TRƯỜNG & THPT --- SỞ BẠC LIÊU – LẦN 3
MÃ ĐỀ: ...
THI THỬ TN12 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
2;1;1
và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 1 0. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA.
x2
2 y1
2 z 1
2 2. B.
x2
2 y1
2 z1
2 9.C.
x2
2 y1
2 z 1
2 4. D.
x2
2 y1
2 z1
2 36.Câu 2. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Số phức z1z2 có phần ảo bằng
A. 1. B. i. C. 4i. D. 4.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x4 2x21. B. y x 33x1. C. y x3 3x1. D. y x 42x21. Câu 4. Đạo hàm của hàm số ylog 22
x1
làA.
2 2 1 y x
. B. y
2x21 ln 2
. C. y 2x11. D. y
2x11 ln 2
.Câu 5. Cho hàm số f x( ) liên tục trên thỏa
2
0
2 16, d 12
f
f x x. Tích phân
2
0
d xf x x
bằngA. 32 . B. 19 . C. 16 . D. 20 .
Câu 6. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phằng đáy
ABCD
và SA3a. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:A. 3a3. B.
3
9 a
. C.
3
3 a
. D. a3.
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. A94. B. 94. C. 4 .9 D. C94.
Câu 8. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên [ 3;3] hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 3 . C. 4. D.1. Câu 9. Khi đặt t 2x, t0 phương trình 22x3.2x 5 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. 3t2 t 5 0. B. 2t2 3t 5 0. C. t2 3t 0. D. t2 3t 5 0. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
12 3 f x x
là:
A.
22
2 3 C
x
. B.
1ln 2 3 2 x C
. C. 2ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C. Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z28x6y4z 4 0. Tọa độ tâm Icủa mặt cầu
S làA. I
4;3; 2
. B. I
8; 6;4
. C. I
8;6; 4
. D. I
4; 3;2
. Câu 12. Module của số phức z 4 2i bằngA. 2 3 . B. 6 . C. 2 5. D. 2 .
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
2 5 3
2 x mx
y mx
đi qua điểm A
1; 4
?A. m4. B. m 4. C.
7 m 8
. D. m2.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1: 1 4
6 6 x t
d y t
z t
và đường thẳng
2
1 2
:2 1 5
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua A
1; 1;2
đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1 và d2 làA.
1 1 2
14 17 9
x y z
. B.
1 1 2
3 2 4
x y z
.
1 1 2
x y z
1 1 2
x y z
Câu 15. Điểm nào ở hình vẽ bên dưới biểu diễn số phức z 3 2i?
A. P. B. M . C. Q. D. N .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
3 2
33log 3 log 7 log 2
2
x x x
là S
a b; .Tính giá trị biểu thức P b a .
A. 1. B. 5 . C. 2. D. 3 .
Câu 17. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và độ dài đường sinh là 4. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
A. 2. B. 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
2 3
13
y x mx m x
đồng biến trên ?
A. 4. B. 6 . C. 2. D. 5 .
Câu 19. Cho hàm số y f x
liên tục trên và đồ thị hàm số y f x
được cho như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số g x
f
sin 2x
trên đoạn0;π 2
là
A. f
1 . B. f 22
. C.
3 f 2
. D. f
0 .Câu 20. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 2 1 1
: 2 6 5
x y z
. Một véc-tơ chỉ phương
của đường thẳng là
A. u
2; 3; 5
. B. u
2;3; 5
. C. u
2;6;5
. D. u
2;6;5
.Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng
P đi qua A
1;1; 2
và véc-tơ pháp tuyến n
1; 1;2
làA. x y 2z 4 0. B. x y 2z 4 0. C. x y 2z 4 0 . D. x y 2z 1 0.
Câu 23. Trong một cái hộp có 6 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ và 2viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong hộp. Khi đó xác suất 6 viên bi được chọn có đủ 3 màu và mỗi màu có đúng 2 viên bi bằng
A.
25
154. B.
15
154. C.
1
8. D.
1 10.
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có diện tích đáy bằng 3a2 và độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. là
A. V 6a3. B. V 2a3. C. V a3. D. V 3a3. Câu 25. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i (1 )i z 0
?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 3 y x
x
là đường thẳng A.
1 y3
. B. y 3. C. y 1. D. y3.
Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết SD vuông góc với mặt đáy
ABCD
, AD2a, SD a 2(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB.A. a 2. B.
3 3 a
. C.
2 2 a
. D.
2 3 3
a .
Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
bằngA. 60. B. 45. C. 90. D. 30.
Câu 29. Cho biểu thức P a a 34 5 với a0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
17
P a 4. B.
9
P a 4. C.
5
P a 4. D.
7
P a 4. Câu 30. Cho hàm số f x
x2 3sinx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúngA.
d 1 3 3cosf x x3x x C
. B.
f x x
d 13x313cosx C .C.
d 1 3 3cosf x x3x x C
. D.
f x x
d 3x3cosx C .Câu 31. Nghiệm của phương trình log 23
x 5
2 làA. x5. B. x4. C. x3. D. x7.
Câu 32. Cho a3. Tích phân
3
2 3 d
a
x x
bằngA. a2 3a18. B. a23a18. C. a23a18. D. 2a 12.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
3; 4; 5
và B
0; 2; 4
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB làA.
2 1
1; ;3 3
G . B. G
1; 2; 3
. C. G32;3;92. D. G
3;6; 9
.Câu 34. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1. Khi đó 2loga2b bằng
A. logab. B. 4logab. C. 2 log ab . D. logab2.
Câu 35. Cho các hàm số y f x
và y g x
liên tục trên đoạn
1;5 sao cho 5
1
d 2
f x x
và5
1
d 4
g x x
. Giá trị của 5
1
2 d
g x f x x
làA. 8 . B. 8. C. 0 . D. 6 .
Câu 36. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 70 . Thể tích V của khối trụ đã cho bằng
A. V 175. B. V 490 . C.
490 V 3
. D.
245 V 3
. Câu 37. Cho cấp số nhân có u2 5;u3 10 . Công bội q của cấp số nhân là
A. 15. B. 15. C. q2. D. q 2.
Câu 38. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 3x21 trên đoạn
0; 2 . Tính M m .A.
25
4 . B.
1
4. C.
9
4. D. 4.
Câu 39. Hàm số y x3 3x29x4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
3;1
. B.
;1
. C.
1;3
. D.
3;
.Câu 40. Cho hàm số f x
0 có đạo hàm liên tục trên
1; 2 đồng thời thỏa mãn f
1 0, f
1 1và
ln
2f x f x f x x f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2 f
2 4. B. f
2 4. C. 0 f
2 1. D. 1 f
2 2.Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm và liên tục trên và biết bảng xét dấu của y f
3 2 x
là
Hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y f x
liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số f x
trên
;1
là mộtphần của Parabol có đỉnh
1; 3
và trên
1;
đồ thị là một phần của đường thẳng ( tham khảo hình vẽ).Tích phân 17
2
1
1 d I
f x x xbằng A.
73 I 12
. B.
11 I 6
. C.
8
3. D. 2.
Câu 43. Cho hàm số y f x
x3ax2bx3, a, b là các số thực thỏa mãn
2 0
24 3 3 0
a b a b
.
Hỏi phương trình 2f x f
.
x f x
2 có bao nhiêu nghiệm?A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 3; 1
, B
5;3;1
và mặt phẳng
: 2x y z 6 0. Mặt cầu
S tâm Icó bán kính R2 6, đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng
tại H. Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng BH bằngA. 2 2. B. 2. C. 3 2. D. 6.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
2021;2021
để phương trình
2 3 3 3 2 2 1
2x m x x 6x 9x m 2x 2x 1
có một nghiệm duy nhất?
A. 4038. B. 3 . C. 2021 . D. 4039 .
Câu 46. Cho hình cầu
S tâm I , bán kính R 3. Gọi
T là hình trụ thay đổi nội tiếp khối cầu (tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của
T khi thể tích của khối trụ
T lớn nhất làA. 4 2. B. 4 . C. 2 2. D.
2 2
3
.
Câu 47. Gọi z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z 1 2. Biết rằng z1z2 3, giá trị lớn nhất của z12z2
bằng:
A. 3 3 2 . B. 2 3 3 . C. 2 2 3 . D. 2 2 3 .
Câu 48. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa AC và mặt phẳng
SCD
bằng 30o. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:A.
3
3 a
. B.
3 3
12 a
. C. a3 3. D. a3.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn
z 2 4i z
2i
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w
3 4i z
6 ilà một đường tròn có tâm I a b
;và bán kính bằng c. Tính T a b c 2.
A. T 103. B. T 13. C. T 59. D. T 41.
Câu 50. Trong không gian Oxyz
cho hai đường thẳng 1 2
1 1 2 1 2 3
: ; :
2 1 1 1 1 3
x y z x y z
d d
.
Goi là đường thẳng song song với đường thẳng
1 2
: 1 1 1
x y z
d
và cắt hai đường thẳng
1, 2
d d . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A.
1; 2;3
. B.
3;1; 2
. C.
1;1; 2
. D.
1;0; 1
.ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.A 9.D 10.B
11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.B 17.C 18.D 19.A 20.C
21.A 22.B 23.B 24.A 25.C 26.C 27.D 28.B 29.A 30.A
31.D 32.A 33.B 34.A 35.B 36.A 37.D 38.A 39.C 40.C
41.B 42.A 43.A 44.A.B 45.A 46.A 47.A 48.A 49.C 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
2;1;1
và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 1 0. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
P làA.
x2
2 y1
2 z 1
2 2. B.
x2
2 y1
2 z 1
2 9.C.
x2
2 y1
2 z 1
2 4. D.
x2
2 y1
2 z 1
2 36.Lời giải
GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến ; GVPB: Thái Huy Chọn C
Ta có:
22 2
2.2 1.1 2.1 1
; 2
2 1 2
d I P R
.
Vậy phương trình mặt cầu là
x2
2 y1
2 z 1
2 4.Câu 2. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Số phức z1z2 có phần ảo bằng
A. 1. B. i. C. 4i. D. 4.
Lời giải
GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến ; GVPB: Thái Huy Chọn D
Ta có: z1z2
2 i
1 3i
1 4i b 4.Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x4 2x21. B. y x 33x1. C. y x3 3x1. D. y x 42x21. Lời giải
GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến ; GVPB: Thái Huy Chọn B
Ta có:
- Hàm số có dạng bậc 3 nên loại y x4 2x21 và
4 2 2 1
y x x - Vì xlimy nên a0
loại
3 3 1
y x x . Vậy chọn y x 33x1.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số ylog 22
x1
là A.
2 2 1 y x
. B. y
2x21 ln 2
. C. y 2x11. D. y
2x11 ln 2
.Lời giải
GVSB: Cảnh Nguyễn Chiến ; GVPB: Thái Huy Chọn B
Ta có: y
2x21 ln 2
.Câu 5. Cho hàm số f x( ) liên tục trên thỏa
2
0
2 16, d 12
f
f x x. Tích phân
2
0
d .
x f x x
bằngA. 32 . B. 19 . C. 16 . D. 20 .
Lời giải
GVSB: Đặng Hậu ; GVPB: Thanh Hảo Chọn D
Ta đặt: d
du x
v f x x
, ta chọn:
du dx v f x
.
Ta có:
2 2
0 0
. . 2 d 32 12 20
d 0
x f x xx f x f x x
.
Câu 6. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phằng đáy
ABCD
và SA3a. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng:A. 3a3. B.
3
9 a
. C.
3
3 a
. D. a3.
Lời giải
GVSB: Đặng Hậu ; GVPB: Thanh Hảo Chọn D
Ta có thể tích khối chóp .S ABCD:
2 3
1 1
. .3 .
3 3
V B h a a a
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. A94. B. 94. C. 4 .9 D. C94.
Lời giải
GVSB: Đặng Hậu ; GVPB: Thanh Hảo Chọn A
Ta gọi bốn chữ số đôi một khác nhau là abcd với a0.
Vậy ta có A94 cách chọn số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.
Câu 8. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trên [ 3;3] hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 3 . C. 4. D.1.
Lời giải
GVSB: Đặng Hậu ; GVPB: Thanh Hảo Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có 2 cực trị trên đoạn [ 3;3] .
Câu 9. Khi đặt t 2x, t0 phương trình 22x3.2x 5 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. 3t2 t 5 0. B. 2t2 3t 5 0. C. t2 3t 0. D. t2 3t 5 0. Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn D
Ta có 22x3.2x 5 0
2x 23.2x 5 0.Đặt t2x, t0. Khi đó phương trình trở thành t2 3t 5 0. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
12 3 f x x
là:
A.
22
2 3 C
x
. B.
1ln 2 3 2 x C
. C. 2ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C. Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn B
Ta có
d 1 d 1ln 2 32 3 2
f x x x x C
x
.Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z28x6y4z 4 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu
S làA. I
4;3; 2
. B. I
8; 6; 4
. C. I
8;6; 4
. D. I
4; 3;2
.Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn A
2
2
22 2 2 8 6 4 4 0 4 3 2 25
x y z x y z x y z . Suy ra tâm của mặt cầu đã cho là: I
4;3; 2
Câu 12. Module của số phức z 4 2i bằng
A. 2 3 . B. 6 . C. 2 5 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: Nguyễn Minh Luận Chọn C
Module của số phức z 4 2i bằng 4222 2 5.
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
2 5 3
2 x mx
y mx
đi qua điểm A
1;4
?A. m4. B. m 4. C.
7 m 8
. D. m2.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB: Lan Huong Chọn B
Thay toạ độ điểm A
1;4
vào hàm số2 5 3
2 x mx
y mx
, ta được:
4 5 8 4
1 5 3
4 4.
2 2
m m
m m
m m
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1: 1 4
6 6 x t
d y t
z t
và đường thẳng
2
1 2
:2 1 5
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua A
1; 1;2
đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1 và d2 làA.
1 1 2
14 17 9
x y z
. B.
1 1 2
3 2 4
x y z
.
C.
1 1 2
2 1 4
x y z
. D.
1 1 2
1 2 3
x y z . Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB: Lan Huong Chọn A
Đường thẳng d1 có một vecto chỉ phương là u1
1; 4;6
. Đường thẳng d2 có một vecto chỉ phương là u2
2;1; 5
.
Đường thằng đi qua A
1; 1;2
, đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d1 và d2 có một vecto chỉ phương là: uu u 1; 2
14;17;9
. Vậy phương trình đường thẳng là:
1 1 2
14 17 9
x y z . Câu 15. Điểm nào ở hình vẽ bên dưới biểu diễn số phức z 3 2i?
A. P. B. M . C. Q. D. N.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB: Lan Huong Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 3 2i là Q
3; 2
.Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
3 2
33log 3 log 7 log 2
2
x x x
là S
a b;
.Tính giá trị biểu thức P b a .
A. 1. B. 5 . C. 2. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB: Lan Huong Chọn B
Điều kiện
3
3
3 0
2 3
7 0 7 3 2.
2 0 2
x
x
x x x
x x
Ta có : 2 2
3 2
33log 3 log 7 log 2
2
x x x
2 2 2
3log 3 3log 7 3log 2
2
x x x
2 2
3 7
log log
2 2
x x
x
3 7 2
6 2 14 0
2 2
x x
x x x
x
2 3 8 0
x x
(luôn đúng)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S
3; 2
a 3;b 2 P b a 5.Câu 17. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và độ dài đường sinh là 4. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
A. 2. B. 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C
Ta có l2 h2r2 r l2h2 2 3.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
2 3
13
y x mx m x
đồng biến trên ?
A. 4. B. 6 . C. 2. D. 5 .
Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn D
Tập xác định D . Ta có y x22mx2m3. Hàm số đã cho đồng biến trên
0 2
2 3 0 1 3
0
a m m m
.
Do m , suy ra m
1;0;1;2;3
. Vậy có 5 giá trị nguyên của m thoả mãn.Câu 19. Cho hàm số y f x
liên tục trên và đồ thị hàm số y f x
được cho như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số g x
f
sin 2x
trên đoạn0;π 2
là
A. f
1 . B. f 22
. C.
3 f 2
. D. f
0 .Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn A
Đặt tsin 2 ,x t
0;1 , khi đó ta có
π 0;1
0;2
max f sin 2x max f t
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy f t
0, t
0;1 , suy ra hàm số y f t
đồng biến trên khoảng
0;1 , suy ra f
1 f t
, t
0;1 .Vậy
π 0;1
0;2
max f sin 2x max f t f 1
.
Câu 20. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là yCD 3. Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 2 1 1
: 2 6 5
x y z
. Một véc-tơ chỉ phương
của đường thẳng là
A. u
2; 3; 5
. B. u
2;3; 5
. C. u
2;6;5
. D. u
2;6;5
.Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn A
Ta có
1
3 2 1 1 3 2 1
2 6 5 2 3 5
x y z x y z
Vậy véc-tơ chỉ phương của là u
2; 3; 5
.Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng
P đi qua A
1;1;2
và véc-tơ pháp tuyến n
1; 1; 2
làA. x y 2z 4 0. B. x y 2z 4 0. C. x y 2z 4 0 . D. x y 2z 1 0.
Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn B
Ta có phương trình mặt phẳng
P là
x 1
y 1
2 z2
0 x y 2z 4 0.Câu 23. Trong một cái hộp có 6 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ và 2viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong hộp. Khi đó xác suất 6 viên bi được chọn có đủ 3 màu và mỗi màu có đúng 2 viên bi bằng
A.
25
154. B.
15
154. C.
1
8. D.
1 10. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn B
Mỗi cách chọn 6 viên bi bất kỳ từ 12 viên bi trong hộp là một tổ hợp chập 6 của 12. Vậy số phần tử của không gian mẫu: n
C126 924Gọi A là biến cố “bi được chọn có đủ 3 màu và mỗi màu có đúng 2 viên bi” là:
62. .42 22 90 n A C C C Vậy xác xuất cần tìm bằng
90 15924 154 P A
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có diện tích đáy bằng 3a2 và độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. là
A. V 6a3. B. V 2a3. C. V a3. D. V 3a3. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là: V B h. 3 .2a2 a6a3.
Câu 25. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i (1 )i z 0
?
Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Minh My Truong Chọn C
Đặt z x yi ,
x y,
. Khi đó2 2 2 2
1 2 (1 ) 0 1 2 0
z i i z x yi i x y i x y
2 2 2 2
1 2 0
x x y y x y i
. Áp dụng tính chất hai số phức bằng nhau, ta có hệ:
2
2 2 2 2
1 2 0
2 0
1 1
2 1 0 2
x x y x y
y y y
x y
y
Giải
2
2 22 0 2 1 0
2 1
3 4 4 3
2 1
3
y y y x z i
y y x z i
y y y
y
.
Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 3 y x
x
là đường thẳng A.
1 y3
. B. y 3. C. y 1. D. y3.
Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Minh My Truong Chọn C
Ta có
lim lim 1 1
3
lim lim 1 1
3
x x
x x
f x x
x f x x
x
nên y 1 là tiệm cận ngang.
Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết SD vuông góc với mặt đáy
ABCD
, AD2a, SD a 2(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB.A. a 2. B.
3 3 a
. C.
2 2 a
. D.
2 3 3
a . Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Minh My Truong
Chọn D
Ta có //
//
, DC AB
DC SAB DC SAB AB SAB
.
Suy ra d DC SB
;
d DC SAB
;
d D SAB
;
.Ta có AB DA và ABSD (do SD
ABCD
) AB
SAD
.Dựng DH SA,
H SA
.Mà DH AB (do AB
SAD
) .Suy ra DH
SAB
d D SAB
;
DH.Xét tam giác SAD vuông tại D, ta có 2 2 2 2
1 1 1 3 2 3
4 3
DH a DH SD AD a
. Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB bằng
2 3 3
a .
Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
bằngA. 60. B. 45. C. 90. D. 30.
Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Minh My Truong Chọn B
Gọi
SAD
SBC
xSx' với xSx'//AD BC// .Ta có BC AB và BC SA (do SA
ABCD
) BC
SAB
BCSB.Mà
SA AD SA xSx SB BC SB xSx
.
Suy ra
SAD
; SBC
SA SB;
BSA .Do
AB SA a SA AB
Tam giác SAB vuông cân tại ABSA 45 . Vậy góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
bằng 45.Câu 29. Cho biểu thức P a a 34 5 với a0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
17
P a 4. B.
9
P a 4. C.
5
P a 4. D.
7
P a 4. Lời giải
GVSB: huỳnh thư; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn A
5 17
34 5 3. 4 4
P a a a a a .
Câu 30. Cho hàm số f x
x23sinx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A.
d 1 3 3cosf x x3x x C
. B.
f x x
d 13x313cosx C .C.
d 1 3 3cosf x x3x x C
. D.
f x x
d 3x3cosx C .Lời giải
GVSB: huỳnh thư; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn A
d
2 3sin
d 2d 3 sin d 13 3 3cosf x x x x x x x x x x x C
.Câu 31. Nghiệm của phương trình log 23
x 5
2 làA. x5. B. x4. C. x3. D. x7.
Lời giải
GVSB: huỳnh thư; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D
Ta có: log 23
x 5
2 2x 5 9 x 7 . Câu 32. Cho a3. Tích phân 3
2 3 d
a
x x
bằngA. a2 3a18. B. a23a18. C. a23a18. D. 2a 12. Lời giải
GVSB: huỳnh thư; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn A
Ta có: 3
2 3 d
2 3
3a 32 3.3 2 3 2 3 18a
x x x x a a a a
.Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
3; 4; 5
và B
0; 2; 4
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB làA.
2 1
1; ;3 3 G
. B. G
1; 2; 3
. C. G32;3;92 . D. G
3;6; 9
.Lời giải
GVSB: Tan Lưu; GVPB:Nguyễn Loan
Chọn B
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là:
3 3 3
O A B
G
O A B
G
O A B
G
x x x x
y y y
y
z z z z
hay
0 3 0 3 1 0 4 2
3 2
0 5 4
3 3
G
G
G
x y z
. Suy ra G
1; 2; 3
.Câu 34. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1. Khi đó 2loga2b bằng
A. logab. B. 4logab. C. 2 log ab . D. logab2. Lời giải
GVSB: Tan Lưu; GVPB:Nguyễn Loan Chọn A
Ta có 2loga2b 2. log12 ablogab.
Câu 35. Cho các hàm số y f x
và y g x
liên tục trên đoạn
1;5 sao cho 5
1
d 2
f x x
và5
d 4
g x x
5g x
2f x
dx