• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: chuong-i-7-luy-thua-voi-so-mu-tu-nhien-nhan-hai-luy-thua-cung-co-so_09042020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: chuong-i-7-luy-thua-voi-so-mu-tu-nhien-nhan-hai-luy-thua-cung-co-so_09042020"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG

CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?

a) 2 + 2 + 2 + 2 =

b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = c) a + a + a + a =

HS2: Tính kết quả các tích sau:

a) 7. 7 =

b) 2. 2. 2 = c) 3. 3. 3. 3 =

5. 5 a. 4

49 8

81

2. 4

(3)

Vậy a + a + a + a = a. 4

còn a. a. a. a = ? a

4

(4)

Ví dụ: 7. 7. 7. 7 = 74

7

4

7 mũ 4

hoặc 7 luỹ thừa 4

hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7

a

n

a. a. … . a (n  0) = n thừa số

a

n

a mũ n

a luỹ thừa n

luỹ thừa bậc n của a

(5)

n thừa số

* Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

a

n

= a. a. …. a (n  0)

a

n là một luỹ thừa

a gọi là cơ số n gọi là số mũ

Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.

NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

(6)

?1 Điền số vào ô trống cho đúng:

Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72

23

3 4

Quy ước: a1 = a

81 8 49 3

2 2

7

34

Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương a3 còn được gọi là a lập phương

(7)

Bài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:

a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2

c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10

= 56 = 64

= 23. 32 = 105

Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.

NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

(8)

?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:

x5 . x4 = x5 + 4 = x9 a4 . a = a4 + 1 = a5

Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.

NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:

b) a4.a3 =

a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 (=23+2) (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (=a4+3)

(9)

Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:

a) 33 . 34 b) 52 . 57 c) 75 . 7

= 33 + 4 = 37

= 52 + 7 = 59

= 75 + 1 = 76

(10)

* Ghi nhớ kiến thức:

-Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = a. a. … . a (n  0) n thừa số

a

n là một luỹ thừa

a gọi là cơ số

n gọi là số mũ

- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n

(11)

Hướng dẫn học ở nhà

- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

- Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.

- Xem trước các bài luyện tập.

* Hướng dẫn bài 58, 59 SGK

a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

a2 a3

(12)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đố : Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để. được kết quả là số nguyên dương

Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?.

Hoạt động khởi động.. Hoạt động khám phá 2. Hoạt động khám phá 3. b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy thừa của số bị

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO. VỀ DỰ GIỜ

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố.. *

Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông

Moät taäp hôïp coù theå coù bao nhieâu phaàn töû Theá naøo laø moät taäp hôïp

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A2... Lũy thừa với số mũ