• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 14. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI 14. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM "

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 14. MỘT SỐ LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

I. MỘT SÕ LƯƠNG THỰC PHỔ BIẾN

- Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần thức ăn.

Ví dụ: Gạo, ngô, khoai, sắn…

- Ngoài ra, lương thực chứa nhiều dưỡng chất khác như protein (chất đạm), lipid (chất béo), calcium, phosphorus, sắt, các vitamine nhóm B (như Bl, B2,...) và các khoáng chất.

- Các loại thực phẩm có tính chất như: trạng thái (hạt, bắp, củ), tính dẻo, tính bùi…

- Dựa vào các tính chất khác nhau mà người ta chế biến thành nhiều sản phẩm khác nhau.

II. MỘT SỐ THỰC PHẨM PHỔ BIẾN

- Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa: carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (protein) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Ví dụ: Thịt, cá, trái cây, rau củ, rượu bia…

- Thực phẩm có thể bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng,...) khi để lầu ngoài không khí, khi trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau hoặc bảo quản không đúng cách (phòng chống ngộ độc thực phẩm).

BÀI TẬP

Câu 1. Lứa tuổi từ 11 -15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xưong là

A. carbohydrate. B. protein.

C. calcium. D. chất béo.

Câu 2. Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương thực là

A. nước. B. protein. C. carbohydrate. D. lipid.

Câu 3. Cây trổng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa gạo. B. Ngô.

C. Mía. D. Lúa mì.

Câu 4. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo. B. Rau xanh.

C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.

Câu 5. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm).

C. Lipid (chất béo). D. Vitamin.

Câu 6. Ta đã biết, 100g ngô và 100 g gạo đều sinh ra năng lượng là 1 528 kJ. Vậy tại sao ta không ăn ngô thay gạo?

Câu 7. Hằng ngày, em thường làm gì giúp bỗ mẹ để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh, không bị nhiễm khuẩn, hoá chất, không gây ngộ độc

+ Biết các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm( chọn thức ăn tươi, sạch , có giá trịdinh dưỡng ,không có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nước sạch để rửa thực

• Phải đảm bảo chất dinh dưỡng trong khi chuẩn bị chế biến, khi chế biến để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là các sinh tố dễ tan..

Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh., không bị nhiễm khuẩn, hóa chất, không gây ngộ độc hoặc

- Không ngâm rửa sau khi cắt, thái vì chất khoáng và sinh tố dễ bị mất đi. - Cần quan tâm bảo quản thực phẩm một cách chu đáo để góp phần làm tăng giá trị dinh dưỡng

- Là trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.. - Dùng muối để ướp. Một

- Carbohydrate là tên gọi chung của nhóm chất chứa tinh bột, đường và chất xơ.Phần lớn carbohydrate có nguồn gốc thực vật. - Khi tiêu hóa, tinh bột chuyển hóa

- Thực phẩm có thể bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng,...) khi để lâu ngoài không khí, khi trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau hoặc bảo quản