng ở - 1830C, oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Oxi là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -200 0C.
A B
C
D
Câu1: Hãy cho biết đáp án nào là đúng nhất:
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời
đúng
Tính chất vật lýcủa Oxi :
Câu2. Viết ph ơng trình hóa học oxi tác dụng với l u huỳnh, oxi tác dụng với photpho:
...S(r) + O2 (k) SOto 2 (k) 4P(r) + 5O2 (k) 2Pto 2O5 (r)
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Cách tiến hành Hiện t ợng Giải thích
2. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có 1 đoạn gỗ diêm. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm nóng
đỏ rồi đ a nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện t ợng xảy ra.
- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu .
-Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt
đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).
Mời các em xem phim
2 – Tác dụng với kim loại
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
H·y viÕt ph ¬ng tr×nh hãa häc vµ tr¹ng th¸i c¸c chÊt tr íc vµ sau ph¶n øng?
PTHH:
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Ví dụ 1: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau:
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.
2Ca (r) + O2 (k) 2CaOto (r) 2Mg (r) + O2 (k) 2MgO to (r)
4Al (r) + 3O2 (k) 2Alto 2O3 (r)
(CaO) (Al2O3)
( MgO)
Bài giải
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt
KhÝ metan cã ë ®©u?
khÝ má dÇu
khÝ bïn ao khÝ hÇm biogas
khÝ g©y næ má than KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
* NhËn xÐt: KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ táa nhiÒu nhiÖt
- Ngän löa khÝ Mªtan ch¸y cã mµu xanh.
* HiÖn t îng:
* Quan s¸t hiÖn t îng thÝ nghiÖm vµ cho biÕt:
Mêi c¸c em quan s¸t thÝ nghiÖm.
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt
KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
* Quan s¸t:
H
O
C
H
H H
O O
O Tr íc ph¶n øng
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt
KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
* Quan s¸t:
H
O
C
H
H H
O O
O
§ang ph¶n øng
H
O
C
H H H
O O
O Tr íc ph¶n øng
TiÕt 38 : Bµi 24 : TÝnh chÊt cña Oxi (tiÕp)
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
I. TÝnh chÊt vËt lý:
1 – T¸c dông víi phi kim
a) Víi l u huúnh b) Víi photpho
ThÝ nghiÖm: S¾t t¸c dông víi oxi
2 – T¸c dông víi kim lo¹i
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit s¾t tõ (FeO.Fe2O3)
3 – T¸c dông víi hîp chÊt
KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ
* Quan s¸t:
H O
C
H
H H
O O
O Sau ph¶n øng
H
O
C
H H H
O O
O Tr íc ph¶n øng
H O
C
H
H H
O O
O
§ang ph¶n øng
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát sơ đồ phản ứng
H
O
C
H H
O H
O
O O
H
C
H H H
O O
O
PTHH
Hãy viết ph ơng trình hóa học và trạng thái các chất tr ớc và sau phản ứng?
CH4 (k) + 2O2 (k) COto 2 (k) + 2H2O(h)
Củng cố
Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí PTHH
CH4 (k) + 2O2 (k) COto 2 (k) + 2H2O(h)
Bài tập 1: Viết ph ơng trình hóa học cho các phản ứng của oxi tác dụng với:
a. khí etilen (C2H4) tạo thành khí cacbonic và hơi n ớc?
b. Sắt tác dụng với oxi?
Bài giải
a. C2H4+ 3O2 2COto 2 + 2H2O (k) (k) (k) (h)
b. 3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động ,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng
hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong
các hợp chất oxi có hóa trị II.
câu trả lời nào đúng nhất.
Câu số 1:Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện t ợng của phản ứng :
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.Là hiện t ợng của phản ứng :
3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 C + O2 CO2 S +O2 SO2
A B C D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi Rất tiếc, em đã sai rồi
to to
to to
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 4P + 5O2 2P2O5
2H2 + O2 2H2O Si + O2 SiO2
A B C D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
to to
to to
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
Hãy nháy chuột máy tính tr ớc câu trả lời đúng nhất.
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện t ợng của phản ứng :
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi n ớc. Là hiện t ợng của phản ứng :
3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 C + O2 CO2 S +O2 SO2
A B C D
Hoan hô, em đã trả lời đúng Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi Rất tiếc, em đã sai rồi Rất tiếc, em đã sai rồi
to to
to to
4P + 5O2 2P 2O5
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 2H2 + O2 2H2O
Si + O2 SiO2
A B C D
Rất tiếc, em đã sai rồi
Rất tiếc, em đã sai rồi
Hoan hô, em đã trả lời đúng Hoan hô, em đã trả lời đúng
Rất tiếc, em đã sai rồi
to to
to to
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH: 3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí CH4 (k) + 2O2 (k) COto 2 (k) + 2H2O(h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
đọc thêm
Oxi có khả năng kết hợp với chất
hêmôglôbin trong máu, nhờ thế nó có thể đi nuôi cơ thể ng ời và động vật. Oxi oxi hoá
các chất trong thực phẩm ở trong cơ thể tạo ra năng l ợng cho cơ thể hoạt động.
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH: 3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí CH4 (k) + 2O2 (k) COto 2 (k) + 2H2O(h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84 - Nghiên cứu tiếp bài: “Tính chất của oxi”
- Đọc phần “Đọc thêm” SGK/84
Dặn dò Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành
điphotpho pentaoxit P2O5(là chất rắn, trắng)
a) Photpho hay oxi, chất nào còn d và số mol chất d là bao nhiêu ? b) Chất nào đ ợc tạo thành ? Khối l
ợng là bao nhiêu ?
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi (tiếp)
II. Tính chất hoá học:
I. Tính chất vật lý:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với l u huỳnh b) Với photpho
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH: 3Fe (r) + 2O2 (k) Feto 3O4(r)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí CH4 (k) + 2O2 (k) COto 2 (k) + 2H2O(h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84 - Nghiên cứu tiếp bài: “25 – sự oxi hóa..”
- Đọc phần “Đọc thêm” SGK/84 Về nhà
H ớng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
g m
g m
O P
17 4 , 12
2
a) Chất nào d ? nd =?
b) Chất tạo thành ? mP2O5 ? - Viết PTHH: 4P + 5O2 2Pt0 2O5
a) - Tính nP và nO2
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH Chất d nd ?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hếtnP2O5
5 2O
mP