8/05/2020 A. LÝ THUYẾT.
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
. . ...
xn x x x x Quy ước: x1 x
x0 1 (Với x0) Khi viết SHT dạng a
b (a , b Z, b0) ta có:
...
n n
n
a a a a a a b b b b b b
Vậy
n n
n
a a
b b
Bài 1. Tính:
1)
4 2
3
2)
5 2
2
3)
0,2
24)
0,2
3 5) 20120 6)
2012
07)
1 3
12
8)
1 2
23
9)
50%
210)
75%
3Bài 2. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1) 32 2) – 625
3) 343 4) – 169
5) 49
121 6) 64
729
7) 0,512 8) 0,125
Bài 3. Tính:
1)
2 3 22
1 10 2)
32 2 2 32 52 2
3) 23 3. 1 0 1 2.4
2 :2 1 .82 2 2
4)
0 2
5 1
5 : 3
11 3
5) 23 3. 1 0
2 :2 1 .82 2
6)
4 1 2
9 3
7)
1 3 3
2 5
Bài 4. Tính:
1) 25 51 3 51 2 21221
2) 31 3 31 2. 1619990
3)
1 5 7 2 5 2
5. 12 9 12 3 6
4)
2 2 4
12. 3 3
5)
4 7 1. 2
5 2 4 6) 1 522 53 107
7)
2 3
2 1 41
3 2 :27
8)
2 2 4 9
1 7 7 14
9) 2
3 0,75. 2 3
11
10) 3 0 12014
2 5 13
12 2
1
Bài 5. Tìm x, biết:
1)
3 2
3 3
4 :x 4
2)
2 4
5 5
6 .x 6
3)
1 3 1
2 .x 16
4)
2 2 14 3 .x 81
2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số a) Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
m. n m n
x x x
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1)
5 . 52 3 2)
3 . 32 43)
2 3
2 2
3 . 3
4)
5 2
5 5
2 . 2
5)
1,5 . 1,5
3
5 6)
2,5 . 2,53
2b) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia
m: n m n
x x x
Bài 3. Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1)
5 : 55 3 2)
15 : 15
5
43)
7 5
5 5
4 : 4
4)
6 5
15 15
11 : 11
5)
0,5 : 0,5
5
2 6)
1, 2 : 1, 2
7 23. Luỹ thừa của một luỹ thừa
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
8/05/2020
xn m xm n.Bài 1. Tính:
1)
2 22 2)
3 323)
3 2
1 2
4)
2 2
2 3
Bài 2. Tính:
1)
2 3 0
1 1
1 4 3
2)
3 3 2
1 1
2 2 2
3)
2 2 2
1 3
1 4.
3 2
4)
3 3 2
5 1
2 8.
3 2
4. Luỹ thừa của một tích
a) Ví dụ: Tính và so sánh a)
2.3 3 và 2 .33 3 b)3 5 2
2 4.
và
2 2
3 5
2 . 4
b) Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
x y. n x yn. n5. Luỹ thừa của một thương a) Ví dụ: Tính và so sánh a)
3 3
2
và
33
3 2
b)
22
6 5
và
6 2
5
b) Tổng quát: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
n n
n
x x
y y
Bài 1. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1) 25.5 .3 1 .52
625 2) 9.3 : 3 .5 3 811
3)
2
2 5 3
5 .3 . 5
4)
2
1 1 2
2 . .42
5) 9.3 .3 1 .32
81 6)
4.2 : 2 .5 3161 Bài 2. Tính:
1) 3415 1310
.2 3
.9
6 2)
.16 125.9
.18 5
5 4
4 3) 1015 168
.25 12
.15 8
4) 918 2912
.27 8
.2
9 5) 184 54
.81 9
.24
3 6) 5 616
16 .2 4
5) Luỹ thừa tầng
n
n m
xm x
Ví dụ: 223 28 256
17 1
5 5 5
6) Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
n 1 x n
x
MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC I. Dạng toán: Phương trình mũ
1) Phương pháp 1: Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ:
m m
A B
+) Nếu m chẵn thì từ Am Bm A B
+) Nếu m lẻ thì từ Am Bm A B
Bài 1. Tìm x, biết:
1)
5 2 0 x 2
2)
3 2 4
4 9
x
3)
1 2 19 3
3 4 2
x
4)
3 2 1 2
2 3 9
x
5)
4 3 2 4
54x 25 6)
51 5 2 5
493x 7
Bài 2. Tìm x, biết:
1)
1 3 27
2 125
x
2)
4 3 8
5 x 27
3)
5 3 1 7
2 8 2
x
4)
55 2 3 7
273 x 3
2) Phương pháp 2: Đưa về hai lũy thừa cùng cơ số:
m n
A A m n
Bài 1. Tìm x, biết:
1) 5x2 625 2) 37 2 x 243
3) 22x132 4) 72x1 343
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
1)
1 2 1 3
2 4 8
x
2)
1 1 1 8
3 9 81
x
2)
1 2 1 15
4 4 64
x
4)
1 2 1 26
5 5 125
x
II. Dạng toán: So sánh hai lũy thừa
a) Phương pháp 1: So sánh hai luỹ thừa có cùng cơ số
Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn.
8/05/2020 Nếu m n thì am an ( với a1)
Ví dụ: So sánh hai số 1619 và 825
Ta có: 1619
24 19 276825
23 25 275Vì 276275 nên 1619 825
Bài 1. So sánh:
1) 2711 và 818 2) 6255 và 1257
3) 648 và 1612
b) Phương pháp 2: So sánh hai luỹ thừa có cùng số mũ
Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ ( lớn hơn 0) luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn Nếu a b thì an bn ( với n0)
Ví dụ 2. So sánh hai số 2300 và 3200
Ta có: 2300
23 100 8100
100200 2 100
3 3 9
Vì 8100 9100 nên 2300 3200
Bài 1. So sánh:
2) 53000 và 35000 2) 536 và 1124
3)
5 30 và
3 50c) Phương pháp 2: Tính chất bắc cầu Nếu a b ; b c thì a c
Ví dụ: So sánh hai số 523 và 6.222
Ta có: 5235.5226.522
Bài 1. So sánh:
1) 7.213 và 216
Ta có: 7.213 8.213216
2) 291 và 535
Ta có: 291290
25 18 32182518
52 18536 5353) 544 và 2112
Ta có 544 644
43 4 412201221124) 19920 và 200315
Ta có: 19920 20020
8.25
20 2 .560 40
1515 15 60 45
2003 2000 16.125 2 .5
5) 339 và 1121
Ta có: 339 340
34 108110
1021 20 2 10
11 11 11 121
6) 321 và 231
Ta có: 3213 .320
32 10.3 9 .3 10Ta có: 2312 .230
23 10.2 8 .2 10d) Phương pháp 4: Tính chất đơn điệu của phép nhân Nếu a b thì a m b m. . với m0
Nếu a b thì a m b m. . với m0
8/05/2020
8/05/2020
Bài số 1 So sánh
2)
3) 4) 32n và 23n với n N *
Bài số 2 So sánh
1) 2) 2115 và 27 .495 8
Bài số 4 So sánh: 72457244 và 7244 7243
HD: 7245724472 .(72 1) 72 .7144 44
Bài số 5 Cho S 1 2 22 23 ... 29
Hãy so sánh S với 5.28
HD: Ta có 2.S 2 22 2324 ... 210
Nên ta có 2.S S (2 2 2 2324 ... 2 ) (1 2 210 2 23 ... 2 )9
Bài số 12 So sánh
1) 1020 và 910 2)
3) 4)
5) 5300 và 3500 6)
7)
1 10
16
và
1 50
2
8)
3 15
2
và
9 8
4
Bài số 13 So sánh
Bài số 14 So sánh
1) 9920 và 999910
Ta có: 992099 .9910 10
Ta có: 999910 99 .10110 10
3) 230330 430 và 3.2410
8/05/2020 Ta có 4302 .230 30
23 10. 22 15 8 .310 15
8 .3 .3 24 .310 10
10Bài số 12 So sánh
1) 1020 và 910 2)
5 30 và
3 503) 4) 2300 và 3200
5) 5300 và 3500 6)
7)
1 10
16
và
1 50
2
8)
3 15
2
và
9 8
4
Bài số 7 Tính
1) 81 : 93 2 2)
49 : 73 22)
15 5
2 4
7 : 49
4)
16 5
3 27
2 : 8
5)
3 2
1 1
2 . 4
6) 27 .862 53
6 .32
7) 27 : 93 3 8) 125 : 252 5
9)
15 5
3 9
5 : 25
10)
5 2
2 4
5 : 25
Bài số 11 Chứng minh rằng
1) 87 218 chia hết cho 14 2) 106 57 chia hết cho 59 3) 313 .299 316 .365 6 chia hết cho 7 4)
Bài số 13 Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
1) 32 2 n 128 2) 9.27 3 n 343
3) 2.16 2 n 4 4) 2.32 2 n 8
5) 64 2 n 256 6) 32 2 n 1
Bài số 14 Tìm x và y, biết rằng :
3x5
100
2y1
100 0Bài số 15 Tính
1)
2131
: 2131
2 .2 .21 0
32) Bài số 16 Tính
1)
3 2
1 1
2 . 4
2) 27 : 93 3
3) 125 : 252 3 4) 27 .862 53
6 .32
5)
0,1 . 0,1
2
3 6)1 1 4
2 . 2
7)
0,02 : 0,02
5
3 8)
2 239)
3
1 3
5 .10
10)
4
2 4
3 : 2
8/05/2020 11) 32 : 42 3
12)
4
2 2
3 .9
Bài số 17 a) Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừ của 3 1; 9; 1
81; 343; 27; 1
3; 81; 3; 1
729; 1
9 ; 729; 1
27
b) Trong các số trên, số nào viết được dưới dạng luỹ thừa của 3 Bài 6.Tìm x, biết
1) 2) 1
2 2 3 0
2x y
3) 4)
x2001
20
2005 y
18 05)
1 1002
3 4 0
x y3 6)
x20
100 y 4 0BÀI TẬP VỀ NHÀ NGÀY 26/8/2018
Bài 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1) 81 2) – 216
3) - 64 4) 144
5) 81
225 6) 289
121
7) 0,008 8) 0,064
Bài 2 (VN). Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1)
2 . 24 5 2)
7 .73 63)
3 4
5 5
4 . 4
4)
3 4
7 7
2 . 2
5)
0, 2 . 0, 2
4
2 6)
3,5 . 3,5
5 6Bài 2 (VN). Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1)
5 : 55 3 2)
15 : 15
5
43)
7 5
5 5
4 : 4
4)
6 5
15 15
11 : 11
5)
0,5 : 0,5
5
2 6)
1, 2 : 1, 2
7 2Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục
số.
x nÕu x 0 x = -x nÕu x < 0
B. BÀI TẬP.
Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Tính:
a) 125 : 121 231 21
b) 8 15
18 27
c) 4 2 7
5 7 10
d) 2
3,5 7
e) 3 :1 4 4,5.3
2 3 4
f)
10 . 3 7 13 10 . 3 7
23