ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9cm = … dm;
b) 19g = … kg;
c) 7cm = … m;
d) 15 phút = … giờ.
Bài 2: Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 7dm = … m;
b) 2m 27cm = … m;
c) 6m 6cm = … m;
d) 3kg 315g = … kg.
Bài 3: Tính:
a) 2 3
3 +51 b) 4 11
7 −12 c) 21 31
3 2 d) 4 : 21 1
3 3
………
………
………
………
………
Bài 4: Bạn An đã cắt 2/3 sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
………
………
………
………
………
………
………
………
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số đo: 5m 5cm;5 5 m;5 5 m;5 5 m
10 100 1000
Số đo lớn nhất là:
A. 5m 5cm
B. 5 5 m
10 C. 5 5 m
100 D. 5 5 m
1000 Bài 2: Tính:
a) 31 45 5 5
2 + 7 − 14 b) 1 1 1
4 : 5 2+2 2
………
………
………
………
………
Bài 3: Tìm x:
a) x 31 3 : 41 1
3 3 4
= b) 5 : x2 32 11
3 = 3 − 2
………
………
………
………
………
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 8m72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 33 5 dm.
a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b) Nếu một hình bình hành có đáy 5 9
10 và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật nêu trên thì chiều cao hình bình hành là bao nhiêu xăng-ti-mét?
………
………
………
………
………
………
………
………
ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hỗn số 31
3 được chuyển về phân số là:
A. 31 3 1 3 6 2
3 3 3
= + = = B. 31 3 1 3 12 4
3 3 3
= + = =
C. 31 3 3 1 10
3 3 3
= + = D. 31 3 3 1 9 3
3 3 3
= − = =
Câu 2: Phân số 1
4 chuyển thành phân số thập phân là:
A. 5
20 B. 10
40 C. 20
80 D. 25
100 Câu 3: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =.... giờ là:
A. 1
10 B. 1
60 C. 1
24 D. 1 60
Câu 4: Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm:
A. 6 7
100 B. 6 7
10 C. 670
10 D. 6 70
100 Câu 5: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm 3 1
8 + =4 ….
A. 7
9 B. 3
4 C. 5
8 D. 4
12 Câu 6: Biết 5
4 quãng đường AB dài 300 km. Độ dài quãng đường AB là:
A. 250 km B. 360 km C. 250 m D. 360 m Phần II. Tự luận
Bài 1: So sánh hai hỗn số:
a) 3 và 55 4
7 9 b) 4 7 và 45
15 3
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm.Chiều rộng bằng 2
3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.