Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Hóa học 8 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** ---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội
dung kiểm tra
Mức độ nhận thức
Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chất – Nguyên
tử - Phân tử
- Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa của CTHH
- Phân loại được đơn chất hợp chất.
3 TN (1,5 đ)
- Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
- Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
1TN (0,5đ), 1TL (3đ)
4 TN 2đ 1 TL
3đ
Phản ứng hóa
học
Lập PTHH 1 TL (2đ)
Vận dung định luật bảo toàn khối lượng 1 TN (0,5đ)
1 TN 0,5đ 1TL(2đ) Mol và
tính toán hóa
học
- Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.
- Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
1 TN (0,5đ), 1TL (0,5đ)
- Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
1 TL (2đ)
1 TN 0,5đ 2 TL 2,5đ
Tổng số 4TN (2đ), 2 TL (2,5đ) 1TN (0,5đ), 1ý TL (3đ) 1TN (0,5đ), 1TL(2đ) 6 TN (3đ) 3 TL(7đ)
Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Hóa học 8 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** --- ĐỀ BÀI
Trắc nghiêm khách quan(3đ).
Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án đó.
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A. Loại chất Kết quả B. Hơp chất cụ thể
1. Đơn chất
1 2
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là:
A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:
A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 II. Tư luân (7đ).
Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2.(3đ)
a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5
2. Fe + HCl FeCl2 + H2
Câu 3 (2đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau:
Al + HCl → AlCl3 + H2
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng?
c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HKI HÓA HỌC 8 NĂM 2016-2017
I. Trắc nghiệm khách quan. (3đ)
Câu 1. B. Proton và nơtron 0,5đ Câu 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. 0,5đ Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. 1đ (mỗi ý đúng được 0,2đ)
(1 = 0,6đ; 2=0,4đ)
A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hợp chất cụ thể
1. §¬n chÊt
1.b, d, e 2.a, c
a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3
b. O2, N2, H2, Cl2
c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4
2. Hîp chÊt d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 4. C. RCl3 0,5đ Câu 5. D. 1,6 0,5đ II. Tư luân(7đ).
Câu 1. (2 điểm) a. ZnSO4 b. SO2
1đ 1đ Câu 2. (3 điểm)
a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit) b. Trong CuO: % Cu = 80%
Trong CuSO4: % Cu = 40%
c. PTHH sau:
1. 2P + 5O2 → 2P2O5
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1đ 1đ
0,5đ 0,5đ Câu 3. (3 điểm)
a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl : phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3 c. VH dktc2( ) 25, 2( )lit
0,5đ 0,5đ 1đ