ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Viết các Số đo độ dài dưới dạng số thập phân rồi đọc các số đó:
a) Có đơn vị là mét:
3m2dm; 62m85cm; 20m3cm; 5dm; 9cm; 99mm b) Có đơn vị là ki-lô-mét:
1km 275m; 3km 89m; 5km 75m; 3528m; 625m; 84m; 7m Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8,64 tấn = … tạ 0,95 tấn = … tạ 480kg = … tạ
2 tấn 484kg = …tấn 4 tấn 16kg =… tấn 2 tấn 9kg = … tấn 300kg =… tấn
1kg 724g = …kg 31kg 35g =…kg 2kg 2g = …kg 2006g =…kg 200g = …kg 90g =…kg Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m235dm2= … m2 5m2 5dm2 = … m2 2m2 865cm2 = … m2 7m2 63cm2 = … m2 85 dm2 = … m2 1983cm2 = … m2
b) 69 054 m2= … ha 3000m2 = … ha 500 m2 = … ha
c) 400ha = … km2 19ha = … km2 3ha = … km2
d) 0,235km2= … ha 0,058 km2= … ha 0,001km2 = …ha.
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g; 3,8kg; 3,008kg.
Gói đường cân nhẹ nhất là:
A. 3080g B. 3kg 800g C. 3,8kg D. 3,008kg
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 360m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông; bao nhiêu héc-ta?
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 152m = … km b) 82kg = … tấn
c) 100m2 = … ha = … km2
Bài 2: Viết các số đo sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn:
5km; 0,320km; 432m; 385 1000km b) Từ lớn đến bé:
32 960m2; 4,2ha; 4,085ha; 0,5km2 Bài 3: Biết x < 19,905km.
a) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là ki-lô-mét.
b) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là mét.
Bài 4: Biết 35m < y < 36m.
a) Tìm một số đo độ dài thích hợp của y với đơn vị đo là mét.
b) Tìm hai số đo độ dài thích hợp của y sao cho chúng là một cặp số tự nhiên gồm số bé nhất và số lớn nhất trong các số tự nhiên thích hợp với cùng đơn vị đo.
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng và các số đo chiều dài, chiều rộng theo đơn vi mét là các số tự nhiên. Biết rằng diện tích của mảnh vườn đó ở trong khoảng từ 90m2 đến 100m2, hãy tính chu vi mảnh vườn đó.
ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: 23m 9 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 23,9 B. 23,09 C. 2,39 D. 230,9
Câu 2: 6m 5 dm = … m. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6 5
10 B. 6 5
100 C. 6 5
1000 D. 5
61 Câu 3: 897 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 89,7 B. 0,897 C. 8,97 D. 8970
Câu 4: 456m = … km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,456 B. 4,56 C. 45,6 D. 4560
Câu 5: 5
2 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4,0 C. 0,2 D. 0,4
Câu 6: 74,5km = … m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 745 B. 7450 C. 74500 D. 74005
Phần II. Tự luận:
Câu 1:
a) Tìm số tự nhiên x biết:
1,8 < x < 3,5 93,99 < x < 94,01
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x có hai chữ số sao cho: 8,67 < x < 12,03
Câu 2: Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 4km 40 dam, chều dài hơn chiều rộng là 400m Tính:
a) Diện tích khu rừng đó bằng héc – ta, bằng mét vuông.
b) Biết 1
3 diện tích trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu?