• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 2: Số nghịch đảo của 6 11  là: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 2: Số nghịch đảo của 6 11  là: A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Kết quả khi rút gọn 16

2 . 8 5 . 8

là:

A. 40. B. 19. C. 2

11

. D. 2

3

. Câu 2: Số nghịch đảo của

6 11

là:

A.

6 11

. B.

11

6. C.

11 6

. D.

6 11.

Câu 3: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km còn trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là:

A. 10000

1

. B. 100000

1

. C. 10000000

1

. D.

1 1000000. Câu 4: Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Hỏi tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố năm nay là bao nhiêu?

A. 7.

6

B. 7.

2

C. 2.

7

D.

6. 7

Câu 5: Kết quả của phép tính 5

22 .

4 là:

A. 9

3

5. B. 8

2

5. C. 2

1

2. D. 3

3

5. Câu 6: Hai góc A và B bù nhau và A 5Bˆ

ˆ 4

. Vậy số đo  là:

A. 500. B. 400. C. 800. D. 1000.

Câu 7: 3

2

quả dưa hấu nặng 4 2

1

kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kilôgam?

A. 6,5kg. B. 6,25kg. C. 6,75kg. D. 6,35kg.

Câu 8: Kết quả của phép tính 7

5 7 6

là:

A. 7 .

1

B. 7

11

. C. 7 .

11

D. 7

1

. Câu 9: Góc nhọn là góc có số đo:

A. bằng 1800. B. nhỏ hơn 900.

C. lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. D. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900.

(2)

Câu 10: Khi đổi hỗn số

35

7

ra phân số, ta được:

A.

21 7

. B.

21

7 . C.

26

7 . D.

26 7

. Câu 11: Kết quả của phép tính 14

: 2 7 5

là:

A. 3. B. -5. C. 5. D. -3.

Câu 12: Cho

14.

5 35

x

Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 13: Một quả cam nặng 300g. Hỏi 4

3

quả cam nặng bao nhiêu?

A. 235g. B. 230g. C. 225g. D. 220g.

Câu 14: Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu kilômet?

A. 4km. B. 5km. C. 3km. D. 2km.

Câu 15: Cho

x 1 4 2 5

. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:

A.

5

4. B.

5 4

. C.

3

10. D.

1 4. Câu 16: Nếu Aˆ = 700Bˆ= 1100 thì khẳng định nào sau đây là đúng:

A. AˆBˆ là hai góc phụ nhau. B. AˆBˆ hai góc kề bù.

C. AˆBˆ là hai góc kề nhau. D. AˆBˆ là hai góc bù nhau.

Câu 17: Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại 11

7

tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?

A. 24m. B. 25m. C. 23m. D. 22m.

Câu 18: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 1200. B. 1000. C. 1100. D. 900.

Câu 19: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:

A. 0,045. B. 45,00. C. 4,5. D. 0,45.

Câu 20: Ox là tia phân giác của góc yOz nếu:

A. xÔy = xÔz = 2 .

ˆz O y

B. xÔy + xÔz = yÔz và xÔz = 2

ˆx O y

.

(3)

C. xÔy = xÔz. D. xÔy + yÔz = xÔz và xÔy = 2

ˆz O x

. Câu 21: Tổng của tất cả các số nguyên âm thỏa mãn x 3là:

A.  6 B.  3 C.  5 D. 0.

Câu 22: Cho 7 tia chung gốc. Hỏi hình vẽ tạo thành có bao nhiêu góc?

A. 56. B. 42. C. 21. D. 28.

Câu 23: Tổng

7 11

6 6

bằng:

A.

5.

6 B.

1.

3 C.

2. 3

D.

2. 3

Câu 24: 25% của (

1 24

3 8, 75 ) 4 21

là:

A.

2 .5

7 B.

1.

7 C.

4.

7 D. 3

2. 7

Câu 25: Khi đổi hỗn số

35

7

ra phân số, ta được:

A.

26.

7 B.

21.

7 C.

26. 7

D.

21. 7

Câu 26: Kết quả của phép tính      5 8 3 là:

A. 0. B. 6. C.  10 D.  16

Câu 27: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 70o. Góc còn lại bằng bao nhiêu?

A. 90o. B. 35o. C. 20o. D. 110o.

Câu 28: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?

A.

3

13. B.

0

8. C.

0,5

4 . D.

1

9. Câu 29: Kết quả của phép tính 3. 5 . 8    là:

A. -120. B. 16. C. -120. D. 80.

Câu 30: Tìm x, biết:

x 1 4 2 5

. A.

3.

7 B.

3. 10

C.

3. 10

D.

3 . 10

Câu 31: Kết quả của phép tính :    2 2  13 là:

(4)

A. 12. B. - 4. C. -12. D. 4.

Câu 32: Giả sử xOy 70ovà Oz là tia phân giác của xOy , khi đó một góc bù với xOz sẽ có số đo là:

A. 145o. B. 35o. C. 55o. D. 110o.

Câu 33: Khi rút gọn phân

27 63

ta được phân số tối giản là:

A.

3.

7 B.

9 .

21 C.

9. 21

D.

3. 7

Câu 34: Góc có số đo bằng 650 là góc gì?

A. Góc bẹt. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc vuông.

Câu 35: Số đối của

6 11

là:

A.

11.

6 B.

6 .

11 C.

6 .

11 D.

11. 6

Câu 36: Tìm x biết, x2 = 16:

A. x = 8. B. x = - 4. C. x = 4 hoặc x = - 4. D. x = 4.

Câu 37: Khoảng cách thực tế là 5km, khoảng cách trên bản vẽ là 5mm. Vậy tỉ lệ xích của bản vẽ là:

A.

1 .

1000000 B.

1 .

100000 C.

1 .

10000000 D.

1 .

10000 Câu 38: Tỉ số của 2 dm và 30 cm là:

A.

30

2 . B.

3

2. C.

2

3. D.

2 30.

Câu 39: Số nghịch đảo của

4

7 là:

A.

7

4. B.

7 4

. C.

4 7

. D.

4

7.

Câu 40:

3

4 của 60 là:

A. 30. B. 50. C. 45. D. 40.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau. Kết quả của phép tính 2. Viết 70 phút dưới dạng phân số với đơn vị là giờ, ta được A. Hai phân số nào sau đây

Cách viết số thập phân Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân... Viết thêm

Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số?. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu

Luyện từ và câu lớp 2: Tên riêng và cách viết

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Biết cách làm tròn số thập phân.. Câu 2: Nhận biết được số

Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ A. Trong bài văn, đoạn văn, các câu phải liên kết chặt chẽ với nhau. Để liên kết một câu với câu đứng

Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là đúng:.. điều kiện được tính toán và cho giá

+ Ngoài cách làm như trên, ta cũng có thể phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách viết số đó thành tích của hai thừa số một cách linh hoạt.. Nhận xét: Dù phân