• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Và Giải Tích Lớp Cả Năm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm Đại Số Và Giải Tích Lớp Cả Năm"

Copied!
196
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ - LỚP 11

CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CẦN NHỚ:

1. Tỉ số lượng giác của một số góc cần nhớ:

Góc

00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800

0 6

 4

3

 2

 2

3

 3

4

 5

6

 

sin 0 1 2

2 2

3

2 1 3

2

2 2

1

2 0

cos 1 3

2 2

2

1

2 0 –1

2 – 2

2 – 3

2 1

tan 0 1

3 1 3

||

3 1 – 1

3 0

cot

||

3 1 1

3 0 1

3

1 – 3

||

2. Công thức liên hệ giữa 2 góc bù nhau, phụ nhau, đối nhau và hơn kém nhau 1 góc

hoặc 2

:

2.1. Hai góc bù nhau:

sin( ) sin

cos( ) cos

tan( ) tan

cot( ) cot

a a

a a

a a

a a

 

  

  

  

2.2. Hai góc phụ nhau:

(2)

sin( ) cos 2

cos( ) sin 2

tan( ) cot 2

cot( ) tan 2

a a

a a

a a

a a

 

 

 

 

2.3. Hai góc đối nhau:

sin( ) sin cos( ) cos

tan( ) tan cot( ) cot

a a

a a

a a

a a

  

 

  

  

2.4 Hai góc hơn kém nhau 2

:

(3)

sin( ) cos 2

cos( ) sin

2

tan( ) tan

2

cot( ) cot

2

a a

a a

a a

a a

 

  

  

  

2.5 Hai góc hơn kém nhau :

sin( ) sin

cos( ) cos

tan( ) tan cot( ) cot

a a

a a

a a

a a

  

  

 

 

2.6. Một số công thức đặc biệt:

(4)

sin cos 2 sin( ) 2 cos

4 4

sin cos 2 sin( ) 2 cos

4 4

cos sin 2 cos

4

x x x x

x x x x

x x x

 

        

 

         

 

      

 

 

3. Phương trình cơ bản:

Các dạng phương trình lượng giác cơ bản:

*sin sin 2 hay 360

2 180 360

u v k u v k

u v

u v k u v k

 

    

        

*cos cos 2 hay 360

 

2 360

u v k u v k

u v k Z

u v k u v k

    

          *tanutanv  u v k hay u v k180

k

.

(ĐK: cosu 0 cosv0)

* cotucotv  u v k hay u v k180

k

.

(ĐK: sinu 0 sinv0) Các trường hợp đặc biệt:

*sinu  0 u k *cos 0

u   u 2 k

*sin 1 2

u   u 2 k  * cosu  1 u k2

*sin 1 2

u     u 2 k  *cosu    1 uk2 Một số phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản:

*sinu sinvsinusin(v)(tương tự cho tan và cot) *cosu cosvcosucos( v)

*sin cos sin sin

uvu 2 v *tan cot tan tan

uvu 2 v

(5)

*sin cos sin sin

u  vu v2

*cos sin cos cos

u v u v 2

      

*tan cot tan tan

u v u v 2

      

 

BÀI TẬP

Câu 1.Phương trình 1

sinx 2 có nghiệm thỏa mãn

2 2

 

  x là : A. 5

6 2

x  kB.

x6

. C. 2

x 3 k . D.

x3 . Câu 2.Số nghiệm của phương trình sin 2 3

x 2 trong khoảng

0;3

A. 1. B. 2. C. 6. D. 4.

Câu 3.Số nghiệm của phương trình: sin 1 x 4

  

 

  với   x 5 là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 4.Phương trình 1 sin 2

x 2 có bao nhiêu nghiệm thõa 0 x  .

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 5.Số nghiệm của phương trình sin 1 x 4

  

 

  với   x 3 là :

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 6.Phương trình 2sin 2

x40

3có số nghiệm thuộc

180 ;180

là:

A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 7.Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau sin4

3x 9x216x80

0.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8.Số nghiệm của phương trình: 2 cos 1 x 3

  

 

  với 0 x 2 là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 9.Số nghiệm của phương trình 2 cos 1 x 3

  

 

  với 0 x 2 là

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 10.Số nghiệm của phương trình cos 0 2 4

  

 

 

x thuộc khoảng

 ,8

(6)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 11:Tìm tổng các nghiệm của phương trình:2 cos( ) 1

x 3

  trên ( ; ) A. 2

3

B.

3

C. 4

3

D. 7

3

Câu 12:Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos (3  3 2 x x 2) 1.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13:Cho phương trình: √ . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

A. m 1 3. B. m 1 3.

C. 1 3  m 1 3. D.  3 m 3. Câu 14:Phương trình mcosx 1 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện

A. 1

1 m m

  

  . B. m1. C. m 1. D. 1 1 m m

 

  

Câu 15:Phương trình cosx m 1 có nghiệm khi m

A.   1 m 1. B. m0. C. m 2.D.   2 m 0.

Câu 16:Cho phương trình: 3 cosx m  1 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm

A. m 1 3. B. m 1 3.

C. 1 3  m 1 3. D.  3 m 3. Câu 17:Cho phương trình cos 2 2

x 3 m

   

 

  . Tìm m để phương trình có nghiệm?

A. Không tồn tại m. B. m 

1;3

.

C. m  

3; 1 .

D. mọi giá trị của m.

Câu 18:Để phương trình cos2

2 4

xm

  

 

  có nghiệm, ta chọn

A. m1. B. 0 m 1. C.   1 m 1. D. m0. Câu 19:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4xcos5x0 theo thứ tự là:

A. ;

18 2

x x

. B. 2

18; 9 x x

.

C. ;

18 6

x x

. D. ;

18 3

x x . Câu 20:Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 ) cos(2 )

3 3

xx

   trên [0; ] A. 7

18

B. 4

18

C. 47

8

D. 47

18

(7)

Câu 21:Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin 2

x x

  

 

  . Khi đó

A. 290 X . B. 250 X . C. 220 X . D. 240 X . Câu 22:Trong nửa khoảng

0; 2

, phương trình cos 2xsinx0 có tập nghiệm là

A. ; ;5 6 2 6

  

 

 

 . B. ; ;7 ;11

6 2 6 6

   

 

 

 . C. ;5 ;7

6 6 6

  

 

 

 .D. ;7 ;11

2 6 6

  

 

 

 .

Câu 23:Số nghiệm của phương trình sinxcosx trong đoạn

 ;

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 24:Nghiệm của phương trình 3 tan 3 0 4

x  trong nửa khoảng

0; 2

A. ;2 3 3

 

 

 . B. 3

2

 

 

 . C. ;3

2 2

 

 

 . D. 2

3

 

 

 . Câu 25:Nghiệm của phương trình tan(2x15 ) 10  , với 900 x 900

A. x 300 B. x 600

C. x300 D. x 600,x300

Câu 26:Số nghiệm của phương trình 3 tan tan

x 11

trên khoảng ; 2

 4

 

 

 

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 27:Phương trình nào tương đương với phương trình sin2xcos2x 1 0. A. cos 2x1. B. cos 2x 1. C. 2cos2 x 1 0. D.

(sinxcos )x 2 1.

Câu 28: Phương trình 3 4cos 2x0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. 1

cos 2

x 2. B. 1

cos 2

x 2. C. 1

sin 2

x 2.D. 1

sin 2

x 2. Câu 29:Số nghiệm của phương trình sin 3

cos 1 0 x

x

 thuộc đoạn [2 ; 4 ]  là

A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 30:Tìm số nghiệm x 0;14 nghiệm đ ng phương trình : cos 3x4cos 2x3cosx 4 0

A. 1 B.2 C. 3 D. 4

Câu 31:Số nghiệm thuộc ;69 14 10

 

 

  của phương trình 2sin 3 . 1 4sinx

2x

1 là:

A. 40. B. 32. C. 41. D. 46.

Câu 32:Phương trình 2

3 3

tanxtanx tanx 3 3 tương đương với phương trình:

(8)

A. cotx 3. B. cot 3x 3. C. tanx 3.D. tan 3x 3.

Câu 33:Các nghiệm thuộc khoảng 0;

2

 

 

  của phương trình 3 3 3

sin .cos 3 cos .sin 3

 8

x x x x là:

A. 5 6, 6

  . B. 5

8, 8

  . C. 5

12 12,

  . D. 5

24 24,

  . Câu 34:Các nghiệm thuộc khoảng

0;2

của phương trình: 4 4 5

sin cos

2x 2x 8 là:

A. 5 9

; ; ;

6 6 6

  

. B. 2 4 5

; ; ;

3 3 3 3

   

. C. 3

; ;

4 2 2

  

.D. 3 5 7

; ; ;

8 8 8 8

    . Câu 35:Trong nửa khoảng

0; 2

, phương trình sin 2xsinx0 có số nghiệm là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 36:Để phương trình

6 6

sin cos

tan tan

4 4

x x

m

xx

 

     

   

   

có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:

A. 1

1 .

m 4

    B.    2 m 1. C. 1 m 2. D. 1 4 m 1.

Câu 37:Để phương trình: 4sin .cos 2 3 sin 2 cos 2

3 6

 

       

   

x  xa x x có nghiệm, tham

số a phải thỏa điều kiện:

A.   1 a 1. B.   2 a 2. C. 1 1

2 2

  a . D.  3 a3. Câu 38:Để phương trình

2 2 2

2

sin 2

1 tan cos 2

 

 

a x a

x x có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:

A. 1

. 3

 

 



a a

B. 2

. 3

 

 



a a

C. 3

. 3

 

 



a a

D. 4

. 3

 

 



a a LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 CỦA MỘT HÀM SỐ LG KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Dạng 1: asin2u b sinu c 0(hay acos2u b cosu c 0) *Đặt: tsinu (hay tcosu). ĐK: 1  t 1.

*Giải pt: at2  bt c 0 tìm nghiệm t thỏa ĐK.

*Suy ra nghiệm u.

Dạng 2: atan2u b tanu c 0(hay acot2u b cotu c 0) *Đặt: ttanu(tcotu). ( không cần điều kiện cho t).

(9)

* Giải pt: at2  bt c 0 tìm nghiệm t . *Suy ra nghiệm u.

Ngoài ra, ta còn gặp các ẩn số phụ khác như:

*t sin2x, cos2x,...ĐK: 0 t 1. *t tan2x, cot2x,...ĐK: t0

Ta cũng có thể dùng các công thức sau để biến đổi pt ban đầu về pt bậc hai theo sinx hoặc cosx:

sin2x 1 cos2x, cos2x 1 sin2x, cos 2x2cos2x1, cos 2x 1 2sin2x

BÀI TẬP

Câu 39: Nghiệm của phương trình sin2x– sinx0 thỏa điều kiện: 0 x  . A. x2

. B. x . C. x0. D.

x 2 . Câu 40: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x3sinx 1 0 thỏa điều kiện 0

x 2

  là:

A. x3

B. x2

C. x6

D. 5 x 6 Câu 41: Nghiệm của phương trình sin2xsinx0 thỏa điều kiện:

2 x 2

 

   .

A. x0. B. x . C.

x3

. D.

x2 . Câu 42: Trong

0; 2

, phương trình sinx 1 cos2 x có tập nghiệm là

A. ; ; 2

  2

 

 

 . B.

 

0; . C. 0; ;

 2

 

 

 .D. 0; ; ; 2

  2

 

 

 .

Câu 43: Nghiệm của phương trình 2sin2x– 3sinx 1 0 thỏa điều kiện: 0

x 2

  . A. x6

. B.

x4

. C.

x2

. D.

x 2 . Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x3sinx 3 0 thõa điều kiện 0

x 2

  là:

A. x3

. B.

x2

. C.

x6

. D. 5

x 6 . Câu 45: Nghiệm của phương trình sin 22 x2sin 2x 1 0 trong khoảng

 ;

là :
(10)

A. ; 3

4 4

 

  

 

 . B. ;3

4 4

 

 

 . C. ;3

4 4

 

 

 . D. ; 3

4 4

 

  

 

 

.

Câu 46: Giải phương trình lượng giác 4sin4x12cos 2x 7 0 có nghiệm là:

A. 2

x  4 k . B.

4 2

x k

. C.

x 4 k.D.

x  4 k.

Câu 47: Phương trình 5

cos 2 4 cos

3 6 2

x   x

     

   

    có nghiệm là:

A.

6 2 2 2

x k

x k

 

 

   



  



. B.

6 2

3 2

2

x k

x k

 

 

  



  



. C.

3 2

5 2

6

x k

x k

 

 

   



  



.D.

3 2 4 2

x k

x k

 

 

  



  



.

Câu 48: Tìm m để phương trình 2sin x2

2m1

sinx m 0 có nghiệm ;0 x 2

  

 .

A.   1 m 0. B. 1 m 2. C.   1 m 0. D. 0 m 1.

Câu 49: Nghiệm của phương trình cos2xcosx0thỏa điều kiện: 3

2 x 2

   .

A. x . B.

x3

. C. 3

x 2

. D. 3

x  2 . Câu 50: Phương trình sin2xsin 22 x1 có nghiệm là:

A. 2

( )

6

x k

k

x k

 

 

  

 

   



. B. 3 2

4

x k

x k

 

 

  



   



.

C. 12 3

3

x k

x k

 

 

  



   



. D. Vô nghiệm.

Câu 51: Họ nghiệm của phương trình 3tan 2x2cot 2x 5 0là A.  4 k2

.B. 4k2

.C. 1arctan2 2 3 k2

  .D. 1arctan2 2 3k2

.

Câu 52: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2x5 tanx 3 0là :

A. 3

 . B.

4

 . C.

6

 . D. 5

6

  . Câu 53: Số nghiệm của phương trình 2 tanx2cotx 3 0 trong khoảng ;

 2

 

 

  là :

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 .

(11)

Câu 54: Phương trình tan 2 1cot

1 tan 2 4

x x

x

 

   

   có nghiệm là:

A. x 3 k. B.

6 2

x k

. C.

8 4

x k

.D. x12 k3 . Câu 55: Phương trình 2 2 sin

xcosx

.cosx 3 cos 2xcó nghiệm là:

A. x 6 k, k . B.

x  6 k, k .

C. 2

x 3 k, k . D. Vô nghiệm.

Câu 56: Giải phương trình 5 sin sin 3 cos 3 cos 2 3 1 2sin 2

x x

x x

x

    

  

  .

A.

3 2

xk  , k . B.

6 2

xk  , k . C.

3

xk, k . D.

6

xk , k . Câu 57: Cho phương trình 1 4 tan2

cos 4

2 1 tan 

x x m

x . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:

A. 5 2 0

  m . B. 0m1.

C. 3

1 m 2. D. 5 3

2 2

  

m hay m .

Câu 58: Phương trình cos 2xsin2x2 cosx 1 0có nghiệm là A.

2 3 2 x k

x k

 

 

  

, k . B. x  k2, k .

C. 2

x 3 k  , k . D. 3 3

x k

x k

 

 

  



   



, k .

Câu 59: Phương trình: cos4 sin4 cos .sin 3 3 0

4 4 2

xx x   x   có nghiệm là:

A. xk2

k

. B. xk3

k

.

C. xk4

k

. D.

 

x 4 kk .

Câu 60: Phương trình sin3xcos 2x 1 2sin cos 2x x tương đương với phương trình:

(12)

A. sin 0

sin 1

x x

 

 

 . B. sin 0

sin 1

x x

 

  

 . C.

sin 0

sin 1 2 x x

 

 

.D.

sin 0

sin 1

2 x x

 

  

.

Câu 61: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5xcos 2x2sin 3 sin 2x x0 trên

0; 2

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6.

Câu 62: Số nghiệm của phương trình cos 4

tan 2 cos 2x

x x trong khoảng 0;

2

 

 

  là :

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3.

Câu 63: Cho phương trình cos5 cosx xcos4 cos2x x3cos2x1. Các nghiệm thuộc khoảng

 ;

của phương trình là:

A. 2 3 ,3

   . B. 2

3, 3

  . C. , 2 4

  . D. , 2 2

  .

Câu 64: Phương trình: cos 2 cos 2 4sin 2 2 1 sin

 

4 4

 

        

   

x   xx x có nghiệm là:

A.

12 2

11 2

12

 

 

  



  



x k

x k

. B.

6 2

5 2

6

 

 

  



  



x k

x k

. C.

3 2

2 2

3

 

 

  



  



x k

x k

.D.

4 2

3 2

4

 

 

  



  



x k

x k

.

Câu 65:Cho phương trình: sin sin 3 cos 3 3 cos 2

1 2sin 2 5

 

  

  

 

x x x

x x . Các nghiệm của phương trình

thuộc khoảng

0; 2

là:

A. 5 12 12,

  . B. 5

6, 6

  . C. 5

4, 4

  . D. 5

3, 3

  . Câu 66:Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x2

m1 sin cos

x x

m1 cos

2xm

có nghiệm?

A. 0 m 1. B. m1. C. 0 m 1. D. m0. Câu 67:Để phương trình: sin2x2

m1 sin

x3m m

2

0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

A.

1 1

2 2

1 2

  

  

m m

. B.

1 1

3 3

1 3

  

  

m m

. C. 2 1

0 1

   

  

m

m .D. 1 1

3 4

  

  

m

m .

Câu 68: Để phương trình sin6xcos6xa| sin 2 |x có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:

A. 1

0 a 8. B. 1 3

8 a 8. C. 1

 4

a . D. 1

4 a .

(13)

Câu 69:Cho phương trình: 4 sin

4xcos4x

 

8 sin6xcos6x

4sin 42 xm trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:

A.  1 m0. B. 3

2 1

   m .

C. 3

2 2

   m . D. 25

hay 0

  4 

m m .

Câu 70: Cho phương trình:

6 6

2 2

sin cos

2 .tan 2 cos sin

x x

m x

x x

 

 , trong đó mlà tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m

A. 1

m 8 hay 1

m8. B. 1

m 4 hay 1 m 4.

C. 1

m 8 hay 1

m 8. D. 1

m 4 hay 1 m 4. LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN CẦN NHỚ:

Dạng: sina x b cosxc (1) Phương pháp:

*Điều kiện có nghiệm: a2b2c2.

*Chia hai vế pt (1) cho a2b2 đưa về công thức cộng:

2 2 2 2 2 2

(1) a sin b cos c

x x

a b a b a b

  

  

Đặt:

2 2

2 2

cos sin

a

a b

b

a b

 

 



 

 

và sin 2c 2

a b

 

pt sin cosx cos sinx sin sin(x)sin

Lưu ý: Ngoài cách trên ta cũng có thể biến đổi về công thức cộng của cos.

Các công thức cộng thường dùng:

*cos cosa bsin sina bcos(a b )

*cos cosa bsin sina bcos(a b )

*sin cosa bcos sina bsin(a b )

*sin cosa bcos sina bsin(a b ). BÀI TẬP:

(14)

Câu 71: Nghiệm của phương trình sinx 3 cosx 2 là:

A. 2 ; 5 2

12 12

x  kx  k  . B. 2 ; 3 2

4 4

x   kx  k .

C. 2 ; 2 2

3 3

x  kx  k  . D. 2 ; 5 2

4 4

x   kx   k  . Câu 72: Nghiệm của phương trình sin –  3 cosx x0  là:

A. 2

x 6 k  . B. 2

x 3 k  . C.

x 6 k. D.

x 3 k .

Câu 73: Số nghiệm của phương trình sinxcosx1 trên khoảng

 

0;

A.0 . B.1. C.2. D.3 .

Câu 74: Nghiệm của phương trình sinx 3 cosx2 là:

A. 5

x 6 k . B. 5 2

x 6 k . C.

x  6 k.D. 2 x 6 k  . Câu 75: Phương trình: 3.sin 3x cos3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

A. sin 3x 1

6 2

   

 

  B. sin 3x

6 6

 

   

 

  C. sin 3x 1

6 2

   

 

  D.

sin 3x 1

6 2

  

 

 

Câu 76: Với giá trị nào của m thì phương trình (m1) sinxcosx 5 có nghiệm.

A.  3 m 1. B.0 m 2. C. 1 3 m m

 

  

 . D.

2 m 2

   .

Câu 77: Điều kiện để phương trình sinm x3cosx5 có nghiệm là :

A.m4. B.  4 m 4. C.m 34. D. 4 4 m m

  

  . Câu 78: Cho phương trình:

m2 2 cos

2x2 sin 2m x 1 0. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số m

A.  1 m 1. B. 1 1

2 m 2

   . C. 1 1

4 m 4

   . D.|m| 1 . Câu 79: Tìm m để pt sin 2 cos2

2

xxmcó nghiệm là

A. 1 3  m 1 3. B. 1 2  m 1 2. C. 1 5  m 1 5. D. 0 m 2.

Câu 80: Điều kiện có nghiệm của pt sin5a x b cos5xc

A.a2b2c2. B.a2b2c2. C.a2b2c2. D.a2b2c2 .

(15)

Câu 81: Điều kiện để phương trình sinm x8cosx10vô nghiệm là

A. m6. B. 6

6 m m

  

  . C. m 6. D.   6 m 6 .

Câu 82: Điều kiện để phương trình 12sinx m cosx13có nghiệm là

A. m5. B. 5

5 m m

  

  . C. m 5. D.   5 m 5 .

Câu 83: Tìm điều kiện để phương trình sinm x12cosx 13vô nghiệm.

A. m5. B. 5

5 m m

  

  . C. m 5. D.   5 m 5 .

Câu 84: Tìm điều kiện để phương trình 6sinx m cosx10vô nghiệm.

A. 8

8 m m

  

  . B. m8. C. m 8. D.   8 m 8 .

Câu 85: Tìm m để phương trình 5cosx m sinx m 1 có nghiệm

A. m 13. B. m12. C. m24. D. m24. Câu 86: Tìm m để phương trình 2sinx mcosx  1 m(1) có nghiệm ;

2 2

x  . A.   3 m1 B.   2 m6 C. 1m3 D.

1 m 3

  

Câu 87: Tìm m để phương trình msinx5cosx m 1 có nghiệm.

A. m12 B. m6 C. m24 D. m3

Câu 88: Phương trình mcos 2xsin 2x m 2 có nghiệm khi và chỉ khi

A. 3

;4

m  . B.

;4

m  3. C.

4;

m3 .D.

3; m4 . Câu 89:Phương trình sinxcosx 2 sin 5x có nghiệm là

A. 4 2

,

6 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



. B. 12 2

,

24 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



.

C. 16 2

,

8 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



. D. 18 2

,

9 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



.

Câu 90: Phương trình sin 8xcos 6x 3 sin 6

xcos8x

có các họ nghiệm là:
(16)

A. 4

12 7

x k

x k

 

 

  



  



. B. 3

6 2

x k

x k

 

 

  



  



. C. 5

7 2

x k

x k

 

 

  



  



.D. 8

9 3

x k

x k

 

 

  



  



. Câu 91: Phương trình: 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 33 x có các nghiệm là:

A.

2

6 9

7 2

6 9

x k

x k

 

 

   



  



. B.

2

9 9

7 2

9 9

x k

x k

 

 

   



  



. C.

2

12 9

7 2

12 9

x k

x k

 

 

   



  



.D. 54 9

2

18 9

x k

x k

 

 

    



  



.

Câu 92: Phương trình 8cos 3 1 sin cos

 

x x x có nghiệm là:

A. 16 2

4 3

 

 

  



  



x k

x k

. B. 12 2

3

 

 

  



  



x k

x k

. C. 8 2

6

 

 

  



  



x k

x k

.D. 9 2

2 3

 

 

  



  



x k

x k

. Câu 93: Phương trình sin 4xcos7x 3(sin 7xcos4 )x 0có nghiệm là

A. 2 ,

6 3

x kk

. B.

6 23

( )

5 2

66 11

x k

k Z

x k

 

 

  

 

  



.

C. 5

2 ,

66 11

xkk

. D. khác

Câu 94: Phương trình:

2

sin os 3cosx = 2

2 2

x x

 c  

 

  có nghiệm là:

A. 6

 

2

x k

k Z

x k

 

 

   

 

  



B. 6 2

 

2 2

x k

k Z

x k

 

 

   

 

  



C. 2 ,

x  6 kk D. ,

x 2 kkCâu 95: Phương trình: 4sin .sin .sin 2 cos 3 1

3 3

 

      

   

   

x x x x có các nghiệm là:

A.

2

6 3

2 3

 

  



 

x k

x k

. B. 4

3

 

  



 

x k

x k

. C. 3 2

 

  

 

x k

x k

.D.

2 2

4

 

  



 

x k

x k

. Câu 96: Phương trình 2 2 sin

xcosx

.cosx 3 cos 2xcó nghiệm là:
(17)

A. 6

 

 

x k . B.

6

 

  

x k . C. 2

3

 

 

x k . D.Vô nghiệm.

Câu 97: Giải phương trình 1 1 2 sin 2xcos 2x s in4x

A. , ,

xkx 4 kk . B.xk,k .

C.Vô nghiệm. D. ,

x 4 kk . LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN

CẦN NHỚ:

Dạng: asin2x b sin cosx x c cos2xd (2) Phương pháp:

Cách 1: Biến đổi pt (2) về pt bậc hai theo tanx:

(2) asin2x b sin cosx x c cos2xd

sin2xcos2x

(ad)sin2x b sin cosx x (c d) cos2x0

*TH1: cosx 0 sin2x1 ta có:

pt  a d 0.

*TH2: cosx0: Chia hai vế pt cho cos2x pt(ad) tan2x b tanx (c d)0. Giải pt trên tìm tanx rồi suy ra nghiệm x.

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc biến đổi pt (2) về pt bậc nhất đối với sinx và cosx:

sin2 1 cos 2 2

x  x; cos2 1 cos 2 2

x  x ; sin cos 1sin 2 x x2 x. pt (2)

1 cos 2

 

1 cos 2

sin 2

2 2 2

x b x

ax cd

    .

bsin 2x a cos 2x2d a c Giải pt trên tìm nghiệm x.

Câu 98: Phương trình 2sin2xsin cosx xcos2x0 có nghiệm là:

A. 4 k , k . B. , arctan 1

4k    2 k

  , k .

C. , arctan 1

4 k  2 k

    

   , k . D. 2 , arctan 1 2

4 k  2 k

    

   , k .

(18)

Câu 99: Trong khoảng 0 ; , 2

  

 

  phương trình sin 42 x3.sin 4 .cos4x x4.cos 42 x0có:

A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm.

Câu 100: Phương trình 2cos2x3 3 sin 2x4sin2x 4 có họ nghiệm là

A. 2

6

x k

x k

 

 

  



  



, k . B. 2

x 2 k, k .

C. x 6 k, k . D.

x 2 k, k . Câu 101: Giải phương trình cos2x 3 sin 2x 1 sin2 x

A.

2 3 2

 

 

  

x k

x k B.

1 2

1

3 2

 

 

  



x k

x k

C.

2 3

2

3 3

 

 

  



x k

x k

D.

3

 

 

  

x k

x k

Câu 102: Giải phương trình 2cos2 x6sin cosx x6sin2x1

A. 1

2 ; arctan 2

4 5

 

     

 

x k x k B. 2 1 2

; arctan

4 3 5 3

 

     

 

x k x k

C. 1 1 1

; arctan

4 4 5 4

 

     

 

x k x k D. 1

; arctan

4 5

 

     

 

x k x k

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN CẦN NHỚ

Dạng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c (1) (a, b, c là hằng số) Giải phương trình (1) bằng cách đặt :

sinx + cosx = t , | |t  2 Đưa (1) về phương trình

bt22at (b 2 )c 0. Giải phương trình (2) với | |t  2. BÀI TẬP:

Câu 103: Phương trình 1

sin cos 1 sin 2

xx 2 x có nghiệm là:

A. 6 2

4

x k

x k

 

  



 

, k . B. 8

2

x k

x k

 

  



 

, k .

(19)

C. x 4 k x k

 

  



 

, k . D. 2

2 2

x k

x k

 

  



 

, k . Câu 104:Giải phương trình sin 2x12 sin

xcosx

120

A. , 2

2

   

    

x k x k B. 2 , 2

2 3

   

    

x k x k

C. 1 , 2

2 3 3

   

    

x k x k D. 2 , 2

2

   

    

x k x k

Câu 105:Giải phương trình sin 2 2 sin 1 4

 

   

 

x x

A. , , 2

4 2

     

     

x k x k x k B. 1 , 1 , 1

4 2 2 2 2

     

     

x k x k x k

C. 2 , 2 , 2

4 3 2 3

     

     

x k x k x k D. , 2 , 2

4 2

     

     

x k x k x k

Câu 106:Giải phương trình cosxsinx 2sin 2x1

A. 3

2

k

x B. 5

2

k

x C. 7

2

k

x D.

2

kx Câu 107:Giải phương trình cos3xsin3xcos 2x

A. 2 , ,

4 2

    

      

x k x k x k B. 2 , ,

4 3 2

    

      

x k x k x k

C. 1 , 2 , 2

4 3 2 3

    

      

x k x k x k D. , 2 , 2

4 2

    

      

x k x k x k

Câu 108:Giải phương trình cos3xsin3x2sin 2xsinxcosx

A. 3

2

k

x B. 5

2

k

x C.xkD.

2

kx

Câu 109:Cho phương trình sin cosx xsinxcosx m 0, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m

A. 1

2 2

m 2

     . B. 1

2 1

2 m

    . C. 1

1 2

m 2

   . D.

1 2 2

2  m .

Câu 110:Phương trình 2sin 2x3 6 sinxcosx  8 0 có nghiệm là

A. 3

5 3

x k

x k

 

 

  



  



, k . B. 4

5

x k

x k

 

 

  



 

, k .

(20)

C. 6 5 4

x k

x k

 

 

  



  



, k. D. 12

5 12

x k

x k

 

 

  



  



, k .

LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH

Câu 111:Phương trình 1cosx cos x cos x sin x2  3  2 0 tương đương với phương trình.

A.cosx cosx

cos x3

0. B.cosx cosx cos x

2

0. C.sinx cosx cos x

2

0. D.cosx cosx

cos x2

0.

Câu 112:Số nghiệm thuộc ;69 14 10

 

 

  của phương trình 2sin 3 1 4sinx

2 x

0 là:

A.40 . B.34 . C.41. D.46 .

Câu 113:Nghiệm dương nhỏ nhất của pt

2sinxcosx



1 cos x

sin2x là:

A.x6

B. 5

x 6

C.x D.

x12 Câu 114: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx2 2 sin cosx x0 là:

A. 3 x 4

B. x4

C. x3

D. x Câu 115:Tìm số nghiệm trên khoảng ( ; ) của phương trình :

2(sinx1)(sin x22 3sinx 1) sin x cosx4 .

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 116: Phương trình sin 3xcos 2x 1 2sin cos 2x x tương đương với phương trình A.

sin 0

sin 1 2 x x

 

 

. B. sin 0

sin 1

x x

 

 

 . C. sin 0

sin 1

x x

 

  

 .D.

sin 0

sin 1

2 x x

 

  

. Câu 117: Giải phương trình cos3xsin3xcos 2x.

A. 2 , ,

2 4

xkx  kx  k, k . B. 2 , , 2

2 4

xkx   kx  k, k .

C. 2 , ,

2 4

xkx   kx  k, k . D. , ,

2 4

xkx  kx  k, k .

Câu 118: Giải phương trình 1 sin xcosxtanx0. A.x  k2 , x 4 k, k . B.

4

2 , 2

x  kxk, k . C.

4

2 , 2

x  kx  k, k . D.

4

2 ,

x  kxk, k . Câu 119: Phương trình 2sinxcotx 1 2sin 2x tương đương với phương trình

(21)

A. 2sin 1

sin cos 2sin cos 0

x

x x x x

  

   

 . B. 2sin 1

sin cos 2sin cos 0

x

x x x x

 

   

 .

C. 2sin 1

sin cos 2sin cos 0

x

x x x x

  

   

 . D. 2sin 1

sin cos 2sin cos 0

x

x x x x

 

   

 .

Câu 120: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sinxsin 2xcosx2cos2x là : A. 6

 . B.2

3

. C.

4

 . D.

3

 . Câu 121: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2xcosxsinxsin 2xlà?

A. 6



x . B.

4



x . C.

3



x . D. 2

3

 

x .

Câu 122: Phương trình sin 3xcos 2x 1 2sin cos 2x x tương đương với phương trình:

A. sin 0

sin 1

 

 

x

x . B. sin 0

sin 1

 

  

x

x .

C.

sin 0 sin 1

2

 

 

x

x . D.

sin 0 sin 1

2

 

  

x

x . Câu 123: Phương trình cos4 xcos2x2sin6x0 có nghiệm là:

A. 2

 

 

x k . B.

4 2

 

 

x k . C. xk

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nóA. Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ

Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với tập xác định các hàm số còn lại.. A y =

2 Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng.. Định

Tập xác định của hàm số a... Là hàm số

 Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên tục trên tập xác định của nó.. Dạng ➌ Ứng dụng tính liên tục

(Giới hạn vô cực của hàm số tại vô cực). Xét tính liên tục của hàm số tại điểm đã chỉ ra a. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.. Tính vận tốc

2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm Do đó phương trình có ba nghiệm phân biệt. a) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định.. a) Biện luận theo m số cực trị của hàm

Câu 8 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi x thuộc tập xác định của nóA. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh