BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Tài liệu học tập SGK trang 95→98
NỘI DUNG BÀI HỌC A.Mục tiêu bài học:
- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành chân khớp cùng sự đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính của chúng.
- Giải thích được vai trò thực tiễn của Chân khớp, liên hệ đến các loài ở địa phương.
B. Nội dung bài học.
Hoạt động 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Câu 1: Kể tên các đại diện thuộc lớp sâu bọ.
...
...
Câu 2: HS quan sát từ hình 29.1 đến 29.6 SGK, đọc thông tin dưới hình trang 95-96 /SGK. Đánh dấu vào ô trống đặc điểm chung ngành chân khớp.
Câu 3: Đặc điểm chung của ngành chân khớp?
...
...
...
➔Kết luận (Ghi bài)
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
Hoạt động 2: SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
a. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống Câu 4: Hoàn thành sau bảng 1 SGK/96 Gợi ý câu trả lời:
Tên đại diện
Môi trường sống
Các phần cơ thể
Râu Số
đôi chân ngực
Cánh Nước Nơi
ẩm Cạn Số
lượng
Không có
Không có
Có
1- Giáp xác
(tôm sông) X 2 2 đôi 5 X
2- Hình
nhện (nhện) X 2 X 4 X
3- Sâu bọ
(châu chấu) X 3 1 đôi 3 X
Câu 5: Em có nhận xét gì về cấu tạo và môi trường sống ngành chân khớp?
...
...
b. Đa dạng về tập tính
Câu 6: HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng 2 trang 97 SGK.
Câu 7: Có nhận xét gì về tập tính của ngành chân khớp?
...
...
Câu 8: Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính?
...
...
Câu 9: Chân khớp có đa dạng không? Vì sao?
...
...
➔Kết luận: (Ghi bài)
- Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính.
Hoạt động 3: VAI TRÒ THỰC TIỄN III. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Câu 10: HS dựa vào kiến thức đã học, liên hệ thực tế để hoàn thành bảng 3 trang 97 SGK.
Câu 11: Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống?
...
...
...
...
➔Kết luận: (Ghi bài) - Ích lợi:
+Cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuốc chữa bệnh + Thụ phấn cho hoa + Làm sạch môi trường.
- Tác hại:
+ Làm hại cây trồng
+ Làm hại cho nông nghiệp + Hại đồ gỗ, tàu thuyền…
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+ Kí sinh gây bệnh ĐỘNG 4. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH TỰ HỌC.
TRẮC NGHIỆM-CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 2: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5. B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4. D. 5, 4 và 3.
Câu 3: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. cơ thể phân đốt.
B. phát triển qua lột xác.
C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 4: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 5: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.
Lưu ý :Tự học bài trả lời được các câu hỏi,bài tập,chép bài đầy đủ.
Có thắc mắc gì các em có thể liên hệ trực tiếp GV 0902035554.