• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 29: toan-k12-tuan0014-9m_129202116

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 29: toan-k12-tuan0014-9m_129202116"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ GIẢNG DẠY TOÁN 12 (từ 01/09/2021 đến 05/09/2021).

------

Vấn đề 00: LÀM QUEN MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP VÀ ÔN TẬP.

I. Làm quen môi trường học tập:

 Ổn định lớp.

 Thông qua danh sách lớp, bổ sung các học sinh chưa có tên và các học sinh học qua các lớp khác.

 Yêu cầu tiết học sau các em phải học đúng theo danh sách lớp của trường.

 Sinh hoạt về nội quy.

 Sinh hoạt về chuyên môn: tập ghi chép, cách học, SGK (trong thời gian này chưa bắt buộc nếu có thì tốt), thời khóa biểu, …

II. Ôn tập:

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Cho các hàm số u u x v v x

 

;

 

có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

1.

u v

 u v 2.

u - v = u - v

3.

 

u v. u v v u 4. 2 2 1

u u v v u v

v v v v

     

      

   

   

Mở rộng: 1.

u1  u2 ... un

u1u2 ... un 2.

u v. .w

u v. .wu v. .w u v. .w

2. Đạo hàm của hàm số hợp

(2)

Cho hàm số y=f

(

u(x)

)

=f (u) với

u=u ( x )

. Khi đó: yx y uu . x

3. Bảng công thức đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản

Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm các hàm hợp

u=u ( x )

 

c  0, c là hằng số

 

 

 

 

 

 

   

2

1

2 2

2 2

1

1 1

1 2

.

sin cos

cos sin

tan 1 1 tan

cos

cot 1 1 cot

sin x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

x

x x

x

 

   

  

 

 

 

  

   

     

 

 

 

 

   

   

2

1

2 2

2 2

1

2 . .

sin .cos

cos .sin

tan . 1 tan

cos

cot 1 . 1 cot

sin u

u u

u u

u

u u u

u u u

u u u

u u u x

u

u u u

u

 

   

  

  

  

  

   

     

      

Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

1. yx3x25x2 2.

5 1

y x x

3. y

x22

 

x3

4. 2

y 1 x

x

5. y

x31 1

 

x2

6.

4 1 3

2 2 5

yx 3xx7. y3sinxcosx 8. y4sinx5cosx 9. y3tanxcotx

10. y x25xtanx2cotx 11. y x2x2sinx1 Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

1.

2 1

1 3 y x

x

 

2.

2 1

1 y x

x

 

3.

2 1

1 x x

y x

  

4.

2 2 4 5

2 1

x x

y x

 

 

(3)

5. 2

5 3

1 y x

x x

 

 

6.

2 2

1 1 y x x

x x

  

 

7.

2 3 3

1

x x

y x

 

 

8.

2 2

1 1 x x

y x x

  

 

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau :

1. y 2x25x2 2. yx23 3. y 1 2 x x2 4. yx2 1 1x2

Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. y

x33x2

2

2. ysin 4x5cos 2x

3. ytan 3 cotx x3sinx 4. y

x31

 

2 x22x5

3

5. y

x221x3

3

6.

y 1

x x

7.

2

3

2

2

4 2

y x

x x

 

  8. y

x2

x23

9.

1 2

y x

x

 

  

10. y

x x21

5

ÔN TẬP XÉT DẤU Dấu của nhị thức bậc nhất:

Bảng xét dấu:

x



b

a



f(x)=ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a Dấu của tam thức bậc hai

(4)

( )

2 ,

(

0

)

f x =ax + +bx c a¹

D <0 x  

f(x) Cùng dấu với a

D =0 x

 2 b

a



f(x) Cùng dấu với a 0 Cùng dấu với a

D >0 x  x1 x2 

f(x) Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a

Nhận xét: Cho tam thức bậc hai ax2+ +bx c

2 0

0, 0

ax +bx+ > " Îc x R Û íì >ïïï D <ïîa

2 0

0, 0

ax +bx+ ³c " Îx R Û íì >ïïï D £ïîa

2 0

0, 0

ax +bx+ < " Îc x R Û íì <ïïï D <ïîa

2 0

0, 0

ax +bx+ £c " Îx R Û íì <ïïï D £ïîa

Lưu ý: Đa thức f(x) có dấu cùng dấu với hệ số a khi x , các khoảng còn lại thì xét dấu theo quy tắc:

Qua nghiệm bội lẻ thì f(x) đổi dấu còn qua nghiệm bội chẵn thì f(x) không đổi dấu

Bài 1. Lập bảng xét dấu các đa thức sau:

1. f x

 

2x4

2. f x

 

x22x3

3. f x

 

  x2 4x4

4. f x

  

3 2 x x

 

25x4

5.

 

1 22

9 f x x

x

 

6. f x

    

xx25 13x2x

7.

 

4 3

3 1 2

f x x x

  

 

8. f x

 

  x3 3x224x1

9.

     

   

4 2

4 5

2 1

x x

f x x x

 

  

(5)

10. f x

 

x21

 

x2

 

x3

2018

Bài 2. Giải bất phương trình:

1.

x24 5

 

x24x 1

0

2. 2

2 1

4 12 9 0

x

x x

  

 

3.

1 1

2 2 1

xx

 

4.

2 1 3

4 3

x  x x

 

5.

4 3 2

2

3 2

30 0

x x x

x x

  

  6.

2 2

3 1

1 1

x x

x

 

 

7.

2 2

3 2 1

4 12 9 0

x x

x x

  

  

Bài 3. Tìm m để:

1. x2(m1)x m   0, x 2. 2x2mx m    1 0, x 3. mx2mx   1 0, x

4.

m2

x22mx3m0 vô nghiệm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. - Giáo viên yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại...

Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đảm bảo thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi...

+ Các em HS phải lấy đúng tên của mình và được giáo viên ( lớp trưởng) điểm danh theo từng tiết học.. + Giữ trật tự chung khi giáo viên giảng bài

Câu 25: Hành động nào sau đây thể hiện tính kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?. Yêu mến các làng nghề

Hoạt động 3: Tìm hiểu tỉ số lƣợng giác của góc nhọn Đọc sách tài liệu và lƣu ý các nội dung sau:.. Định nghĩa tỉ số lƣợng giác của một

[r]

Em hãy lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó.Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp ?... Mỗi tình huống có thể có nhiều cách

Công tác vận hành hệ thống thông tin: mạng, phần mềm và trang thiết bị công nghệ thông tin của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội bao gồm nhiều hoạt động