• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển Chọn Các Bài Toán đặc Sắc Về Hệ Phương Trình Và Hình Phẳng Oxy – Đặng Việt Hùng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển Chọn Các Bài Toán đặc Sắc Về Hệ Phương Trình Và Hình Phẳng Oxy – Đặng Việt Hùng"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM

TUYỂN CHỌN

CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC

HỆ PHƯƠNG TRÌNH – HÌNH PHẲNG OXY

(Sách quý, chỉ bán chứ không tặng)

(2)

Câu 1. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )( )

( )

2 2

2

3 2 1

2 1 1

x y xy x y xy

x x y y

 + + = + + −



+ + = + −



Li gii ĐK:

2 0

1 x y y

 + ≥

 ≤

. Ta có: PT

( ) (

1 x+y

)

2+xy= +

(

x y xy

)

+2

(

x+y

)

1

(

x y

)

2 2

(

x y

)

1 xy x

(

y 1

) (

x y 1

)

2 xy x

(

y 1

)

⇔ + − + + = + − ⇔ + − = + −

(

x y 1

)(

x y 1 xy

)

0

(

x y 1

)(

x 1

)(

y 1

)

0

⇔ + − + − − = ⇔ + − − − =

• Với 1

1 2 2 1

x= ⇒ + y = − ⇔ = −y y 3

• Với 2 2 1

1 2 2 1 1

2 1 0

y x x x x

x x

= ⇒ + + = ⇔ ⇔ = − + + =

• Với x+ =y 1x+ 2

(

x2− + =x 1

)

x+ ⇔1 2

(

x2− + = − +x 1

) (

1 x

)

x

Đặt a= −1 x b; = x ta có: 2

(

a2+b2

)

= + ⇔a b 

(

a ba b+ ≥

)

20=0⇔ = ≥a b 0

 .

Khi đó 2 1 3 5

1 3 1 0 2

x x x x

x x

 −

− = ⇔ ⇔ =

− + =

Vậy HPT có 3 nghiệm

( ) (

; 1;1 ; 1;

)

1 ; 3 5; 1 5

3 2 2

x y

  − − + 

   

= −  −    

Câu 2. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )( )

2

3 3 1

2

9 16

6 7 4 2

8

x x y y

y x x

+

 = + −



 +

 − + − =



Li gii:

ĐK:

7; 2 6

3 0

y x

x y

 ≥ ≤



 + ≥

. Khi đó: PT

( )

1 ⇔ +x 3y3

(

y− =1

)

2

(

x+3y

)(

y1

)

.

Đặt u= x+3 ;y v= y1

(

u v; 0

)

Ta có: u22uv3v2 = ⇔0

(

u+v u

)(

3v

)

=0u=3v⇔ +x 3y=9y− ⇔ =9 x 6y9

Thay vào (2) ta có: 2 2x+ +4 4 2− =x 9x2+16 4 2

(

x+ + −4

)

16 16x+16 2 4

(

x2

)

=9x2+16

(

2

) (

2

)

2

8 4 x 16 2 4 x x 8x

⇔ − + − = + . Đặt t= 2 4

(

x2

)

0 ta có: 4t2+16t=x2+8x

( )( ) ( )

2 2 8 0 2

2 8

t x t x t x

t x loai

=

⇔ − + + = ⇔

= − −

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

(3)

Với 2t =x 2 4

(

x2

)

= ⇔2x 9xx20=32⇔ =x 4 23 y= 4 218+27

Câu 3. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

2

2 2

2

2 2

2 3

2 3

x x x y y

x x y y

 − + + =



 + =



Li gii:

ĐK: x≥0. Thế PT(2) vào PT(1) ta có: 2 2

(

2 2

)

2 2

x x y

x x x y +

− + + =

(

2

)

22 2

(

2

)

0

(

2 2

) (

2 2

)

0 4 4 2 2

x y x

x x x x x x y

x x y

= + 

⇔ − + − = ⇔ − − + = ⇔

= +

Với x=4

(

16+y2

)

= y32 9 16

(

+y2

)

= y4 y49y2144= ⇔ = ±0 y 9+ 2657

Với

2 2

2 2 2 2 2

2 2

2

2 2

4 4

0; 0

3 3

4 2

1; 3

2 3

3 3

y y

x x y x y x x y

x x y y

x y

y y

x x x

 

 = +  + =  =  = =

  

= + ⇒ ⇔ ⇔ ⇔

= = ±

= 

  =  =

  

Kết luận: Vậy HPT có nghiệm

( ) ( )

x y; = 0; 0 ; 1;

(

± 3 ; 4;

)

 ± 9+ 2657 

Câu 4. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( ) ( )

(

3 1 2

) (

2 3 2 4 3 (1)

)

3 2 2 3 2 4 4 (2)

 + + + = + +



+ − − − + + + − =



x y xy y y x y

x y x x x y

Li gii:

ĐK:

2

1 1

2 4 0

x y

x x y

 ≥ −

 ≥

 + + − ≥

(*). Khi đó (1)

(

x+3y+1

)

y. 2

(

x+ =1

)

y

(

3x+4y+3

)

Đặt 2

(

1

)

;

(

, 0

)

2 3 2 2 3 2 4 2

2 2

a a

x a y b a bbab bb

+ = = ≥ ⇒ +  =  + 

   

(

2 6 2

) (

2 3 2 8 2

) (

3 6 2 3 2 8 3

)

0

ab a b b a b b a ab a b b

⇔ + = + ⇔ + − − =

(

2

) (

2 4 2

)

0

b a b a ab b

⇔ − − + = (3)

y≥1⇒b= y >0

2 2

2 2 15

4 0.

2 4

b b

a ab ba

− + = −  + >

 

Do đó (3)⇔ −a 2b= ⇔ =0 a 2b 2

(

x+ =1

)

2 y x+ =1 2 .y

Thế 2y= +x 1 vào (2) ta được

(

x+ −3 x+ −1 2

) (

x− +3 x2+ + + −x x 1 4

)

=4

(

x 3 x 1

) (

x 3 x2 2x 3

)

4

⇔ + − − − + + − = (4)

(4)

Do x≥1⇒ x+ +3 x− >1 0 nên (4)

(

x+ − +3 x 1

) (

x− +3 x2+2x− =3

)

4

(

x+ +3 x1

)

3 2 2 4 3 1

x x x x x

⇔ − + + − = + + − (5)

Đặt x+ +3 x− =1 t t

(

0

)

t2 =2x+ +2 2 x+3. x− =1 2x+ +2 2 x2+2x3

2

2 2

2 3 .

2

x x x t

⇒ + + − = Khi đó (5) trở thành

2

2 2

2 3 2 8 0

4 2

t t

t t t

t

= −

− − = ⇔ − − = ⇔ =

Do t≥0 nên chỉ có t=4 thỏa mãn ⇒ x+ +3 x− = ⇔1 4 x+ = −3 4 x−1

( )

1 17

1 17

4 1 0 1 4 13

4 1 9 13 4

3 15 8 1 2 1 3

4 x x

x x

x x x

x x x x

≤ ≤

 − − ≥  − ≤  ≤ ≤ 

   

⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =

− = =

+ = + − − − = 

   

  

13 17 17

2 1 .

4 4 8

y y

⇒ = + = ⇒ = Thử lại

( )

; 13 17;

4 8

x y  

= 

  thỏa mãn hệ đã cho.

Đ/s:

( )

; 13 17; .

4 8

x y  

= 

 

Câu 5. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

( ) ( )

( ) ( )

2

2 2

1 4 1 3

1 (1)

2 1

2 2

2 3 2 1 1 5 3 (2)

 + − +

= +

 − + − +



+ + + − + = − + + +



x y

x y x y

x x y y x y x

Li gii:

ĐK: x− + >y 2 0; x+ + ≥y 3 0; y+ ≥1 0; x2+y2+5x+ ≥3 0 (*).

Đặt 2

(

x− +y 2

)

= ≥t 0. Khi đó (1) trở thành

(

2

)

2 2

(

2

)

3 2 3

(

2

) ( )

1 2 3

1 2 2 2

2

t t t t t f t f t

t t

+ −

= + ⇔ − + − = + ⇔ − =

− (3)

Xét hàm số g u

( )

= +u3 u với ug u'

( )

=3u2+ >1 0, ∀ ∈u

( )

g u đồng biến trên .ℝ Do đó 2 1

(3) 2

2 t t t

t

= −

⇔ − = ⇔ =

Kết hợp với t≥0⇒chỉ có t=2 thỏa mãn 2

(

x− +y 2

)

= ⇔2 2

(

x− + = ⇔ =y 2

)

4 x y.

Thế y=x vào (2) ta được

(

x+2

) (

2x+ −3 2 x+ = −1

)

1 2x2+5x+3

(

x 2

) (

2x 3 2 x 1

)

1

(

x 1 2

)(

x 3

)

⇔ + + − + = − + + (4)

Đặt 2x+ =3 a; x+ =1 b a b

(

, 0 .

)

Khi đó (4) trở thành

(

a2b2

) (

a2b

)

=a22b2ab

(

a b+

)(

a b

)(

a2b

) (

− +a b

)(

a2b

)

=0

(

a b

)(

a 2b a b

)(

1

)

0

⇔ + − − − = (5)

(5)

Với x≥ −1⇒a b+ = 2x+ +3 x+ >1 0. Do đó 2

(5) 1

a b

a b

=

⇔ = +

( )

1 0 1 0 1

2 2 3 2 1 1

2 3 4 1 2

2 x x

a b x x x

x x x

+ ≥ + ≥ 

 

= ⇒ + = + ⇔ ⇔ ⇔ = −

+ = + = −

 

1. y 2

⇒ = − Thử lại 1

x= = −y 2 thỏa mãn hệ đã cho.

• 1 1

1 2 3 1 1

2 3 2 2 1 2 1 1

x x

a b x x

x x x x x

≥ − ≥ −

 

 

= + ⇒ + = + + ⇔ ⇔

+ = + + + + = +

 

 

( ) ( )

( ) ( )

1 1

1 1 ; 1; 1

1 0 1

3 3 ; 3;3

1 2 3

x x

x y x y

x x

x y x y

x x

≥ −

  ≥ −

= − ⇒ = − ⇒ = − −

  

⇔ + = ⇔ = − ⇔

= ⇒ = ⇒ =

 + =  = 

Thử lại

( ) (

x y; = − −

{

1; 1 , 3;3

) ( ) }

thỏa mãn hệ đã cho.

Đ/s:

( ) (

; 1; 1 , 3;3 ,

) ( )

1; 1 .

2 2

x y   

= − − − − 

 

 

Câu 6. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2 2 2 2

(1)

( , ).

2 3

3 6 1 5 8 2 1 4 2 1 (2)

x y x xy y

x y

x y

xy x y x x y

 + + + + = +

 ∈

 − − = − + − + + +

Li gii:

ĐK: 2x− ≥1 0; x+2y+ ≥1 0; 6xy− − ≥x 1 0 (*). Khi đó có

(

2 2

) ( )

2 2 2

( )

2

(

2 2

) ( )

2

2 x +y − +x y =x +y −2xy= −x y ≥0⇒2 x +y ≥ +x y

( )

2 2 2 2 2

1 1

2 2 0 2 2 2

x y x y x y

x y x y

+  +  +

⇒ ≥  ≥ ⇒ ≥ + ≥ +

  (3)

(

2 2

) ( )

2 2 2

( )

2

(

2 2

) ( )

2

4 x +xy+y −3 x+y =x +y −2xy= −x y ≥0⇒4 x +xy+y ≥3 x+y

( )

2 2 2 2 2

1 1

3 2 0 3 2 2

x xy y x y x xy y

x y x y

+ +  +  + +

⇒ ≥  ≥ ⇒ ≥ + ≥ +

  (4)

Từ (3) và (4) ta có

2 2 2 2

2 3 .

x y x xy y

x y

+ + + + ≥ + Dấu " "= xảy ra ⇔ = ≥x y 0.

Do đó (1)⇔ = ≥x y 0. Thế y=x vào (2) ta được 3 6x2− − = − +x 1 5 8x 2x− +1 4 3x+1 3 2x 1. 3x 1 5 8x 2x 1 4 3x 1

⇔ − + = − + − + + (5)

Đặt 3 1 0 2 2

8 5 2 6.

2 1 0

x a

x a b

x b

 + = ≥

 ⇒ − = + −

 − = ≥

 Khi đó (5) trở thành 3ab= −2a2− + + +b2 6 b 4a

( )

2 2

3 1 2 4 6 0.

b a b a a

⇔ + − + − − = Coi đây là phương trình bậc hai ẩn b với a là tham số.

(6)

Xét

( )

2

(

2

)

2

( )

2

1 3 5

2 3

3 1 4 2 4 6 10 25 5 0

1 3 5

2 2

2 a a

b a

a a a a a a

a a

b a

− + +

 = = − +

∆ = − − − − = + + = + ≥ ⇒ 

− − −

 = = − −



b= − +a 3⇒ 2x− = −1 3 3x+ ⇔1 2x− +1 3x+ =1 3 (6) Với x>1⇒VT (6)> 2.1 1− + 3.1 1+ =3⇒Loại.

Với 1

2≤ <x 1⇒VT (6)< 2.1 1− + 3.1 1+ =3⇒Loại.

Với x=1 thế vào (6) ta thấy thỏa mãn. Do đó (6)⇔ =x 1⇒y=1. Đã thỏa mãn (*).

b= − − ⇔2a 2 2a b+ + =2 0⇒2 3x+ +1 2x− + =1 2 0. Phương trình vô nghiệm.

Đ/s:

( ) ( )

x y; = 1;1 .

Câu 7. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

( ) ( )

2 2

2 2

8 3 2 1 (1)

( , ).

2 1 2 2 (2)

x x x y x x y

x y

x x x y y y x y

 + − + = + + +

 ∈

 − + + + + + + = +



Li gii:

ĐK: x− + ≥y 8 0 (*). Khi đó (1)

(

x2+x

)

x− + −y 8 3

(

x2+ + − − =x

) (

x y 1

)

0

(

x2 x

) (

x y 8 3

) (

x y 1

)

0

(

x2 x

)

.

(

xx− + −yy 88

)

93

(

x y 1

)

0

⇔ + − + − + − − = ⇔ + + − − =

− + +

(

x y 1

)

3 x2x+xy 8 1 0

(

x y 1

) (

x2 x 3 x y 8

)

0

⇔ − −  + − + + = ⇔ − − + + + − + =

(3)

Ta có

2

2 1 11

3 8 8 0.

2 4

x x x yxx y

+ + + − + = +  + + − + >

 

Do đó (3)⇔ − − = ⇔ = −x y 1 0 y x 1.

Thế y= −x 1 vào (2) ta được

(

x2

)

x2+ + + − +x 1

(

x 1 2

) (

x1

) (

2+ − + = + −x 1

)

2 x

(

x 1

) (

x 2

)

x2 x 1

(

x 1

)

x2 x 2 2x 1

⇔ − + + + + − + = − (4)

Đặt x2+ + =x 1 a; x2− + =x 2 b a b

(

, 0 .

)

Khi đó (4) trở thành

2 2 2 2

2 2

1 1

2 1

2 2

a b a b

a + − − +b + − + = ab

   

(

2 2 3

) (

2 2 3

) (

2 2 2

)

a a b b a b a b

⇔ − − + − + = −

(

a3 b3

)

ab a b

( ) (

3 a b

)

2

(

a2 b2

)

0

⇔ − + − − − − − =

(

a b

) (

a2 ab b2 ab 3 2a 2b

)

0

⇔ − + + + − − − =

(

a b

) (

a b

)

2 2

(

a b

)

3 0

⇔ −  + − + − =

(7)

(

a b

)(

a b 1

)(

a b 3

)

0

⇔ − + + + − = (5)

Do ,a b≥0⇒a b+ + >1 0 nên (5)

( )(

3

)

0

3 a b a b a b

a b

=

⇔ − + − = ⇔ = −

2 2

2 2

2 2

1 0 1 0 1

1 2 1

1 2 2

2 x x x x

a b x x x x x

x

x x x x

 + + ≥

 + + ≥

 

= ⇒ + + = − + ⇔ ⇔ ⇔ =

= + + = − +

 

1 1

1 .

2 2

y= − = − Thử lại

( )

; 1; 1

2 2

x y  

= − 

  thỏa mãn hệ đã cho.

a= −3 bx2+ + = −x 1 3 x2− +x 2⇒x2 + + =x 1 x2− + −x 11 6 x2− +x 2

( ) ( )

2

2 2 2

5 0 5

3 2 5

9 2 5 8 7 0

x x

x x x

x x x x x

− ≥

  ≤

⇔ − + = − ⇔ ⇔

− + = −  + − =



( ) ( )

( )

5 1 1 1 2 ; 1; 2

1 7 7 1 7 1

1 ; ;

7 8 8 8 8 8

8

x x y x y

x

x y x y

x

  = − ⇒ = − − = − ⇒ = − −

 = −

 

⇔ = ⇔ = ⇒ = − = − ⇒ = − 

Thử lại

( ) (

; 1; 2 ,

)

7; 1

8 8

x y   

= − −  − 

 

  thỏa mãn hệ đã cho.

Đ/s:

( ) (

; 1; 2 ,

)

7; 1 , 1; 1 .

8 8 2 2

x y     

= − −  −   − 

   

 

Câu 8. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( ) ( )

( ) ( )

2

3 2 3 2 3 2

2 1 2 3 1 (1)

( , ).

6 4 4 2 2 3 8 (2)

x x y x y y y y

x y

y x y y x y x

 + + + − = + −

 ∈

 + + + + = + +

Li gii:

ĐK:

3 2

2 1 0 2 1

3 1 0 1

4 0 3

x y x y

y y

y y

 + − ≥  + ≥

 

− ≥ ⇔

 

 + + ≥  ≥

(*) ⇒ y3+6x2+ >4 0; 2y3+3x2+ >8 0; y3+y2+ >4 0.

Khi đó từ (2)⇒x>0. Xét phương trình (1) ta có

Với x> ≥y 13VT (1)> y2+

(

y+y

)

y+2y− =1 y y

(

+2 3y− =1

)

VP (1)Loại.

Với 0< <x yVT (1)< y2+

(

y+y

)

y+2y− =1 y y

(

+2 3y− =1

)

VP (1)Loại.

Với x= y thế vào (1) ta thấy đã thỏa mãn. Do đó (1)⇔ =x y.

Thế y=x vào (2) ta được

(

x3+6x2+4

)

x3+ + =x2 4 2x

(

2x3+3x2+8

)

(3)

Đặt

( ) ( )

3 2 2 2

3 2

3 2 2 2

6 4 5

4 0

2 2 3 8 2 2

x x a x

x x a

x x x x a x

 + + = + + + = > ⇒ 

+ + = +



(8)

Khi đó (3) trở thành a a

(

2+5x2

)

=2x

(

2a2+x2

)

2x35ax2+4a x a2 3 =0

( ) (

2 2

)

0

2 x a

x a x a

x a

=

⇔ − − = ⇔ =

3 2 2 0 3 2 3 0

4 .

4 4 0

x x

x a x x x x

x x x x

≥ ≥

 

= ⇒ = + + ⇔ ⇔ ⇔ ∈∅

= + + + =

 

3 2 2 3 2

( ) (

2

)

0 0

2 2 4 2.

4 4 2 1 0

x x

x a x x x x

x x x x x

≥ 

 

= ⇒ = + + ⇔ ⇔ ⇔ =

= + +  − + =

 

( ) ( )

2 ; 2; 2 .

y x y

⇒ = ⇒ = Thử lại x= =y 2 thỏa mãn hệ đã cho.

Đ/s:

( ) ( )

x y; = 2; 2 .

Câu 9. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

3 2 2 3

2 2

,

3 2 7

2 1 . x xy y x y y x

x y

x y x

 + − = + −

 + = − +

 +

Li gii.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

( ) ( )

3 2 2 3 2 2

0 1 0

x +xy + −x x y− − = ⇔y y xy x +y + = ⇔ =x y. Khi đó phương trình thứ hai trở thành

(

2

) ( )

2

(

2

)

3 7

2 2 3 7

2 1

x x x x x x

x x

+ = + ⇔ + + = +

+ .

Đặt x2+ =3 u; x =v u

(

>0;v>0

)

ta thu được

(

2v2+2

) (

u= u2+4

)

vuv

(

2v u− =

) (

2 2v u− ⇔

)

2uvv==2u

uv= ⇔2 x3+3x = ⇔2 x3+3x− = ⇔4 0

(

x1

) (

x2+ + = ⇔ =x 4

)

0 x 1.

2 1

2 3 4

3

v u x x x

x

=

= ⇔ + = ⇔ =

Phương trình ẩn x có nghiệm S =

{ }

1;3 dẫn đến

( ) ( ) ( )

x y; = 1;1 , 3;3 . Thử lại nghiệm đúng hệ ban đầu.

Câu 10. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2 2

2

4 4 2 2,

8 1 2 9.

x xy y x y

x y

 + + + + =



− + =



Li gii.

Điều kiện 1

x≤2. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

( )

2 2

{ }

2

2 2 2 0 2

2 0 2;1

x y t x y t

x y x y

t t t

+ =

+ = 

 

+ + + − = ⇔ ⇔ + − =  ∈ −

 

Xét

( ) ( )

2

3 2

4

; 0 0

; 0

1 8 9 1

1 9 0 1

8 9

y u u x

y u u

t y y u

u u u u y

u u

 = ≥

 = ≥  =

 

= ⇒ + = ⇔ ⇔ ⇔ = ⇒

− + + + = =

+ = 

 

 

Xét t= −2⇒2x+ = − ⇔ −y 2 1 2x= +y 3⇒ y+ ≥3 0.

Ta có 2

( )( ) ( )

3

8 3 9 0 8 3 3 3 0

8 3 3 0

y

y y y y y

y y

= − + + − = ⇔ + + + − = ⇔

+ − + =



(9)

Đặt y+ =3 v v, ≥0⇒v3− + =6v 8 0 (1).

Xét hàm số f v

( )

= − +v3 6v 8;v0 f

( )

v =3v26.

Ta có f

( )

v = ⇔ = ±0 v 2. Khảo sát hàm số có f

( )

0 < f

( )

2 f v

( )

> f

( )

0 = −8 4 2>0.

Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận hệ có nghiệm

( ) ( )

; 0;1 , 1; 3

x y 2 

=  − 

 . Câu 11. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2 3

2 2

2 2 3 3 ,

2 2 3 3 4 19 28.

xy y x y

y x y y x

 − + =



− + + − = + −



Li gii.

Điều kiện các căn thức xác định.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

( ) ( )

2 3 2

2 3 2 3 0 2 3 0 2

2 3

x y

xy x y y x y y x y

y

=

+ − − = ⇔ − + = ⇔ ⇔ =

 = − .

Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 2x− +3 x2+3x− =4 x2+19x−28

( )

2 2

2 2 3 3 4 8 2 3 3 4

x− + x + x− = x− + +x x

Đặt 2x− =3 a; x2+3x− =4 b a

(

0;b>0

)

ta thu được

( )

2 2 2 2 2 2 0

2 8 4 4 8 0 a

a b a b a ab b a b a a b

a b

= + = + ⇔ + + = + ⇔ − = ⇔ =

• 3

0 2

a= ⇔ =x .

2 2 1 5 1 5

2 3 3 4 1 0 ;

2 2

a b x x x x x x − − − + 

= ⇔ − = + − ⇔ + − = ⇔ ∈ 

 

 .

Đối chiếu điều kiện và thử trực tiếp suy ra nghiệm duy nhất 3 x= =y 2. Câu 12. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

( ) ( )

2

2 2

1 2 1 1

9 1 5 3 3 8 3

 − + − + + + =



− − = − − +



x y y xy x y

y x y x x

Li gii.

Điều kiện 1 2

;3 8 3 0

y≥2 x − + ≥x .

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương

( ) ( ) ( )( )

( ) ( )

1 2 1 2 1 1 2 1 1 1 0

1 2 1 1 0 1

x y y xy x y x y y x y y

x y y y y x

− + − + + = − ⇔ − + − + − + + =

⇔ − + − + + = ⇔ = + Phương trình thứ hai khi đó trở thành

( ) ( )

2

( ) ( )( ) ( )

2 2

9x −5x= −2 x 3x − + ⇔8x 3 3x−1 + − = −x 1 2 x 2−x 1 3− x − −x 1 . Đặt 1 3 x=t; 3x2− + =8x 3 y

(

y0

)

ta thu được hệ phương trình

( )

( ) ( )( ) ( )( )

2

2 2

2

1 2

2 2 0

1 2 2

t x x y t y

t y x y t t y t y x

t y x

y x x t

 + − = −  =

 ⇒ − = − − ⇔ − + + − = ⇔

 + − = −  + = −



2

2 2 2

1 1

1 13

1 3 3 8 3 3 3

3 8 3 9 6 1 3 1 0 6

x x

t y x x x x

x x x x x x

 

≤ ≤ +

 

= ⇔ − = − + ⇔ ⇔ ⇔ = −

 − + = − +  + − =

 

.

(10)

2

2

3

2 3 8 3 4 3 4

13 16 6 0

t y x x x x x

x x

 ≥ + = − ⇔ − + = − ⇔

 − + =

(Hệ vô nghiệm).

Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm 13 1 13 5

6 ; 6

x= − + y= − + . Câu 13. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( ) ( )

2

4 4 4

2 1 4 4,

3 15 1 3 2.

x y x y x x y

x y x y

 − + + + + + = −



+ − + + = −



Li gii.

Điều kiện 1

3; 2;

x+ ≥y yx≥ −15.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

( ) ( ) ( )

( ) ( )( ) ( ) ( )

2 2 2 2

2 1 4 4 0 2 1 2 0

2 1 2 2 0 2 1 2 0 2

− + + + + + + − = ⇔ − + + + + + − =

⇔ − + + + + + + − + = ⇔ − + + + + + + = ⇔ = +

x y x y x x y x y x y x y

x y x y x y x y x y x y x y y x

Khi đó phương trình thứ hai trở thành 42x− +1 415x+ =1 34 x. Điều kiện 1 x≥2. Phương trình đã cho tương đương với

4 4

4 4

4 4

2 1 15 1 1 1

3 2 15 3

x x

x x

x x

− + + = ⇔ − + + = .

Đặt 4 2 1 a; 154 1 b a

(

0;b 0

)

x x

− = + = ≥ ≥ ta thu được hệ phương trình

( )

4 4 3 2

( )

4 4 4

3 3

3

6 27 54 32 0

17 3 17

b a b a

a b

a a a a

a b a a

= − = −

+ =  

  

⇔ ⇔

  

− + − + = ∗

+ =  + − = 

  

Ta có

( )

∗ ⇔a46a3+9a2 +18a254a+32= ⇔0

(

a23a

)

2+18

(

a33a

)

+32=0

(

2 3 2

)(

2 3 16

)

0

(

1

)(

2

) (

2 3 16

)

0

{ }

1; 2 1

{

14;1

}

1

aa+ aa+ = ⇔ aaaa+ = ⇒a∈ ⇒ ∈ − ⇒x= x

Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x=1;y=3. Câu 14. [ĐVH]: Giải hệ phương trình:

( )

( )

2

2

4 1

4 3 3 6 4

x y xy

x y

x x y x y x y

− + =

+

+ + = + − + +





Li gii Điều kiện: 0

3 0

x y x y

+ >



 + ≥

( )

2 4

( )

(1) 1 xy 0

x y x y

x y

⇔ + − + − + =

+

(

x+ −y 1

) (

xy

)

2+ +x y= ⇔ + =0 x y 1(Do x+ >y 0)

Thay vào (2) ta được

( )( )

2 2 2 3

2 1 4 24 29 2 1 2 4 24 27 2 3 2 9

2 1 2

x x x x x x x x x

x

+ = − + ⇔ + − = − + ⇔ − = − −

+ +

( )

3 1

2 2

1 2 9 *

2 1 2

x y

x x

 = ⇒ = −

⇔

 = −

 + +

(11)

Xét (*): Đặt t= 2x+1

(

t0

)

ta được 2 3 2

3

1 1 29

10 2 10 21 0

2 2

1 29

2 t

t t t t t

t

t

 = −



 +

= − ⇔ + − − = ⇔ =

+ 

 = −



Do t≥0 nên 1 29 13 29 9 29

2 4 4

t= + ⇒x= + ⇒ y= − − Vậy hệ có nghiệm

( )

, 3, 1 , 13 29, 9 29

2 2 4 4

x y

 + + 

 

= −   − 

   .

Câu 15. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )( )

2 31

1 1 2 5 2 2

y x

x x y x y y

= + −

+ + + − + + = + −





Li gii Điều kiện: x≥ −1,y≥2

( )( ) ( )

(2)⇔ + +x 1 x+ +1 x+1 y−2 −2 y− −2 y− =2 0

Đặt a= x+1,b= y2

(

a b, 0

)

ta được a2+ +a ab2b2− = ⇔b 0

(

ab

)(

a+2b+ =1

)

0

a b

⇔ = (Do ,a b≥0)

Với a= ⇔b x+ =1 y− ⇔ + = − ⇔ = +2 x 1 y 2 y x 3 thay vào (1) được x+ −3 31− =x 2 Đặt u= x+3,v=31−x với u≥0 ta có 2 32

4 u v u v

− =



 + =

( )

2

3 3 2

2 4 4 0 0 1 4

v v v v v v x y

⇒ + + = ⇔ + + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = (thỏa mãn) Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất

( ) ( )

x y, = 1; 4 .

Câu 16. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

( )

( )

2

2 2

1 1 4

2 2 2

x y x y xy

x y

x y x x y y

− + − − = − +

+ − = − +





Li gii Điều kiện: x+ ≠y 0

( )

2

( )

1 4

(1) 4 1 xy

x y xy x y

x y

⇔ + − + − + = −

+

(

x y

) (

2 x y

) (

1 4xy

)

1 1 0

x y

 

⇔ + − + + −  − = +

 

(

x y 1

)(

x y

) (

1 4xy

)(

x y 1

)

0

(

x y 1

)

x y 1 4xy 0

x y x y

− + −  − 

⇔ + − + + = ⇔ + −  + + =

+  + 

( )

2

( )

2

( )

1

1 4 0 1 0

x y

x y xy x y loai

+ =

⇔

+ + − = ⇔ − + =



Với x+ =y 1 thay vào (2) ta được 2x23x+ =1

(

2x1

)

x22x+3

Đặt t= x2−2x+3 ta được t2

(

2x1

)

t+x2− − =x 2 0

Ta có ∆ =

(

2x1

)

24

(

x2− − =x 2

)

9 nên

2 1 3

2 1

2 1 3

2 2

t x x

t x x

− +

 = = +



 = − − = −



(12)

Với 2 2 1 2 1 1

1 2 3 1

2 3 2 1 2 2

t x x x x x x y

x x x x

≥ −

= + ⇔ − + = + ⇔ ⇔ = ⇔ =

− + = + +

Với 2 2 2

2 2

2 2 3 2 1

2 3 4 4

2 x x

t x x x x

x x x x x

≥ 

 

= − ⇔ − + = − ⇔ ⇔

− + = − + =

 

vô nghiệm.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

( )

, 1 1,

x y 2 2

= 

 .

Câu 17. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2 2

2 2 0 (1)

2 2 3 (2)

 − − − − =



− + + =



x xy y x y

x y

Li gii

Điều kiện: 2 0 2

2 0 2

x x

y y

− ≥ ≥

 

 

+ ≥ ≥ −

 

Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương

(

2

)( ) (

2

)

0

(

2

)(

1

)

0 2 0

1 0 x y

x y x y x y x y x y

x y + = + − − + = ⇔ + − − = ⇔  − − = Vì x≥2,y≥ −2⇒2x+ ≥y 2.2− = >2 2 0

Với x− − =y 1 0⇒ y= −x 1 thay vào phương trình (2) ta được

( )( )

2

2 2

2 1 3 2 1 2 2 1 3 2 2

2 3 2

2 4 4

x x x x x x x x

x x y

x x x x

− + + = ⇔ − + − + = ⇔ − − = −

⇔ ⇒ = ⇒ =

− − = − +

Vậy hệ phương trình có nghiệm

( ) ( )

x y; = 3; 2

Câu 18. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 3 3 2 2

( )

2

2

(1) 3 10

2 5 (2)

1

x y x y x y

x y

x y

 + = + + −

 − + = −

 +

Li gii

Điều kiện: 5 0 5

1 0 1

y y

x x

− ≥ ≤

 

 

+ ≠ ≠ −

 

Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

3 2

3 3 2 2

2 2 2

2 2

2 2 2 3 2 6

2 0

2 3 2 0 2 0

0

+ = + − ⇔ + − + = + −

+ − =

⇔ + + − − + − = ⇔ + − − + = ⇔

− + =

x y x y xy x y xy x y x y xy

x y

x y x y xy x y x y x xy y

x xy y Ta có

2 2

2 2 3

2 4 0

y y

x xy yx

− + = −  + >

 

Với x+ − =y 2 0⇒ y = −2 x thay vào phương trình (2) ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2 2

2

2 2

3 4

2 3 3 4 2 1 3 1 2 1 3 3 0

1

1 1 1 1

1 3 0 1 3

2 ( )

2 0

1 3

x x

x x x x x x x x x

x

x x x y

x x x x

x loai

x x

x x

+ + = + ⇔ + + = + + ⇔ + − + + + + =

+

≥ −

  ≥ −  = ⇒ =

⇔ + − + = ⇔ + = + ⇔  + = + ⇔ + − = ⇔ = −

Vậy hệ phương trình có nghiệm

( ) ( )

x y; = 1;1

(13)

Câu 19. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2

( ) (

2

)

2

3 3 (1)

3 (2)

x x y xy y x y y y

x x y y

 − = + − −



 + = +

Li gii

Điều kiện: y≥0

Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2 2 2

3x xy = xy+3x yyy y ⇔3x x− −y yy x− −y y = ⇔0 x− −y y 3xy =0 Với x− −y y =0⇒x= +y y thay vào phương trình (2) ta được

2 2

3x + +y y = +y y ⇔3x = ⇔ =0 x 0⇒ y=0

Với 3x2 − =y 0⇒ y =3x2 thay vào phương trình (2) ta được

2 2 2

3x + =x 3x +3x ⇔ =x 3 xx=0⇒ y=0 Vậy hệ phương trình có nghiệm

( ) ( )

x y; = 0; 0

Câu 20. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2 2

2

1

5 2 1

2

 + + + = +

 − = − + +

 −

x x x xy y

y x

x x

y

Li gii:

Điều kiện:

2

2

0 0

1

2 1 0

0 2

  ≥

+ ≥ ⇒

  ≤ −

− + + ≥

 ≥

 ≥

x x x

x

x x

xy y

x2+ + − +x

(

x2 2x+ ≥1

)

0 x≥ −13x0

Nếu x=0⇒ y=1 không thỏa mãn hệ.

Nếu x≠0 thì (1) 2+ − + + − = ⇔1 0

(

2 + −1

) (

+ + −1

)

=0

+ +

x x y

x x xy x y x y

x x xy

1 0

⇔ + − =x y (do x>0) thay vào (2) được

( )

2

2 2 2

3 1

2 1 3 1 1 2 1 0

1

− + = − + + ⇔ − + − − − + + =

x x

x x x x x x x

x

Đặt t= − +x2 2x+1 ta được x23x+ =1 x2 2x− − −1

(

x 2

)

Ta được − − −t2

(

x 1

) (

t− −x 2

)

= ⇔ +0 t2

(

x1

) (

t+ x− =2

)

0⇔ −

( )(

t 1 t− +x 2

)

=0

Với t= ⇔ =1 x 2 (do x>0)

Với 2

2

3 3

3 3 5 3

2 2 1 2 2

2 2

3 3

2

 +

 + +

 =

= − ⇔ − + + = − ⇔ ⇔ = ⇔ =

 −

 =

 x

t x x x x x x y

x Vậy hệ có nghiệm duy nhất

( )

, 3 3 5; 3

2 2

 + + 

= 

 

x y .

(14)

Câu 21. [ĐVH]: Giải hệ phương trình

2

3 2 1

2 2 8

1 1

+ +

  

+ = +

  

 



 + = + −



x x x

y x

y

y x

y y

Li gii:

Điều kiện:

0 0

2 0

 ≥

 >

 + + ≥



x y x x y

(1) 2 2

( ) ( )

2

1 1 1 1

0 0 1 0 1

 

− −

⇔ − + − = ⇔ + + = ⇔ −  + + = ⇔ =

x xy x xy x

x y x xy xy

y y y x y x y x y x

Thay vào (2) được x2+ + + =x 2 2 3 x2+ − ⇔x 8 x2+ + −x 2 3 x2+ − = −x 8 2 Đặt

2 2 3

2 3

2 10

8 2

 = + +  − =

 ⇒

 

− = −

= + − 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

+ Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng tổng diện tích các đa giác đã chia.. Công thức tính

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..

Lời giải:.. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp bao nhiêu lần thể tích hình lập phương A.. Viết số đo thích hợp vào ô trống:.. Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh

nếu bốn đường kính này song song với một cạnh hình vuông và bốn hình chiếu trên cạnh hình vuông của chúng có một điểm chung thì đường thẳng vuông góc với hình chiếu tại

(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có E là hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên BD.. Tìm tọa độ các đỉnh của

Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn đã cho, biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 20 và điểm B có hoành độ âm.. Hình chữ nhật