• Không có kết quả nào được tìm thấy

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:

BIEN ĐOI KHÍ HẬU:

Dư đoán và đáp ứng ở ï p g các vùng châu thổ ven

å biển

Dr. Virginia Burkett June 22, 2009 Người dịch: TS. Lê Quốc Tuấng Q

(2)

Nội

Nội dung dung

™

™ Lịch Lịch sử sử khí khí hậu hậu và và mực mực nước nước biển, biển, định định hướng

hướng và và hành hành động động tương tương lai lai hương

hương va va hanh hanh động động tương tương lai lai..

™

™ Sư nhay nhay cảm cảm của của các các vùng vùng châu châu thổ thổ ven ven

™

™ Sự Sự nhạy nhạy cam cam cua cua cac cac vung vung chau chau tho tho ven ven bờ

bờ

™

™ Chiến Chiến lược lược đáp đáp ứng ứng ứng ứng

(3)

Chương trình nghiên cứu biến đổi toàn cầu của Mỹ

Các nguồn tài liệu chính Các nguồn tài liệu chính

Intergovernmental Panel on Climate Change

Cac nguon tai liệu chính Cac nguon tai liệu chính

IPCC Các nhóm làm việc WG I - Khoa học khí hậu

WG II - Tác động thích ứng và tính nhay cảm WG II - Tac động, thích ưng va tính nhạy cam WG III – Giảm thiểu tác động

(4)

“Biến đổi khí hậu”ä định nghĩa bởi IPCC là:ị g

“Các thay đổi về khí hậu theo thời gian do sự biến động của tự nhiên hoặc kết quả hoạt động của con

i

Biến đổi khí hậu “Chi tiết”:

người”

Bien đoi khí hậu Chi tiet :

“ Nhiệt độ tăng, hệ thống khí hậu thay đổi để phản ứng với các tác động thay đổi diễn ra liên tục trong tự nhiên (tăng t â ù h h ù û h ä th á t hi â )”

trên mức cho phép của hệ thống tự nhiên)”

Khái niệm cho rằng hệ thống khí hậu có mang thuộc tính Khai niệm cho rang hệ thong khí hậu co mang thuộc tính này chủ yếu là do thuộc tính bất biến của nhiệt độ của các đại dương.

(5)

Các số liệu khí hậu Các số liệu khí hậu Cac so liệu khí hậu Cac so liệu khí hậu

9C0 379 2005 9C02 = 379 ppm năm 2005

(280 ppm thời kì tiền công nghiệp)

9M th 1774 b ê 2005 9Methane = 1774 ppb năm 2005

(715 ppb tiền công nghiệp)

9Ảnh hưởng làm mát của các hat khí 9Anh hương lam mat cua cac hạt khí

(than chì, sulphate, nitrate và bụi)

9 Nồng độ khí nhà kính vươt mức trong 650 000 năm qua 9 Nong độ khí nha kính vượt mưc trong 650,000 nam qua

T ↑ 0.74°C trong 100 năm, T ↑ 0.65°C trong 50 năm

(6)

Trong 400,000 năm qua:

386 ppm 386 ppm

CO2 và nhiệt độ

Đường màu đỏ, bên dưới = Nhiệt độ Đường màu đỏ, bên dưới = Nhiệt độ Đường màu xanh, phía trên = C02

Đường màu xanh, phía trên = C02 Đương mau đo, ben dươi = Nhiệt độĐương mau đo, ben dươi = Nhiệt độ Đương mau xanh, phía tren C02

Đương mau xanh, phía tren C02

Nguồn: Dự án Vostok Nguồn: Dự án Vostok

(Petit et al. 1999) (Petit et al. 1999)

(7)

Past 400,000 years - sea level follows

Trong 400,000 năm qua:

Past 400,000 years sea level follows

Sự thay đổi mực nước biển

Sea Level change cycles from 500K years ago to present

(8)

Vòng quay của Trái đất ảnh hưởng đến khoảng ù h ø T ùi đ á đ á ë øi di ã

Chu kỳ Milankovitch

Eccentricity

cách từ Trái đất đến mặt trời diễn ra trong khoảng giữa 90,000 và 100,000 năm

Hình ảnh từ NASA

P i

Axial Obliquity

Precession

(9)

Trong 20.000 năm qua:

Sư th đ åi hi ät đ ä

-25

Ấ h

Sự thay đoi nhiệt độ

-30

nland(C)

Am hơn

YD

-40 -35

tâm Green

Tăng lên 100C

-45

độ ở trung

100C

-55 -50

0 5

10 15

20

Nhiệt Lạnh hơn

0 5

10 15

20

Ngàn năm trước thời điểm hiện tại

(Alley, 2000)

(10)

Trong 20.000 năm qua:

ướ bi å Mực nươc bien

(11)

Thời kỳ đầu hình thành châu thổ Holocene

Trong 20.000 năm qua:

ướ bi å Thơi ky đau hình thanh chau tho Holocene

Mực nươc biển

Mực nước biển

t ê thời k ø m)

tăng thời kỳ hậu băng giá

ớc biển (mổi mực nươSự thay đ

Ngàn năm trước

S

Nguồn: Robert Rhode, U C Berkeley, based on data from Fleming et al. 1998, Fleming 2000, & Milne et al. 2005.

(12)

Trong 10.000 năm trước:

Các khí nhà kính

© IPCC WWG1, 2007

(13)

Trong 100:

Khí quyển

Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng 0.740C

Vĩ độ càng cao tốc độ ấm lên càng tăng (Cưc bắc nhiệt độ tăng

Khí quyen

Vĩ độ cang cao, toc độ am len cang tang (Cực bac nhiệt độ tang

> 2 lần so với nhiệt độ toàn cầu)

™ Tốc độ thoát hơi và

Nhiệt độ trung bình toàn cầu

™ Toc độ thoat hơi va lắng đọng nước toàn cầu tăng

™ Lượng mưa tăng ở hầu hết các vùng đất, nhưng số ngày mưa lai không so ngay mưa lại khong tăng

™ Gia tăng hạn hán

© IPCC, 2007

(14)

Xu hướng mưa lớn (% số ngày mưa)

© IPCC, 2007

Những vùng có sư thay đổi mưa nặng và rất nặng suốt các thập Nhưng vung co sự thay đoi mưa nặng va rat nặng suot cac thập kỷ qua (+) tăng hoặc (-) giảm so với sự thay đổi lượng mưa hàng năm hoặc theo mùa.

(15)

Xu hướng khô Xu hương kho khô hạn nghiêm

trong (chỉ số

© IP ï g (

khô hạn)

PCC, 2007

(1900 đến 2002)

Global Average

(16)

Trong 100 năm qua:

Băng và tuyết Bang va tuyet

¾ Các núi băng giảm toàn cầu

¾ Tuyết ít hơn ở các cực và mùa Xuân Khối lượng băng qua nhanh hơny

¾ Băng ở bắc cực giảm 7.4% mỗi thập kỷ từ năm 1978

ky tư nam 1978

© IPCC, 2007

Năm

(17)

Trong 100 năm qua:

Các đại dương

Nhiệt độ của đại dương tăng từ bề mặt xuống dưới ít nhất 3000 m

xuong dươi ít nhat 3000 m

Hoạt động của cuồng phong tăng ở

Bắc Đai Tây dương ï y g

(18)

Atlantic MDR

Gulf of Mexico

Bản đồ theo dõi các trận cuồng phong suốt từ 1985 – 2005. g p g Các xu hướng cuồng phong ở Đại Tây dương và trung tâm

Vịnh Mexico

Đồ thị trên: Bell et al., 2007

Đồ thị dưới: Smith and Reynolds, 2004

(19)

Trong 100 năm qua:

Các đại dương

Mưc nước biển toàn cầu tăng

Gia tăng hay sự biến động của tự nhiên?

ï g

- 1.7 mm/năm suốt thế kỷ 20

- 3.1 mm/năm từ 1993-2003 ä g ï

Mực nước biển tăng từ 1950 đ á 2000)

(Source: Bell et al.,2007)

từ 1950 đến 2000)

© IPCC, 2007

(20)

Sự biến đổi theo vùng trong quan sát mực nước biển tăng (1955 đến 2003)

(1955 đen 2003)

(Kết hợp chế độ thủy triều và ảnh vệ tinh, nguồn IPCC WG1 2007, bổ sung bởi Church và cs. 2004)

Mưc nước biển tăng ảnh hưởng nghiêm trong đến các vùng Mưc nước biển tăng ảnh hưởng nghiêm trong đến các vùng Mực nươc bien tang anh hương nghiem trọng đen cac vung Mực nươc bien tang anh hương nghiem trọng đen cac vung

châu thổ và người dân trong vùng đó

châu thổ và người dân trong vùng đó –– không chỉ toàn cầu không chỉ toàn cầu mà từng vùng cụ thể

mà từng vùng cụ thể

(21)

Xu hướng biến động mực nước biển (01, 1993 – 02, 2004)

(22)

Mô hình hóa hệ thống khí hậu

Bao gồm khí quyển, đất, đại dương băng và sinh quyển dương, bang va sinh quyen

(US National Assessment, 2001)

(23)

Tỉ lệ và độ phân giải của các mô hình khí hậu (AOGCMs)

hình khí hậu (AOGCMs)

1990

1996 1996

2001

2007 2007

(24)

Định hướng “Sự thay đổi tương lai” trong hệ á

thống khí hậu

¾ Sư ấm lên mong đơi khoảng 0 4° C trong 20 năm tới

¾ Sự am len mong đợi khoang 0.4 C trong 20 nam tơi

¾ Sự ấm lên nhiều nhất ở trên đất tại vĩ độ cao ở phía Bắc bán cầu

Bac ban cau

¾ Sự phát thải khí nhà kính tại/trên tốc độ hiện nay gây nên nhiều sư biến động khí hậu suốt thế kỷ 21 sẽ gay nen nhieu sự bien động khí hậu suot the ky 21 se lớn hơn so với thế kỷ 20.

¾ Có sư khác biệt nhỏ trong thay đổi nhiệt độ cho đến

¾ Co sự khac biệt nho trong thay đoi nhiệt độ cho đen năm 2050 và sau đó.

(25)

Các định hướng cho sự thay đổi nhiệt độ bề mặt

HÌNH SPM 5 Đị h h ù bi á đ åi khí h ä h đ à ø ái h á k û

Thay đổi nhiệt độ bề mặt toàn cầu (0C)

HÌNH SPM-5. Định hướng biến đổi khí hậu cho đầu và cuối thế kỷ 21, tính tương đối so với thời kỳ 1980–1999 (Cho 3 tình huống).

(26)

Phát thải CO2 và nồng

độ CO2 trong không /năm) pm)

độ CO2 trong khong khí đến 2100 cho 6 tình huống phát thải

thải CO2 (Gt/ ng độ CO2(pp

(Source: IPCC 2001)

Phát Nồn

cầu (0 C)

(Source: IPCC 2001)

Định hướng nhiệt độ

© IPCC, 200

mặt toàn

Định hương nhiệt độ dựa vào phát thải

CO2

07

ấm lên bề Sự

Năm

(27)

Định hướng thay đổi tương lai (tt)

™Sự nóng lên và mưa nặng hạt sẽ tiếp tục tăng

™Phát thải CO22 trong quá khứ và tương lai sẽ tiếp tucg q g p ï tác động vào sự nóng lên của đại dương và mực nước biển hơn 1000 năm nữa, do phải có thời gian để loại CO ra khỏi bầu khí quyển

CO2 ra khoi bau khí quyen

™Tốc độ giảm băng ở bắc cực diễn ra nhanh hơn

™Tuyết phủ thì giảm xuống

™Sư đánh giá thấp của tăng mưc nước biển trong báọ g p g ï g cáo của IPCC (2001) chỉ dựa vào các tảng băng

™Cuồng phong sẽ tăng lên một cách nghiêm trongg p g g ä g ï g

(28)

Lượng mưa Độ ẩm đất

Chảy tràn Thoát hơi

C y

Mô hình tổng hơp các thay đổi về: a) lương mưa (mm day–1) b) độ ẩm đất (%) c) Mo hình tong hợp cac thay đoi ve: a) lượng mưa (mm day ), b) độ am đat (%), c) chảy tràn (mm day–1), và d) thoát hơi (mm day–1). Các thay đổi theo trung bình năm

cho các tình huống SRES A1B, trong khoảng 2080–2099 so với 1980–1999.

(29)

Cường độ thoát hơi Cường độ thoát hơi

nĐộ lệch chuẩn ©

Đ © IPCC, 2007

Ngày khô Ngày khô

Năm

chuẩnĐộ lệch c

Năm

(30)

Sự thay đổi tương đối (%) nước chảy tràn bề mặt

Th á k û 20 Th á k û 20 Thế kỷ 20 Thế kỷ 20

Thế kỷ 21 Thế kỷ 21 The ky 21 The ky 21

(Nguồn: Milly, Dunne and Vecchia, Nature, 2005)

(31)

Khi nước đại đương ấm lên và băng tan ra thì mực å

nước biển sẽ tăng nhanh

(IPCC, WGI, 2007)

(32)

As the oceans warm and land ice declines, sea level rise is expected to accelerate

Diện tích băng tan chảy ở Greenland tăng trung bình

0 7%/ năm (khoảng 20% từsea level rise is expected to accelerate

0.7%/ nam (khoang 20% tư 1979 đến 2005)

å

Mực nước biển tăng từ 6-7 m

Nguồn: Business Week Aug. 2004

(USGCRP 2009)

(33)

Sư á l â thườ â từ Sự ấm lên thường xuyên từ 4°- 13°F ở trung tâm Greenland sẽ làm hầu hết tảng băng ở Greenland tan chảy

Nguồn: Business Week Aug. 2004

(USGS 2009)

(34)

Nhiệt độ bề mặt biển tăng có định hướng

Vùng tao cuồng phong ở Đai Tây Dương Vung tạo cuong phong ơ Đại Tay Dương

Độ F

Năm

(USGCRP 2009)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Baûo veä quaù doøng ñieän cöïc ñaïi [51] khôûi ñoäng khi thoâng soá doøng ñieän ñaàu vaøo lôùn hôn tham soá doøng ñieän khôûi ñoäng, vaø taùc ñoäng sau thôøi gian t...

Vaäy neáu coù 1 ñöôøng thaúng vaø 1 ñöôøng troøn seõ coù maáy vò trí töông ñoái, moãi tröôøng hôïp coù maáy ñieåm chung.. -Ñthaúng vaø ñöôøng troøn coù 2

Traû lôøi : Khi doøng ñieän qua ñoäng cô vöôït quaù möùc cho pheùp , taùc duïng töø cuûa nam chaâm ñieän maïnh leân, thaèng löïc ñaøn hoài cuûa loø xo vaø huùt chaët

Trong quaù trình chuyeån ñoäng cuûa maùy, noùi chung caùc khaâu coù gia toác, töùc laø toång ngoaïi löïc taùc duïng leân cô heä khoâng caân baèng. Do đó không có thể

Do ñoù laøm cho khoâng khí chuyeån ñoäng töø bieån vaøo ñaát lieàn taïo ra gioù töø bieån thoåi vaøo.. Ban ñeâm khoâng khí trong ñaát lieàn nguoäi nhanh

Tâm trạng của nhân vật người anh trai trong truyện khi đứng trước bức tranh đạt giải của em gái.. Đoạn văn

• ÔÛ caùc nöôùc phaùt trieån, trong khu xöû lyù nöôùc thaûi, khí sinh hoïc ñöôïc söû duïng ñeå chaïy maùy bôm buøn/nöôùc thaûi vaø caáp nhieät cho heä thoáng xöû lyù kî

™ Trong moâi tröôøng coù sulphate, kim loaïi naëng coù theå ñöôïc loaïi thaûi baèng hoaït ñoäng cuûa vi sinh vaät kî khí Desulfovibrio vaø Desulfotomaculum. H 2 S + Cu 2+