ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : 6,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm
(Xem trang sau) II/ TỰ LUẬN : 4,0 điểm
Câu 1. Phân biệt cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch theo bảng sau: (2.0 điểm)
Tiêu chí Hệ thần kinh dạng lưới Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Thang điểm Đại diện Ruột khoang, giun tròn... Giun dẹp, côn trùng... 0,5 đ Đặc điểm
cấu tạo
Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh.
Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể. Các hạch nối với nhau bằng sợi thần kinh.
1,0 đ
Đặc điểm cảm ứng
Phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể, thiếu chính xác, do vậy tiêu tốn nhiều năng lượng.
Phản ứng mang tính chất định khu, chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.
0,5 đ
Câu 2. Nêu khái niệm hô hấp ở động vật? Trình bày các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí?
(1,0 đ)
Nội dung Thang
điểm - Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các
chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
0,25 đ
Đặc điểm bề mặt TĐK
- Bề mặt TĐK rộng (tỉ lệ S/V lớn).
- Bề mặt TĐK mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếhc tán qua.
- Bề mặt TĐK có nhiều mao mạch và máu có các sắc tố hô hấp.
- Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt TĐK.
0,75 đ
Câu 3. Trình bày hoạt động trao đổi khí ở cá? Tại sao mang cá chỉ thích hợp hô hấp ở nước mà không hô hấp được ở cạn? (1,0 đ)
Nội dung Thang
điểm -Cơ chế TĐK:
* Khi cá há miệng để thở vào, các nắp mang đầy kín buồng mang nước tràn từ ngoài vào miệng vào khoang mang TĐK giữa nước và các lá mang.
* Khi cá thở ra, cá ngậm miệng lại, nắp mang mở ra nước từ buồng mang tràn ra ngoài.
0,5 đ
* Giải thích:
+Khi lên cạn, mất lực đẩy của nước các phiến mang xẹp, dính lại thành khối giảm diện tích TĐK.
+Khi cá lên cạn mang cá bị khô không HH được. 0,5 đ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề
Câu
trộn Đáp án
Mã đề
Câu
trộn Đáp án
Mã đề
Câu
trộn Đáp án
Mã đề
Câu
trộn Đáp án
132 1 C 209 1 C 357 1 A 485 1 A
132 2 B 209 2 B 357 2 C 485 2 C
132 3 A 209 3 C 357 3 B 485 3 A
132 4 C 209 4 D 357 4 D 485 4 B
132 5 B 209 5 B 357 5 B 485 5 B
132 6 D 209 6 A 357 6 A 485 6 D
132 7 A 209 7 A 357 7 B 485 7 D
132 8 B 209 8 B 357 8 A 485 8 C
132 9 A 209 9 B 357 9 C 485 9 A
132 10 C 209 10 A 357 10 C 485 10 D
132 11 C 209 11 B 357 11 D 485 11 B
132 12 C 209 12 D 357 12 A 485 12 B
132 13 B 209 13 A 357 13 B 485 13 B
132 14 A 209 14 D 357 14 D 485 14 B
132 15 D 209 15 D 357 15 D 485 15 C
132 16 B 209 16 D 357 16 C 485 16 C
132 17 D 209 17 A 357 17 C 485 17 A
132 18 A 209 18 D 357 18 A 485 18 D
132 19 D 209 19 C 357 19 C 485 19 D
132 20 C 209 20 C 357 20 D 485 20 A
132 21 D 209 21 C 357 21 A 485 21 D
132 22 D 209 22 A 357 22 B 485 22 A
132 23 A 209 23 C 357 23 D 485 23 C
132 24 B 209 24 B 357 24 B 485 24 C