• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 1: LUYỆN TẬP BÀI 3 Hoạt động 1: Đọc tài liệu dạy học Yêu cầu:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 1: LUYỆN TẬP BÀI 3 Hoạt động 1: Đọc tài liệu dạy học Yêu cầu: "

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

NỘI DUNG VÀ PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 3 Chủ đề : BIẾN ĐỔI CĂN THỨC

Tiết 1: LUYỆN TẬP BÀI 3 Hoạt động 1: Đọc tài liệu dạy học Yêu cầu:

- Đọc Tài liệu dạy học Tốn 9 tập 1 phần đại số từ trang 15 đến trang 16 (nếu chưa mua được sách thì sử dụng link file đính kèm)

- Đánh dấu, gạch chân những từ con chưa rõ, chưa hiểu nghĩa và điền vào bảng sau:

- Ghi nhận lại các định lí và cơng thức cần nhớ trong các phần đã đọc.

- Hệ thống lại phần nội dung đã học trong bảng ghi dưới đây:

Hoạt động 2: Làm bài tập về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Đọc sách tài liệu và lưu ý các nội dung sau:

a0;b0

Quy tắc Khai phương một tích: 

a0;b0

Quy tắc nhân hai căn thức bậc hai:

a

.

b

=

a b.

a0;b0

Chú ý: Với A

0 và B

0:

A.B A. B

Đặc biệt:

( A)2A2A A( 0)

Bài tập 22 (SGK/ trang 15): Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính a) 13

2

 12

2

c) 117

2

 108

2

(13 12)(13 12)

    (117 108)(117 108)   = 9.225  9 225  3.25  45

= 1.25  5

Bài tập 23 (SGK/ trang 15): Chứng minh a) (2 - 3)(2

3)

2 2

( 3) 2 = 4 - 3 = 1

ab  a. b

ab  a. b

--- --- --- --- --- --- --- --- ---

(2)

2

Vậy (2 - 3)(2

3) 1

b) Chứng minh ( 2005  2004) và ( 2005  2004) là hai số nghịc đảo của nhau

) 2004 2005

)(

2004 2005

(  

=

( 2005)2 ( 2004)2

= 2005 - 2004 = 1. Vậy đpcm

Bài tập 24 (SGK/ trang 15): Rút gọn và tim giá trị (làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:

a) A = 4(1 6  x  9 x 2 2 ) tại x = -

2

Giải : A = 4(1 6  x  9 x 2 2 ) = 2 1 6  x  9 x 2  2 (1 3 )  x 2

x R

  ,(1 + 3x)

2

 0 , ta có A = 2(1 - 3x)

2

A = 2(1 - 3 2 )

2

= 2(1 - 6 2 + 18) = 2(19 - 6 2 ) = 38 - 12 2

A

21,029

Bài tập 25 (SGK/ trang 16): Tìm x, biết.

a/ 16 x  8

8 0 8 0

16

x

64

x

4

 

 

   

Vậy pt có nghiệm là x = 4 b/ 4

x

5

c/ 9( x   1) 21

9. ( x 1) 21 3. ( x 1) 21

     

1 7

x 

7 0 1 7 2

x

 

   

1 49 50

x x

    

d/ 4( x  1) 2    6 0 2 (1 2  x ) 2  6

2 2

2 . (1 x ) 6 2 1 x 6

     

1 x 3

   1 x 3

   hay 1 - x = -3

x = - 2 hay x = 4

Bài tập 26 (SGK/ trang 16): So sánh

5 0 5

4 5 1, 25

4 5

x x

4

x

 

      

(3)

3

25 9

và 25

9

Ta có 25 9

= 34

25

9 = 5 + 3 = 8. Ta có 8 = 64 Vì 34 < 64 nên 34 < 64

Vậy 25 9

< 25

9 Hoạt động 3: Tự đánh giá

Ghi lại phần tự nhận xét của con về nội dung học. (con tiếp thu được bao nhiêu %, gặp khĩ khăn chỗ nào ….).

………

………

………

………

………

………

Hoạt động 4: Tự rèn luyện

Từ các bài tập được giải ở hoạt động 2 các em hãy làm những bài tập tương tự theo yêu cầu Bài 22 (SGK/ trang 15): câu b, d.

Bài 24 (SGK/ trang 15): câu b.

Bài 26 (SGK/ trang 16): câu b.

Bài 27 (SGK/ trang 16): câu a, b.

(4)

4

(5)

5

Tiết 2: LIÊN HỆ GIŨA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Hoạt động 1: Đọc tài liệu dạy học

Yêu cầu:

- Đọc Tài liệu dạy học Tốn 9 tập 1 phần đại số từ trang 16 đến trang 19 (nếu chưa mua được sách thì sử dụng link file đính kèm)

- Đánh dấu, gạch chân những từ con chưa rõ, chưa hiểu nghĩa và điền vào bảng sau:

- Ghi nhận lại các định lí và cơng thức cần nhớ trong các phần đã đọc.

- Hệ thống lại phần nội dung đã học trong bảng ghi dưới đây:

Hoạt động 2: Học bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

Đọc sách tài liệu và lưu ý các nội dung sau:

?1Tính và so sánh:

4

25

và 4 25

* 4

25 = 2 2 5

  

 

= 2 5

* 4

25 = 2 2 5 2

= 2 5 Vậy:

4

25

= 4 25 1) Định líù : SGK/16

 

  

a a

, a 0,b 0

b b

 a  0; b  0 

2) Áp dụng

a) Khai phương một thương

ab  a. b

--- --- --- --- --- --- --- --- ---

(6)

6

Quy tắc : SGK/17

 

  

a a

, a 0,b 0

b b

?2

a/ 225 255 15

256

256

6

b/

100

14 10000 0196 196

,

0  

b) Chia hai căn thức bậc hai Quy tắc : SGK/17

( 0; 0)

a ab a b

b   

?3

a/ 999 999

9 3 111  111   ;

b/ 52 2

117  3

?4

a/ 2 2 4 50

a b (a, b bất kì) 2

5

ab nếu a

0

2

5

 ab nếu a < 0

b/ 2 2

162

ab

(a > 0, b bất kì)

9

b a với b

0

9

b a

với b < 0 3) Bài tập :

Bài tập 28 (SGK/ trang 18)









(7)

7

Bài tập 29 (SGK/ trang 19) Tính

Bài tập 30 (SGK/ trang 19) Rút gọn các biểu thức sau a/

42

y x x

y

=

y

1

với x > 0; y

0

Hoạt động 3: Tự đánh giá

Ghi lại phần tự nhận xét của con về nội dung học. (con tiếp thu được bao nhiêu %, gặp khĩ khăn chỗ nào ….).

………

………

………

………

………

………

Hoạt động 4: Tự rèn luyện

Từ các bài tập được giải ở hoạt động 2 các em hãy làm những bài tập tương tự theo yêu cầu Bài 29 (SGK/ trang 16): câu a, b.

Bài 30 (SGK/ trang 19): câu b,c, d.

(8)

8

(9)

9

(10)

10

(11)

11

(12)

12

A

B α Cạnh huyền C

NỘI DUNG VÀ PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 3

Chủ đề : TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Tiết 3 + 4: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Hoạt động 1: Đọc tài liệu dạy học

Yêu cầu:

- Đọc Tài liệu dạy học Toán 9 tập 1 phần hình học từ trang 71 đến 77 (nếu chưa mua được sách thì sử dụng link file đính kèm)

- Đánh dấu, gạch chân những từ con chưa rõ, chưa hiểu nghĩa và điền vào bảng sau:

- Ghi nhận lại các định lí và công thức cần nhớ trong các phần đã đọc.

- Hệ thống lại phần nội dung đã học trong bảng ghi dưới đây:

Hoạt động 3: Tìm hiểu tỉ số lượng giác của góc nhọn Đọc sách tài liệu và lưu ý các nội dung sau:

1. Định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn

Xét

là góc nhọn trong một tam giác vuông. Khi đó các tỉ số lượng giác của góc

là sin , cos , tan , cot     trong đó:

Sin đi học, cứ khóc hoài, thôi đừng khóc, có kẹo đây

--- --- --- --- --- --- --- --- ---

(13)

13 A

B α Cạnh huyền C

Ví dụ 1:

ABC

vuông tại A thì

(xem ví dụ 1, 2, 3 SGK/ trang 73, 74 ở file đính kèm)

Ví dụ 2:

ABC

vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính các tỉ số lượng giác của , B C . Suy ra số đo của , B C ( làm tròn đến độ ).

Giải:

3 4

Tỉ số lượng giác của , B C B

suy ra B  53

0

C

suy ra

C

 37

0

2. Bảng tỉ số lƣợng giác của các góc đặc biệt a) Hai tam giác vuông đặc biệt:

c) Bảng tỉ số lƣợng giác của các góc nhọn đặc biệt

Nửa tam giác đều

C B

A

2a a

30°

60°

Tam giác vuông cân

C B

A a

a 45°

(14)

14

30

0

45

0

60

0

sin

1 2

2 2

3 2

cos

3 2

2 2

1 2

tan

3 3

1

3

cot

3

1

3

3

* Nhận xét: Khi góc α tăng từ 0

o

đến 90

o

thì:

sin

và tan

tăng, cos

và cot

giảm:

0 0

0     90 sinsin , cos  >cos , tan tan , cot >cot

3. Mối liên hệ giữa tỉ số lƣợng giác của 2 góc nhọn

*

B C 900B C,

được gọi là 2 góc phụ nhau.

* Nếu

B C,

là 2 góc phụ nhau thì sinB = cosC , tanB = cotC (Xem ví dụ 5, ví dụ 6 SGK/ trang 74 ở file đính kèm)

4. Tính chất của tỉ số lƣợng giác.

0 < sin α < 1 và 0 < cos α < 1 sin

2

α + cos

2

α = 1

sin cos 1

tan ; cot ; tan .cot 1 ; cot

cos sin tan

 

    

  

   

Hoạt động 4: Tự đánh giá

Ghi lại phần tự nhận xét của con về nội dung học. (con tiếp thu được bao nhiêu %, gặp khó khăn chỗ nào ….).

………

………

………

………

………

………

(15)

15

………

Hoạt động 5: Tự rèn luyện

Từ ví dụ ở hoạt động 3 con hãy làm những bài tập tương tự theo yêu cầu

Bài tập tham khảo: 10, 11, 12 TLDH trang 76

(16)

16

(17)

17

(18)

18

(19)

19

(20)

20

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Rút gọn (hoặc tính) các biểu thức liên quan tới góc phụ nhau. II/ Bài tập vận dụng. Bài 1: Đổi tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau đây thành tỉ số lượng giác

Câu 25: Hành động nào sau đây thể hiện tính kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?. Yêu mến các làng nghề

Lời giải:.. Minh họa như hình vẽ, BC là thang, AC là mặt đất. Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canada cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu

Trên 45% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với các nước phát triển chủ yếu bao gồm: xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp, nhập khẩu công nghệ và kĩ

Bài viết trình bày nội dung các nghiên cứu liên quan đến hai chủ đề: (i) Các vấn đề về cảm giác của trẻ mắc rối loạn phổ tự kỉ; và (ii) Phương pháp trị liệu điều hòa

-Hs vận dụng được các công thức, định nghĩa được các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn.. - Nhắc lại được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác

Cách 1: Vẽ hình và đếm các góc tao bởi tất cả các tia cho trước. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Hai điểm M, Nkhông thuộc đường thẳng xy và nằm cùng phía đối với đường

Từ tỉ lệ bản đồ, bản vẽ tính được thực tế: Muốn tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ ta tìm tỉ số khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên bản vẽ hoặc bản