Chuẩn
ENGLISH GRAMMAR _ GRADE: 10 (Ngữ pháp Tiếng Anh _ Unit 1 - 2)
1. INFINITIVE / GERUND
A. INFINITIVE
1. S + V + to inf.
( They agreed to help us )
• afford, agree, appear, arrange, care, decide, demand, expect, fail, hope, intend, learn, manage, mean, need, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, want, wish,…
• would like, be able, be allowed, be willing, be ready,…
2. S + V + O + to inf.
(She allowed me to use her car).
• advise, allow, ask, beg,
encourage, invite, order, request, tell, want, warn,…
3. S + V + O + V1
( You should let him go)
• make / let + O
• help + O + (to)
• can, may, must,….. + V1
• had better (nên…thì hơn)
• would rather (thà…còn hơn)
B. GERUND ( V-ing)
S + V + V-ing ( Mary enjoys cooking)• admit, advise, avoid, consider, delay, deny, detest, dislike, enjoy, feel like, finish, imagine, keep (on), mention, mind, miss, postpone, practise, quit, resent, risk, suggest, …..
• be / get used to, be accustomed to, look forward to.
• can’t help, can’t stand = can’t bear, It’s no use / good, There is (no), be worth, be busy, have difficulty.
• Giới từ (in, on, at, by, to, without…) + V-ing
C. INFINITIVE or GERUND
1.remember (nhớ) + to inf. ( khi nhớ,ù quên một điều gì
trước khi thực hiện điều đó.) 2.forget (quên) + V-ing (khi nhớ, quên một điều gì sau
khi đã thực hiện điều đó.)
3. regret (tiếc) + to inf. ( tiếc phải báo tin xấu) + V-ing ( tiếc một điều gì sau khi đã
thực hiện điều đó.)
1.Remember to call me tomorrow.
I remember visiting you last year.
2.I’m afraid he will forget to write to me.
I’ll never forget seeing him the first time.
3.I regret to tell you that you failed the test.
I regret lending him some money.
4. stop + to inf. : dừng lại để làm + V-ing : thôi, ngưng , không làm nữa.
4. Stop to talk Stop talking ! 5. try + to inf. : cố gắng
+ V-ing : thử
5. I tried to do my test well.
She tried making a cake.
6. allow = permit (cho phép) + V-ing advise = recommend (khuyên) + O + to inf.
6. I permit going out.
I permit you to go out.
D. OTHER CASES (Các trường hợp khác)
1. VERBS OF PERCEPTION ( động từ chỉ giác quan)• see, watch, hear, + O + V1
listen, feel, notice,.. V-ing
• smell / find + O + V-ing
2. S ( người ) + need / require / want + to inf.
S ( vật ) + need / require / want + V-ing
to be + Ved / 3 3. S + be / look / seem / feel + adj. + to inf.
4. used to / didn’t use to + V1
5. keep + o + V-ing
6. prefer + V-ing + giới từ TO + V-ing
• They saw him run / running away.
• I smell something burning.
• You need to cut your hair.
Your hair need cutting / to be cut.
• I’m glad to see you again.
• When I was young, I used to jog.
• They kept me waiting.
• He prefers walking to cycling.
PRONUNCIATION
( CÁCH PHÁT ÂM )
A. CÁCH PHÁT ÂM –ed
( Thì Quá Khứ Của Động Từ Có Qui Tắc)
-ed đượcphát âm sau các âm Ví dụ CHÚ Ý NGOẠI LỆ
I.
/ i d /
1. / t / 2. / d / wanted needed 1. s trong raised được phát âm / z / (chớ không phải / s / ), mà âm / z / không có trong phần I & II, vậy nên –ed phải được phát âm / d / (raised / réizd / )2.Một số động từ chấm dứt bằng –se:
-se được phát âm là / z / : raise, organise, erase ( người Mỹ đọc / iréis / ), grease, tease, close, impose, enclose, cause,….
-se được phát âm là / s / : cease, chase, collapse, decrease,
increase, purchase, practise, promise, relapse, release,…
Những tính từ kết thúc bằng –ed thường gặp mà không theo luật ở phần I, II, & III.
1. learned / id / : a learned man.
2. beloved / id / : a beloved father.
3. naked / id / : naked eye.
4. sacred / id / : sacred books.
5. paved / id / : paved streets.
6. aged / id / : an aged man.
7. wicked / id / : a wicked person.
II. / t /
1. / f / 2. / k / 3. / p / 4. / s / 5. / ∫ / 6. / t∫ /
laughed looked leaped passed washed watched
III. / d /
sau các nguyên âm &
phụ âm khác với những âm trong I & II.
showed raised
(xem chú ý 1)
B. CÁCH PHÁT ÂM -S
Từ cuối –s xuất hiện trong 3 trường hợp sau : số nhiều của danh từ ( books / s / ), ngôi thứ 3 số ít của động từ ở thì Simple present ( He arrives / z / ), sở hữu cách của danh từ ( Dick ’s book / s / ). Cả 3 trường hợp nầy đều theo luật dưới đây :
-s được phát âm
sau các
âm Ví dụ Được ghi
bằng chữ CHÚ Ý
I. / iz /
1. / s / 2. / 3 / 3. / z / 4. / ∫ / 5. / t∫ / 6./ d3 / 7./ ks /
pass, passes rouge, rouges rise, rises push, pushes watch, watches page, pages box, boxes
s, ss, ce ge z, s sh ch ge x
1. Cho phần II / 1 :
13 danh từ số ít nầy tận cùng là –f hoặc –fe (phát âm là / f / ) đổi ra số nhiều thành –ves (phát âm là / vz / ):
1. calf / calves 6. life / lives 10. shelf / shelves 2. elf / elves 7. loaf / loaves 11. thief / thieves 3. half / halves 8. self / selves 12. wife / wives 4. knife / knives 9. sheaf / sheaves 13. wolf / wolves 5. leaf / leaves
2. Cho phần II / 2 &3 và phần III :
-e không được phát âm trong những phần liệt kê ở phần II & III khi số nhiều tận cùng bằng –es : cakes, clothes, stones, tapes, tubes,….
3. Cho phần II / 5 ( Ngoại lệ )
Những tiếng sau đây tận cùng là âm / θ /, nhưng khi đổi sang số nhiều không đọc là / s / mà đọc là / z / : baths, mouths, oaths, paths, truths, wreaths, youths.
II. / s /
1. / f / 2. / k / 3. / p / 4. / t / 5 / θ /
laugh, laughs cake, cakes tape, tapes pet, pets month, months
f, ph, gh k, c p t th III. / z /
sau các nguyên âm & phụ âm khác với những âm trong I & II.
see, sees learn, learns tube, tubes
4. Danh từ tận cùng bằng –o (echo, hero, potato, tomato,…) số nhiều thêm –es đọc là / z / (potatoes / z / ).
5. Cột được ghi bằng chữ tuy có phần dễ hiểu nhưng có hại về kiến thức vì có nhiều trường hợp không đúng.
( Ghi bằng âm mới hợp lý ).
Ví dụ : Phần II / 1 : Trong laugh, cough thì gh có âm / f /. Nhưng trong weigh, plough, bough, borough,…
thì gh lại câm. Ta có : - She laughs / s / nhưng: - He weighs / z / - boughs / z / - She coughs / s / - His father ploughs / z / - boroughs / z /
Chuẩn
TÓM TẮT CÁC THÌ VÀ CÁCH DÙNG
TENSES FORMULAS ADVERBS USES
1. Sim pl e Pr ese nt (H iện tại đ ơn ) +
To be
S + am / is / are
Ordinary Verb (ĐT thường) S + V (s / es)
Today…
Every day, Whenever, every (night, Monday, week, month, year), Often, Usually, Always,
Sometimes, Frequently, Seldom, Rarely, Never,…
• Một sự việc hiện hữu.
• Một tập quán (thói quen ) hay một sự việc lập đi lập lại.
• Một sự thật hiển nhiên.
• Một qui luật tự nhiên / khoa học.
• Một câu cảm thán bắt đầu bằng “here”, “there”.
? Am / Is / Are + S ? Do / Does + S +V1 ? _ S + am / is / are + not
S + do / does + not + V1
2. Pr ese nt co ntin uo us (H iện tại ti ếp d iễ n)
+ S + am / is / are + V-ingRight away, Right now, Now, At present, At the moment, At this time…, Today
• Một hành động xảy ra trong lúc nói.
• Một hành động xảy ra trong thời gian này ( không nhất thiết là ngay lúc nói ).
• Một câu than phiền. ( dùng với “always” )
• Một hành động sẽ xảy ra ở tương lai gần.
• Một tình huống tạm thời.
? Am / Is / Are + S + V-ing ?
_ S + am / is / are + not + V-ing
3. Pr ese nt Pe rfe ct (H iện tại h oà n th àn h)
+S + have / has + P.P. Already, Yet, Recently, Lately, Ever, Never, So far, Up to now, Since, For, Several times, Just.
This is+the + Superlative…
This is the first / second time…
• Một hành động vừa mới xong.
• Một hành động xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại.
• Một hành động đã xong mà thời điểm không xác định rõ rệt.
? Have / Has +S + P.P. ? _ S + have / has + not + P.P.
4. Pr ese nt Pe rfe ct Co nti nu ou s (H iện tại h oà n th àn h lie ân tiến )
+ S + have / has + been + V-ing
Giống thì hiện tại hoàn thành
• Giống với thì hiệh tại hoàn thành chỉ khác hành động được diễn tả bằng thì này diển ra liên tục không bị gián đoạn và còn tiếp tục diễn ra sau lúc nói.
? Have / Has + S + been + V-ing ?
_ S + have / has + not + been + V-ing
5. Sim ple P ast ( Qu ùa khư ù đ ơn )
+To be
S + was / were
Ordinary verb ( ĐT thường)
S + V-ed / 2 Yesterday, Ago, In June..
In 1995…,
Last ( Monday, week, month, year ), Last time, Last school year, Last summer
• Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
• Một thói quen trong quá khứ.
• Một hành động quá khứ xảy ra sau một hành động quá khứ khác.
? Was / Were + S ? Did + S + V1 ? _ S + was / were + not
S + did + not + V
6. Pa st Co nti nu ou s (Q úa khư ù li ên ti ên )
+ S + was / were + V-ingWhile, When, As
• Một hành động đang xảy ra ở một thời điểm quá khứ xác định.
• Hai hành động cùng đang xảy ra song song ở một thời điểm quá khứ.
• Một hành động đang tiến hành ở một thời gian trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra.
? Was / Were + S + V-ing ? _ S + was / were + not + V-ing
7. Pa st Pe rfe ct ( Q úa khư ù h oà n th àn h)
+ S + had + P.P.… before
… long before By the time As if As though
• Một hành động hoàn thành ở quá khứ trước khi một hành động quá khứ khác bắt đầu.
• Một hành động kết thúc trước một thời gian xác định ở quá khứ.
• Sự tồn tại của một sự việc tới một thời gian ở quá khứ.
? Had + S + P.P. ? _ S + had + not + P.P.
8. Pa st Pe rfe ct Co ntin uo us (Q KH T liên ti ến )
+ S + had + been + V-ing
Giống như thì qúa khứ hoàn thành nói trên.
• Một hành động khởi đầu ở quá khứ và tiếp diễn suốt một khoảng thời gian tới khi một hành động quá khứ khác xảy ra.
? Had + S + been + V-ing ? _ S + had + not + been + V-ing
9. Sim ple F utu re ( T ươn g la i đ ơn )
+ S + shall / will + V1Few minutes Next Monday…,
Next ( week, month, year) Tomorrow
• Một hành động xảy ra trong tương lai hoặc một tình trạng tồn tại trong tương lai.
? Shall / Will + S + V1 ? _ S + shall / will + not / V1
10 . Fu tu re Co nti nu ou s (T ươn g lai liê n tiế n)
+ S + shall / will + be + V-ingThis time tomorrow, This time next week…
At three o’clock tomorrow afternoon
• Một hành động sẽ đang tiến hành ở một thời điểm trong tương lai.
• Một hành động đang tiến hành ở một thời điểm tương lai thì một hành động khác xảy tới.
? Shall / Will + S + be + V-ing ? _ S + shall / will + not + be + V-ing
11 . Fu tu re Pe rfe ct ( Tươn g lai hoàn th àn h)
+ S + shall / will + have + P.P.By next Monday Before, When…
By the end of…
• Một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định ở tương lai.
• Một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai.
• Một hành động sẽ kéo dài đến một thời điểm trong tương lai.
? Shall / Will + S + have + P.P ? _ S + shall / will + not + have + P.P.
Chuẩn
IRREGULAR VERBS ( ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC )
Infinitive Past tense Past participle Meanings
( V1) (V2) (V3) (nghĩa) Infinitive Past tense Past participle Meanings ( V1) (V2) (V3) (nghĩa) 1. be was / were been thì, là, ở, bị
2. become became become trở thành 3. begin began begun bắt đầu
4. bite bit bitten cắn
5. blow blew blown thổi
6. break broke broken làm bể, làm vỡ 7. bring brought brought mang
8. build built built xây dựng 9. burn burnt burnt đốt cháy.
burned burned
10. buy bought bought mua, sắm 11. catch caught caught bắt, đón xe 12. choose chose chosen chọn, lựa 13. come came come đến, tới 14. cost cost cost trị gía 15. cut cut cut cắt, chặt đứt
16. do did done làm
17. draw drew drawn vẽ, rút ra 18. drink drank drunk uống 19. drive drove driven lái xe
20. eat ate eaten ăn.
21. fall fell fallen rơi, té.
22. feed fed fed nuôi, cho ăn.
23. feel felt felt cảm thấy
24. fight fought fought chiến đấu, đánh nhau.
25. find found found tìm ra, tìm thấy.
26. fly flew flown bay, lái máy bay.
27. forbid forbade forbidden cấm.
forbad.
28. forget forgot forgot quên.
forgotten.
29. freeze froze frozen đóng băng.
30. get got got lấy, mua, trở nên.
gotten
31. give gave given cho, tặng.
32. go went gone đi.
33. grow grew grown mọc, trồng 34. have had had có, ăn, uống.
35. hear heard heard nghe.
36. hide hid hidden giấu, ẩn nấp.
37. hold held held giữ, cầm, tổ chức 38. hurt hurt hurt bị đau, bị thương 39. keep kept kept giữ gìn, cứ…mãi 40. know knew known biết, quen.
41. lay laid laid đặt, để.
42. lead led led lãnh đạo.
43. leave left left rời khỏi, để quên 44. lend lent lent cho mượn.
45. let let let để, cho phép.
46. lie lied lied nói dối
47. lie lay lain nằm.
48. light lit lit đốt thuốc, thắp đèn
49. lose lost lost làm mất, đánh mất
50. make made made làm, chế tạo, thực hiện 51. mean meant meant có nghĩa, ý nói
rằng 52. meet met met gặp gỡ, đáp ứng 53. pay paid paid trả tiền, trả
lương 54. put put put đặt để
55. read read read đọc sách 56. ride rode ridden cưỡi ngựa,
chạy xe gắn máy.
57. rise rose risen mọc lên, nhỏm dậy 58. ring rang rung rung chuông, réo
chuô ng.
59. run ran run chạy
60. say said said nói
61. see saw seen trông thấy 62. sell sold sold bán
63. send sent sent gửi thư, thiệp, quà…
64. set set set đặt, để, canh máy 65. shake shook shaken rung chuyển, lắc
lư.
66. shine shone shone chiếu sáng, tỏa sáng ánh lên.
67. shoot shot shot bắn súng, sút bóng.
68. show showed shown cho xem, chứng tỏ
69. shut shut shut đóng cửa 70. sing sang sung ca hát 71. sink sank sunk chìm xuống
72. sit sat sat ngồi
73. sleep slept slept ngủ 74. smell smelt smelt ngửi thấy 75. speak spoke spoken nói
76. spend spent spent tiêu xài, trải qua 77. spill spilt spilt làm đổ ra, làm trào ra.
78. spoil spoilt spoilt làm hư, làm hỏng.
80. steal stole stolen ăn trộm, ăn cắp 81. stick stuck stuck dính vào.
82. sting stung stung dính vào 83. strike struck struck đánh, đập, điểm giờ
84. sweep swept swept quét 85. swim swam swum bơi lội
86. take took taken lấy, mang, cầm 87. teach taught taught dạy học 88. tear tore torn xé rách 89. tell told told bảo, kể chuyện 90. think thought thought suy nghĩ, nghĩ rằng
91. throw threw thrown ném, quăng, liệng
92. understand understood understood hiểu
93. wake woke woken tỉnh giấc, đánh thức.
94. wear wore worn mặc, đội, mang, đeo.
95. win won won thắng, đoạt chức, đoạt.
96. write wrote written viết