LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH
TẾ VIỆT
BẮC TRUNG BỘ BẮC TRUNG BỘ
Trọng tâm
Vùng Bắc Trung Bộ
* Dựa vào H 23.1 hãy xác định giới hạn của vùng?
DÃY TAM ĐIỆP DÃY TAM ĐIỆP
DÃY BẠCH MÃ DÃY BẠCH MÃ
* Dựa vào H 23.1 xác định vị trí tiếp giáp
của vùng?
LƯỢC ĐỒ HÀNH CHÍNH BẮC TRUNG BỘ
THANH HÓA NGHỆ AN
QUẢNG TRỊ HÀ TĨNH
QUẢNG BÌNH
THỪA THIÊN- HUẾ
Nêu và xác định tên các tỉnh ở Bắc Trung Bộ ?
* Nêu ý nghĩa vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng ?
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
* Dựa vào H23.1 em có nhận xét gì về sự phân bố địa hình của Bắc Trung Bộ ?
THẢO LUẬN
*Dựa vào H23.1 và kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung
Bộ?
Gió mùa mùa đông
Gió mùa mùa hạ
Gió tây khô nóng
* Hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ?
Gió mùa mùa đông
Gió mùa mùa hạ
Gió tây khô nóng
BÃO
LŨ
Nước sông Lam cạn kiệt trong mùa gió Lào
Xâm thực của biển
Sa mạc hóa Cát lấn
Đồi trọc
Biện pháp khắc phục ?
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Hình 23.2.Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn ( % )
* Dựa vào H23.1 và H23.2 hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng, khoáng sản và du lịch ở phía bắc và phía nam của dãy Hoành Sơn?
DÃY HOÀNH SƠN DÃY HOÀNH SƠN
Dân tộc Khơ Mú Dân tộc Chứt
.
Bảng 23.1. Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ
Các dân tộc Hoạt động kinh tế
Đồng
bằng ven biển phía đông
Chủ yếu là người Kinh
Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Sản xuất
công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Miền núi, gò đồi phía tây
Chủ yếu là các dân tộc:Thái, Mường, Tày, Mông, Bru – Vân kiều, ...
Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn.
* Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ?
Tiêu chí Đơn vị tính
Bắc Trung Bộ
Cả nước
Mật độ dân số Người/km2 195 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3
Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/
đồng
212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
Bảng 23.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Băc Trung Bộ
Bài 1: Chọn phương án đúng nhất trong câu sau:
Đặc điểm nào sau đây vừa là thế mạnh, vừa là hạn chế của vùng Bắc Trung Bộ trong sự phát triển kinh tế - xã hội:
Lãnh thổ kéo dài, hẹp bề ngang.
Đường biên giới dài.
Giáp vùng biển rộng lớn.
Các địa phương trong vùng đều có địa hình đa dạng: Đồi núi, đồng bằng, bờ biển.
D. Hoan hô, bạn đã trả lời đúng !
A.
B.
C.
D.
A. Bạn đã sai rồi B. Bạn đã sai rồi C. Bạn đã sai rồi
Phong Nha- Kẻ Bàng
Bài tập 2: Xem ảnh đoán địa danh
Hầm đèo Hải Vân
Ngọ môn Huế
Bài 3:
Nêu tên các vùng tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ và các tỉnh trong vùng theo các số thứ tự trên lược đồ ?
I II
III
1 2
3
4
5
6
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ Đồng bằng sông Hồng
THỪA THIÊN- HUẾ HÀ TĨNH
NGHỆ AN
THANH HÓA
QUẢNG TRỊ QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về làm bài tập 1,2 ở trang 85 SGK
- Chuẩn bị bài 24: Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung Bộ.