ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó có nhiều chữ số hơn (hoặc ít chữ số hơn) số đã biết:
a) 8,40 = …; b) 54,800 = …;
c) 120,090 = …; d) 200,0500 = …;
Bài 2: Điền dấu (>; <; =) thích hợp:
a) 28,7… 28,9 36,2… 35,9 835,1… 825,1 909,9 … 909,90
b) 30,500 … 30,5 253,18 … 253,16 200,93 … 200,39 308,02 … 308,2 Bài 3: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn các số sau đây: 3,28; 2,94; 2,49; 3,08
………
………
………
………
b) Từ lớn đến bé các số sau đây: 8,205; 8,520; 9,1; 8,502
………
………
………
………
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 29,20?
A. 29,06 B. 9,296 C. 29,116 D. 29,21 b) Trong các số thập phân: 39,402; 39,204; 40,392; 40,293, số lớn nhất là:
A. 39,402 B. 39,204 C. 40,392 D. 40,293 ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 86,42; 86,247; 87,642; 86,24 là:
A. 86,42 B. 86,247 C. 87,642 D. 86,24 Bài 2:
a) Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số mới nhận được gấp bao nhiêu lần số cũ?
………
………
………
b) Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một hàng thì số mới nhận được bằng một phần mấy của số cũ?
………
………
………
c) Số 1800,5 gấp bao nhiêu lần số 18,005?
………
………
………
d) Chuyển dấu phẩy của mỗi số sau để số mới nhận được bằng số cũ:
4782,5; 8036,1; 2006.
………
………
………
Bài 3: Tìm chữ số x, biết:
a) 9,7x2 < 9,712 b) 8,6x1 > 8,689
………
………
………
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 0,75 < x < 3,25 b) x < 2,02
………
………
………
Bài 5: Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
0,2 < … < 0,23
………
………
………
ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào:
A. 8,06 B. 80,6 C. 860 D. 8,60 Câu 2: 54,1....54,09. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 3: Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42
B. 0,5; 0,49; 0,42; 0,34; 0,32 C. 0,32; 0,34; 0,42; 0,49; 0,5 D. 0,5; 0,49; 0,42; 0,32; 0,34
Câu 4: 6,08 m = … cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 608 B. 68 C. 680 D. 6080 Câu 5: 34, x 9 > 34,89. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. x = 8 B. x = 9 C. x = 10 C. x = 10 Câu 6: Cho 5,6 < x < 6,01. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. 5 B. 5,67 C. 6 D. 6,008
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 26 11 13 55
b) 45 42
30 63
………
………
………
………
………
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta trồng
hoa hết 3
4 diện tích mảnh đất, 1
5 diện tích mảnh đất để làm đường đi. phần đất còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước?
………
………
………
………
………