• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề luyện thi THPT quốc gia đề 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề luyện thi THPT quốc gia đề 2"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x4 3x21 có đồ thị (C) a*) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).

b*) Dựa vào đồ thị (C) tìm m để phương trình x43x2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 2 ( 1,0 điểm).

a*) Giải phương trình: sin 2x c os2x2sinx1.

b*) Tìm số phức Z thỏa mãn :

z1 .

 

z2i

là số thực và z i  2. Câu 3* (0.5 điểm). Giải phương trình

2

2

2

log 2 x   x 1 log x  x 3 Câu 4. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình

 

2

2 2 2

2 2

2 1 2 3 2 4 .

   



     



xy y x

y x x x x x

(với x y;  )

Câu 5* ( 1,0 điểm): Tính tích phân:

0

(1 cos )

I x xdx

p

=

ò

+

Câu 6 ( 1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a,

góc BAD1200.Mặt bên (SAB) có SAa SB, a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SAB).

Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng

: 4 0

d mx   y m và đường thẳng :x2y 9 0; điểm B(-3; 2). Gọi H là hình chiếu của B trên d. Xác định tọa độ điểm H biết rằng khoảng cách từ H đến đường thẳng  nhỏ nhất.

Câu 8* ( 1,0 điểm ): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

1 2 2

: 3 2 2

x y z

và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng ().

(2)

2 Câu 9 *(0.5 điểm)

Từ các chữ số của tập T

0;1; 2;3; 4;5

, người ta ghi ngẫu nhiên hai số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lên hai tấm thẻ. Tính xác suất để hai số ghi trên hai tấm thẻ đó có ít nhất một số chia hết cho 5.

Câu 10 ( 1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 3.

Chứng minh rằng với  a 1 ta luôn có : 1x 1y 1z xx yy zz. aaaaaa

(3)

3 Câu 1

a + TXĐ: D = R.

+ y' 4x36x; 3

0 ' 0 4x 6x=0 6

2 6 2 x

y x

x

 



      

  



+ Giới hạn: lim , lim

x y x y

     

+Hàm số đồng biến trên ; 6 2

 

  

 

  và 0; 6 2

 

 

 

 ; nghịch biến trên 6; 0 2

 

 

 

  và ( 6; )

2  .

+ Hàm số đạt cực đại tại 6

x  2 , D 13

C 4

y , Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1

0.5

Bảng biến thiên 0.25

Đồ thị: Điểm đặc biệt: (0; 1), (-1; 3), (1; 3)

0.25

(4)

4

b x43x2    m 0 x4 3x2  1 m 1 0.25 Số nghiệm của phương trỡnh là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng

y=m+1.

0.25

Dựa vào đồ thị, phương trỡnh cú 4 nghiệm phõn biệt

13 9

1 1 0

4 4

m m

      

0.5

Cõu2 (1đ)

a. Biến đổi ph-ơng trình về dạng : 2s inx(cosx 1) 2sin2x0

s inx 0 s inx(sin cos 1) 0

sin cos 1 0

x x

x x

 

       

Với sinx  0 x k2 Với cos2x = 1 

1 2

sin cos 1 0 sin( )

4 2 2

2 x k

x x x

x k

 

 

 

      

  

, k Z

Vậy phương trỡnh cú 2 họ nghiệm. , 2

xkx 2 k  , k Z

0,25

0,25

(5)

5 Cõu 3

(0.5) đ

ĐK: x

PTlog2

x2  x 1

2 log2

x2 x 3

x2 x 1

 

2 x2 x 1

2 0

       

Đặt: 2 3

1, 4 tx  x t

Ta được phương trỡnh : 2 1( )

2 0

2( )

t L

t t

t N

  

     

Với 2

1 5

2 1 0 2

1 5

2 x

t x x

x

  

 

      

   



Vậy : 1 5

x  2

 và 1 5 x  2

 là nghiệm của phương trỡnh.

0.25

0.25 b. Giả sử z = a + bi ,( ,a bR). Khi đó: 22 2 2

( 1) 2

a b

a b

  

   

Giải hệ ta đ-ợc a = 1 , b = 0 hoặc 1

a5 , 12 b 5 Vậy z1 1, 2 1 12

5 5

z   i

0,25

0,25

(6)

6 Câu 4

1 đ

ĐKXĐ: x ; y .

Ta có 2

2

2

2 2 2 2 2

2

        

xy y x y x x y  

x x

2 2

 y x  x (1). Thế vào phương trình thứ hai trong hệ, ta có :

x2 2 x

22

x1

x22x 3 2x24x

 

2 2

1 2 2 1 2 3 0

 x x   xxxx  .

x 1 1

x 1

2 2

 

x 1

 

x 2 2

              (*)

Xét hàm số f t( )t

1 t22

với t . Ta

2 2

'( ) 1 2 2 0, ( )

2

       

f t t t t f t

t

đồng biến trên .

Mặt khác, phương trình (*) có dạng 1

( 1) ( ) 1

         2

f x f x x x x .

Thay 1

 2

x vào (1) ta tìm được y1.Vậy hệ đã cho có nghiệm là

1 2 1.

  



  x y

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 5 1 đ

0 0 0

(1 cos ) cos

I x xdx xdx x xdx

p p p

=

ò

+ =

ò

+

ò

 Với 1 2 2 2 2

0 0

0

2 2 2 2

I xdx x

p p

p p

=

ò

= = - =

0.25

(7)

7

 Với 2

0

cos

I x xdx

p

=

ò

 Đặt

cos sin

u x du dx

dv xdx v x

ì ì

ï = ï =

ï Þ ï

í í

ï = ï =

ï ï

î î

. Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:

0.25

0 0

2 sin 0 sin 0 ( cos )0 cos cos cos 0 2

I = x xp -

ò

p xdx = - - x p = xp = p- = - 0.25

 Vậy, 1 2 2 2

I I I p2

= + = -

0.25

Câu 6 (1đ)

*) Tính VS.ABCD

Dễ thấy tam giác SAB vuông tại S.

Trong mp(SAB) hạ SHAB ta có

( ) ( )

( ) ( ) ( )

SAB ABCD

SAB ABCD AB SH SABCD

SH AB

 

    

 

Tính được 3

2

SHa , SABCD 2SABDAB AD. .sin1200 2a2 3VS ABCD.a3

*) Tính d(G,(SAB))

Gọi ( , ( )) IS 3 ( , ( )) 2 ( , ( ))

( ( )) 2 3

d I SAB

SG CD I d G SAB d I SAB

d G SAB GS

       .

Ta có CD/ /ABCD/ /(SAB)d I SAB( , ( ))d C SAB( , ( ))a 3. (Hạ CKABCK (SAB) mà ABC đều cạnh 2a CKa 3)

0,25

0,25

0,25

(8)

8 Vậy ( , ( )) 2 3

3 d G SABa

0,25

Câu 7 1 đ

Ta có phương trình d mx:     y m 4 0 (x1)m(y4)0. Suy ra d luôn đi qua điểm cố định A(1; 4), mà BH vuông góc với d nên suy ra H luôn thuộc đường tròn (C) đường kính AB.

0.25

Gọi I là tâm của (C). Ta có pt (C): (x1)2(y3)2 5

Gọi d’ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với . Khi đó d’ có pt: 2x  y 5 0.

0.25

Tọa độ giao điểm của d’ và (C) là nghiệm của hệ phương trình :

2 2

2 5 0 5

( 1) ( 3) 5 0

x y y

x y x

   

 

      

hoặc

1 2 y x

 

  

. Khi đó d’ cắt (C) tại

1(0;5); 2( 2;1)

M M

0.25

Ta có 1 19 5 2 9 5

( , ) ; ( , )

5 5

d M   d M   . Vậy H trùng với M2( 2;1) 0.25

Câu 8 1 đ

Đường thẳng () có phương trình tham số:

1 3

2 2

2 2

  

  

  

x t

y t t

z t

Mặt phẳng (P) có VTPT n(1; 3; 2)

0.25

Giả sử N(1 + 3t ; 2  2t ; 2 + 2t)    MN(3t 3; 2 ;2t t2) 0.25

(9)

9

Để MN // (P) thỡ MN n.   0 t 7 N(20; 12; 16) 0.25

Phương trỡnh đường thẳng cần tỡm : 2 2 4

9 7 6

x y z 0.25

Cõu 9 (0.5)đ

+ Cú 5.A52 100 số tự nhiờn cú 3 chữ số khỏc nhau

+ Cú A52 4.A14 36 số tự nhiờn cú 3 chữ số khỏc nhau và chia hết cho 5.

+ Cú 64 số tự nhiờn cú 3 chữ số khỏc nhau và khụng chia hết cho 5.

+ n

 

 C1001 .C991 9900

+ Gọi A là biến cố : “Trong hai số được ghi trờn 2 tấm thẻ cú ớt nhất 1 số chia hết cho 5”

Ta cú: n A

 

C361 .C641 C361 .C1353564

Vậy :

   

 

35649900 259 0,36

P A n A

n   

0,25

0,25

Cõu 10

(1đ) * Với a = 1 ta thấy BĐT đúng .

* Ta xét khi a > 1.

Hàm số y= 1 1

t

y t

a a

      nghịch biến với  t R, khi a > 1.

Khi đó ta có

Ta cú : (x y)(1x 1y) 0, a a

   x y, R. Suy ra xx yy xy yx aaaa (1)

Chứng minh t-ơng tự yy zz zy yz

aaaa (2) zz xx xz zx aaaa (3)

Cộng vế với vế (1) ,(2) và (3) ta đ-ợc 0,25

0,25

(10)

10 2( xx yy zz) y xz z yx x zy

a a a a a a

  

     (4)

Céng 2 vÕ cña (4) víi biÓu thøc xx yy zz

aaa ta ®-îc

1 1 1

3( xx yy zz) x yx z x yy z x yz z ( )( x y z) x y z

a a a a a a a a a

     

         

Suy ra 1x 1y 1z xx yy zz .

aaaaaa ( do x + y + z = 3 ) DÊu b»ng x¶y ra khi chØ khi x = y = z = 1. (®pcm)

0,25

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít

Cho đoạn thẳng AB đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB (hình vẽ trên) thì ta nói d là đường trung trực của AB.. Dấu hiệu nhận

Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ là một số chẵn.. Thể tích khối tứ diện ACMN

Mặt bên chứa BC của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45... Hướng

Nếu rót 7 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng chứa lượng dầu bằng nhau.. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu

Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Biết rằng nếu xoá đi chữ số 8 ở hàng đơn vị của số lớn

Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2... Biết rằng thể tích khối chóp

Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới