ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Tính:
a) 6 7
7 +8 b) 4 2
5 −3 c) 2 4
3 9 d) 1 2 : 5 7 Bài 2. Khoanh vào các hỗn số: 2 ; ; 1 1 5 ; 11 ; 6 ; 2 13
2 2 10 10 5 10 Bài 3. Nối mỗi hỗn số với một phân số bằng nó:
Bài 4. Một băng giấy có 3 màu: vàng, xanh, đỏ. Trong đó, 1
3 băng giấy tô màu vàng, 1 2 băng giấy tô màu xanh. Tìm phân số chỉ số phần băng giấy tô màu đỏ.
ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tính:
a) 13 4 101
15+ −7 105 b) 2 3 4
5 + 5 9 2 3 4 5 + 5 9 Bài 2. Nối mỗi hỗn số với phân số bằng nhau:
Bài 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào dấu … a) 13 1 12 99
100 100 b) 3 24 31
96 4 +
c) 1 1 1 1
4 : 2 1
2 2 2+2
Bài 4. Cho phân số 15
39. Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi thêm số đó vào mẫu số của phân số đó đã cho và giữ nguyên tử số thì được phân số mới bằng 3
11. ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Hỗn số 21
3 gồm hai phần:
A. Phần nguyên 1 phần phân số 1
3 B. Phần nguyên 2 phần phân số 1 3 C. Phần nguyên 2 phần phân số 1 D. Phần nguyên 2 phần phân số 3 Câu 2. Chuyển hỗn số 1
22 thành phân số như sau:
A. 1 2 1 2 4
22 2 2
= + = B. 1 2 2 1 4
22 2 2
= + =
C. 1 2 2 1 5
22 2 2
= + = D. 1 2 : 2 1 2
22 2 2
= + = Câu 3. Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như sau:
A. Lấy phân số thứ hai nhân với phân số thứ nhất đảo ngược.
B. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai.
C. Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược.
D. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Câu 4. Kết quả của phép nhân 3 2
5 là:
A. 6
5 B. 15
2 C. 2
15 D. 5 6 Câu 5. Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 6 60
10 100 là:
A. < B. > C. = Câu 6. Các phân số 5 6 5 4 6; ; ; ;
7 6 4 5 5 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 5 4 6 6 5; ; ; ;
7 5 6 5 4 B. 5 4 6 5 6; ; ; ;
6 5 6 4 5 C. 6 5 6 4 5; ; ; ;
5 4 6 5 7 D. 5 6 6 4 5; ; ; ; 4 5 6 5 7 Phần II. Tự luận:
Câu 1. Tính:
a) 31 5
3+ 6 b) 45 211
7 − 21 c) 31 2
45 d) 4 :7 1 8 4 Câu 2. Cho phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 125.Tìm phân số đó biết rằng phân số đó có thể rút gọn bằng 2
3.