• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: chuong-i-5-luy-thua-cua-mot-so-huu-ti_06042020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: chuong-i-5-luy-thua-cua-mot-so-huu-ti_06042020"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA BÀI CŨ

- Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên

- Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?

n

n thua so

a = a.a...a

 

Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa

số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: a

m

. a

n

=a

m+n

- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: a

m

: a

n

=a

m-n
(2)

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

:

1 0

x =x, x =1 (x 0) 

;( ,a b Z b ,  0)

Qui ước :

n n

n

a a

b = b

   

n thừa số  

x =

n

x.x.x...x   

(x Q, n N, n >1) 

?1 Tính :

-3 2 ; -2 3 ; (-0,5) ; (-0,5) ; (9,7)2 3 0

4 5

Giải

2 2

2

3 ( 3) 9

4 4 16

 

   

 

 

3 3

3

2 ( 2) 8

5 5 125

  

   

 

 

( 0,5) 

2

  ( 0,5).( 0,5) 0,25  

( 0,5) 

3

  ( 0,5).( 0,5).( 0,5)     0,125 (9, 7)

0

 1

TIẾT 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

(3)

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

m

.

n m n

x x  x

: ( 0, )

m n m n

x x  x

x  m n 

2 3 5 3

) ( 3) .( 3) ; ) ( 0, 25) : ( 0, 25)

a   b  

?2 Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :

Giải

2 3

) ( 3) .( 3)

a   

5 3

) ( 0, 25) : ( 0, 25)

b   

( 3) 

2 3

( 0, 25) 

5 3

  ( 0, 25)

2

( 3)

5

 

(4)

Bài tập

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng sau :

6 2

4 8 12 8

3 .3 =

. 3 B. 3 C. 3 D. 9 A

2 4 3

9 9 9 24

2 .2 .2 =

A. 2 B. 4 C. 8 D. 2

a)

b)

c)

6 2

8 4 12 4

3 : 3 =

A. 3 B. 1 C. 3 D. 3

(5)

3. Lũy thừa của lũy thừa

2 5 10

2 3 6

1 1

) (2 ) 2 )

2 2

a b        

         

 

 

?3 Tính và so sánh: và và Giải

2 3 6

) (2 ) = 2 2

a 

2 5

10

) 1

2

1 1

= =

2 2

b

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

= . . . .

2 2 2 2 2

    

         

         

          2.3

2.5

2+2+2

2+2+2+2+2

2 2 2

2 .2 .2

(6)

?4 Điền số thích hợp vào ô vuông:

3 2

4 8

3 3

) 4 4

) (0, 4) (0,1) a

b

        

         

 

 

  

 

6

2

(7)

Viết các số và dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5 .

(0,25)

8

(0,125)

4

(0, 25)

8

= 0,5    

2

 

8

   0,5

16

(0,125)

4

     0,5

3

 

4

   0,5

12

Giải

Bài 31 trang 19 SGK

(8)

Bài 30 trang 19 SGK

Tìm x, biết :

3 5 7

1 1 3 3

a) x: - = - b) .x =

2 2 4 7

     

     

     

3

3

4

1 1

a) x: - = -

2 2

1 1

x = - . -

2 2

1 1

x = - =

2 16

 

 

 

   

   

   

 

 

 

Giải

5 7

7 5

2

3 3

b) . x=

4 7

3 3

x = :

7 7

3 9

x = =

7 16

   

   

   

   

   

   

   

 

(9)

Bài 32 trang 19 SGK

Đố : Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để

được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất.

( Chọn được càng nhiều càng tốt ).

Giải

1 2 3 9

0 0 0 0

1 1 1 ... 1 1

1 2 3 ...9 1

    

   

Số nguyên dương nhỏ nhất là 1

(10)

Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)

Bài 34: (SGK/22)

     

2 3 6

a) -5 . -5 = -5

 

3

 

2

b) 0,75 : 0,75 = 0,75

     

10 5 2

c) 0,2 : 0,2 = 0,2

2 4 6

1 1

d) =

7 7

3 3 3

3 3

50 50 50

e) = = = 10 = 1000

125 5 5

x      

-5 . -5 = -52 3 2 + 3 =

 

-5 5

     

0,2 10 : 0,2 = 0,5 2 10 - 5 =

 

0,2 5

2 4 2 . 4 8

1 1

= =

7 7

1 7

x

x

x

x

(11)

Bài 36: (SGK/22)

Bài giải:

ViÕt c¸c biÓu thøc sau dưới d¹ng luü thõa cña mét sè h u tØ ữ c) 25

4

. 2

8

e) 27

2

: 25

3

c) 25

4

. 2

8

=(5

2

)

4

. 2

8

=5

8

. 2

8

=(5.2)

8

=10

8

e) 27

2

: 25

3

= (3

3

)

2

: (5

2

)

3

= 3

6

: 5

6

=

6

5 3

 

(12)

Ghi nhí:

x

n

= x.x…x 

xQ, nN, n > 1

n thừa số x

m

. x

n

= x

m+n

x

m

: x

n

= x

m - n

(Với x  0; m  n)

(x

m

)

n

= x

m . n

2) TÝch 2 luü thõa cïng c¬ sè 1. Định nghĩa :

3) Th ương 2 luü thõa cïng c¬ sè 4) Luü thõa c a luü thõa : ủ

6) Luü thõa cña mét th ương 5) Luü thõa cña mét tÝch

(x. y)

n

= x

n

. y

n

= (y  0)

n y x

yn

xn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nắm vững các định lí, các định nghĩa đã học trong bài. Xem trước bài: “HAI TAM GIÁC

Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó..

Tổ nào có học sinh giơ tay nhanh nhất sẽ giành được quyền trả lời câu hỏi và mang 10 điểm về cho đội của mình.. -đội có nhiều điểm sẽ

Em hãy tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây , mỗi câu hỏi có thời gian là

Biết rằng chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành các tên riêng nói trên đều được viết hoa, hãy nêu nhận xét về cấu tạo và cách viết mỗi bộ phận trong tên riêng nước ngoài... Trả lời - Giữa

Viết chữ lên hình: Bước 1: Chọn công cụ trong thẻ Home Bước 2: Di chuyển con trỏ đến vị trí cần viết chữ, nháy chuột Bước 3: Chọn cỡ chữ, màu chữ, phông chữ Bước 4: Gõ nội dung lên

Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất Bước 4: Lấy tích các lũy thừa đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm... Để rút

Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối:... Quy tắc nhân hai số