• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 18

Ngày soạn: 30/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 1 năm 2017 Toán

HÌNH CHỮ NHẬT

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Giúp HS bước đầu biết nhận biết 1số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.

- Kĩ năng: Biết nhận dạng hình chữ nhật theo yếu tố cạnh, góc.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mô hình bằng bìa có dạng hình chữ nhật, ê ke

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Kể tên các hình đã được học hay con biết?

- Mỗi hình có đặc điểm gì?

- Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1')

b) Giới thiệu hình chữ nhật (10')

- GV đưa mô hình hình chữ nhật nói: Đây là hình chữ nhật

- Nhận xét cạnh và độ dài cạnh.

+ 2 cạnh dài bằng nhau: AB = CD + 2 cạnh rộng bằng nhau: AD = BC - GV cho HS dùng e ke kiểm tra góc vuông - GV: hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.

- GV cho HS vẽ hình chữ nhật vào nháp.

- GV đưa ra 1 số hình để HS nhận biết hình chữ nhật.

c) Luyện tập

* Bài tập 1(4'): Tô màu vào hình chữ nhật - Yêu cầu HS tìm hình chữ nhật tô màu vào vở bài tập.

- GV nhận xét, chữa bài

- Tại sao lại tô màu vào các hình đó?

* Bài tập 2 (3'): Đo độ dài và viết tên cạnh - Quan sát giúp đỡ HS làm bài

- GV nhận xét, chữa

MN = QP = 4 cm, MQ = NP = 2 cm

- Các cạnh của hình chữ nhật có đặc điểm gì?

* Bài tập 3 (4'): Điền tiếp vào chỗ chấm

- Nhiều HS kể - Nêu theo ý hiểu - Nhận xét bổ sung

- HS quan sát, nhắc lại

- HS nhận xét hình.

- HS quan sát

- 1 HS kiểm tra 4 góc đều vuông.

- 1 HS đo, nêu nhận xét.

- HS nghe.

- Nhắc lại

- Tập vẽ ra giấy nháp

- Đọc yêu cầu bài tập

- Tìm hình và tô màu vào hình

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài cá nhân, đo và nêu kết quả .- Nhận xét bài

- Trao đổi bài kiểm tra kết quả

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 1 HS lên bảng điền

(2)

- GV nhận xét và chốt kết quả đúng

a/ Các hình chữ nhật có là: ABCD, AMND, MBCN

b/ Độ dài các cạnh của mỗi hình là:

AM = 1cm, MN = 4 cm,MB = 3 cm, BC = 4 cm, BC = 4 cm CD = 4 cm

* Bài tập 4 (4'): Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình chữ nhật

- Hướng dẫn kẻ vào hình.

- GV nhận xét, chữa bài.

- HS làm cả bài, HS Phần b - Lớp nhận xét bài của bạn

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS tự kẻ.

3. Củng cố, dặn dò (4')

- Hình chữ nhật có đặc điểm gì?

- Nhận xét giờ học

- Ghi nhớ các đặc điểm của hình chữ nhật , xem lại bài tập 2,3. Chuẩn bị bài sau Tập viết

ÔN CHỮ HOA N

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức:Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng), Q, Đ (1 dòng).

- Kĩ năng:Viết đúng tên riêng Ngô Quyền ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Đường vô...

như tranh họa đồ ( 1 lần) bằng chữ nhỏ.

- Thái độ:Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ hoa N, G - Tên riêng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết bảng chữ M. Mạc Thị Bưởi

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 16?

- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài (1')

b) Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') - GV treo bảng phụ có chữ mẫu

- Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào ?

- GV viết mẫu cho HS quan sát, nêu lại quy trình viết chữ hoa.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- GV giảng: Ngô Quyền là vị anh hùng của dân tộc. Năm 938 ông đánh bại quân Nam Hán

- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc tên riêng và câu ứng dụng - Có chữ : N, Q, Đ.

- HS viết bảng con.

- HS đọc từ ứng dụng

(3)

trờn sụng Bạch Đằng.

- Trong từ ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào ?

- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào ? - GV viết mẫu và nhắc lại cỏch viết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.

- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung cõu ca dao:Ca ngợi phong cảnh ở xứ Nghệ đẹp nh tranh vẽ.

- Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- HD viết: Nghệ, Non.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c) Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

+ 1 dũng chữ N, 1 dũng chữ Q, Đ.

+ 1 dũng chữ: Ngụ Quyền - Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS .

- GV thu 5 bài, nhận xột từng bài.

- N, Q, g cao 2 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ o

- HS viết bảng con

- 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 N, g, N, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

- HS viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố, dặn dũ (4') - Cỏch viết chữ hoa N?

- GV nhận xột giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Chớnh tả ( nghe - viết ) ÂM THANH THÀNH PHỐ

I. MỤC TIấU

- Kiến thức: HS viết đỳng chớnh tả đoạn cuối bài: Âm thanh thành phố, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.

- Kĩ năng: Rốn kỹ năng nghe - viết chớnh xỏc, làm đỳng bài tập chớnh tả, tỡm từ chứa tiếng cú cỏc vần khú ui, uụi (Bài tập 1). Chứa tiếng bắt đầu d, gi, r (Bài tập 2/a)

- Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập và rốn luyện chữ viết.

II. Đễ̀ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, vở bài tập

III. CÁC HOẠT Đệ̃NG DẠY - H CỌ

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- GV đọc: rổ rỏ, gieo hạt, dắt tay, rung rinh, - 2 HS lờn bảng, dưới viết nhỏp.

(4)

da dẻ.

- GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1')

b) Hướng dẫn nghe - viết chính tả (18') - GV đọc lần 1 đoạn 3.

- Đoạn văn gồm mấy câu?

- Trong đoạn văn này có chữ nào viết hoa ? vì sao ?

- Nêu những từ nào khó viết ?

- Gv đọc : Bét- tô - ven, Pi - a - nô, lặng - Tư thế ngồi khi viết?

- GV đọc lại bài 1 lần

- GV đọc cho chậm từng câu cho HS viết.

- GV đọc lại bài

- GV chấm 4 bài - nhận xét chữa bài.

c) Hướng dẫn bài tập (7')

* Bài tập 2: Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi

- Hướng dẫn làm vở bài tập: thêm phụ âm đầu

- GV cùng HS chữa bài.

Củi, rủi, mủi, bụi, mùi

Chuối, muối, đuối, nuối, muỗi

* Bài tập 3a: Tìm các từ

- Hướng dẫn làm miệng. Cho HS đọc lại - Liên hệ giáo dục: ý thức học tốt

- Nhận xét bài

- HS theo dõi.

- Gồm 3 câu

- Hải, Cẩm Phả, Ánh, Anh, Mỗi, Bét- tô- ven vì là chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng, tên địa danh.

- HS tìm nêu

- HS viết nháp, 2 HS lên bảng viết - HS nêu

- Nghe

- HS nghe viết bài.

- Soát lỗi

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài, báo cáo kết qủa - Nhận xét

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- Chữa bài : Giống, dạ, dạy.

- 2 HS đọc bài đúng.

3. Củng cố, dặn dò (4')

- Tìm từ chứa tiếng có ui/uôi ? Đặt câu ? - Nhận xét chung giờ học, chữ viết của HS.

- Về xem lại bài.

Thực hành kiến thức Tiếng Việt ÔN TẬP(Tiết 2 - Tuần 18)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập câu như thế nào ? HS biết đặt câu hỏi tìm bộ phận được in đậm trong câu ;

- Kỹ năng: Củng cố cách dùng chữ r/d/gi. HS biết dùng dấu phẩy điền vào chỗ thích hợp.

- Thái độ: GDHS ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, VTH.

(5)

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài:( 1’)

2. Hướng dẫn HS làm bài tập(30’)

* Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm :

- Hướng dẫn câu a - Gọi HS làm mẫu

- Thân tình, tươi tắn là từ chỉ gì ?

- Trả lời cho câu hỏi nào thì ta dùng từ chỉ đặc điểm, tính chất ?

- GV theo dõi.

- Chữa bài.

- Củng cố mẫu câu : Ai thế nào ?

* Bài 2: Điền chữ r/d/gi - GV theo dõi, giúp HS .

- giấc ; ri rỉ ; rì rầm ; rặng duối

* Bài 3: Điền dấu phẩy vào chỗ nào trong câu in nghiêng.

- Hướng dẫn HS làm bài

+ Xưa có con chim bé loắt choắt nhưng ba hoa lắm lời và luôn kêu : ô Đây là của ta, của ta.

+ Nó khoái chí sà xuống, nhảy từ cành này sang cành khác, mổ quả ăn lấy, ăn để.

- GV chữa bài

- Củng cố : Trong câu có các bộ phận giống nhau ta dùng dấu phẩy ngăn cách,

- HS đọc yêu cầu của bài - Đọc câu a :

+ Nụ cười của các cô gái thân tình, tươi tắn.

- Từ chỉ tính chất, đặc điểm - Câu Ai như thế nào ?

- Nụ cười của cô gái như thế nào ? - Tương tự HS làm tiếp bài vào vở.

- HS chữa bài.

b/ Ai rất thẳng thắn, chân thành ? c/ Người Sài Gòn như thế nào ? - Đọc yêu cầu bài tập

- 2 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập - Chữa bài, nhận xét

- HS đọc lại bài, ghi nhớ chính tả.

- Đọc yêu cầu bài tập - Đọc nội dung bài

- Đọc câu in nghiêng, phát hiện xem có bộ phận nào trong câu giống nhau không ?

- Tương tự làm câu còn lại - Chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò(4’) :

- Để trả lời cho câu hỏi như thế nào ta dùng những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất.

- Trong câu có các bộ phận câu giống nhau ta dùng dấu phẩy để ngăn cách chúng.

- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà xem lại bài tập

(6)

Ngày soạn: 31/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 04 tháng 1 năm 2017 Toán

HÌNH VUÔNG

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: HS nhận biết được hình vuông là hình có 4đỉnh, 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.

- Kĩ năng: Biết vẽ được hình vuông đơn giản trên giấy kẻ ô vuông.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Thước kẻ, ê kẻ, mô hình hình vuông.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?

- Nhận xét đánh giá 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1' )

b) Giới thiệu hình vuông (10')

- GV đưa tấm bìa hình vuông, giới thiệu: Đây là hình vuông.

- Hình vuông có mấy cạnh, mấy góc? Các góc, các cạnh của hình vuông như thế nào?

- GV yêu cầu HS vẽ hình vuông có cạnh 4cm - GVkết luận: Đặc điểm của hình vuông - Kể tên một số đồ vật có dạng hình vuông?

c) Thực hành

* Bài tập 1(4'): Tô màu vào hình vuông - Chỉ ra các hình là hình vuông

- Quan sát kèm giúp HS tô màu vào vở bài tập - GV nhận xét, chữa bài

- Tại sao lại tô màu vào các hình đó?

* Bài tập 2 (3'): Đo độ dài và viết tên cạnh - GV cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh của hình trong vở bài tập

+ MN = QP = 4 cm, MQ = NP = 2 cm - Nhận xét, chữa bài

- Các cạnh của hình vuông có đặc điểm gì?

* Bài tập 3 (4'): Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông

- Hướng dẫn kẻ vào hình.

- Nhận xét, chữa bài.

- Nêu cách nhận dạng hình vuông theo góc vuông?

* Bài 4 (4'): Vẽ hình theo mẫu

- Nhiều HS nêu, HSnhận xét

- Có 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc vuông - Một số HS nhắc lại

- HS vẽ trên giấy nháp

- Đọc yêu cầu bài tập - EGIH

- Tô màu.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài cá nhân , đo và nêu kết quả đo.

- Nhận xét bài, trao đổi bài.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS tự kẻ.

- HS cả 3 hình - HS nêu

(7)

- Hướng dẫn HS đếm số ô vuông, vẽ.

- Nhận xét, chữa bài

- Đọc yêu cầu - Tự vẽ

3. Củng cố, dặn dò (4')

- Hình vuông có đặc điểm gì?

- Nhận xét chung giờ học

- Ghi nhớ các đặc điểm của hình vuông, chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể về những điều đã biết về thành thị, nông thôn.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn.

*BVMT: Giáo dục HS có ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương.

*QTE: Quyền được tham gia viết thư cho bạn.

- Thái độ: GD lòng yêu quê hương, đất nước.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Gọi học sinh nói những điều em biết về thành thị (nông thôn).

- 2 HS nói miệng, lớp theo dõi, nhận xét - GV nhận xét

2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1')

b) Hướng dẫn học sinh làm bài ( 25') GV treo bảng phụ ghi mẫu lá thư.

- Bức thư gồm mấy phần?

-Nội dung chính của lá thư là gì

- GV cho HS nói mẫu đoạn đầu bức thư của mình.

- GV nhận xét.

- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở(viết khoảng 10 câu, trình bày đúng thể thức,nội dung hợp lý)

- Nhắc nhở học sinh cách viết, cách trình bày. Theo dõi, giúp học sinh .

- GV nhận xét.

- 3 HS đọc yêu cầu bài và đọc mẫu của lá thư viết trên bảng phụ.

- 3 phần: Đầu thư, nội dung chính, cuối thư - Nội dung chính: kể cho bạn nghe những điều em biết về thành thị

( nông thôn) - Nghe nhận xét.

- Học sinh viết bài vào vở bài tập - HS 10 câu trở nên.

- Đọc bài viết, em khác nhận xét.

*BVMT: Giáo dục hs có ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương.Từ đó có ý thức bảo vệ môi trường

(8)

*QTE: Quyền được tham gia viết thư cho bạn 3. Củng cố, dặn dũ (4')

- Một bức thư gồm mấy phần? Nội dung từng phần ? - GV nhận xột giờ học.

- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

_________________________________

Luyện từ và cõu

ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI Kè I (Tiết 1)

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức: Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học( tốc độ khoảng 60 tiếng/

phỳt). Trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đó học ở HKI

- Kỹ năng: Nghe viết đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng quy định bài chớnh tả( tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.

- Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập

II. Đễ̀ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu viết tờn cỏc bài tập đọc đó học.Bảng phụ viết bài tập

III. HOẠT Đệ̃NG DẠY HỌC:

1. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1') b) Kiểm tra đọc (15’)

- GV ghi phiếu các bài tập học thuộc lòng và yêu cầu học sinh đọc theo trang , theo

đoạn nh đã ghi trong phiếu.

- GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c) Viết chớnh tả(15') : Rừng cõy trong nắng - GV đọc đoạn chớnh tả.

- Đoạn văn tả cảnh gỡ ? - Bài gồm mấy cõu?

- Tỡm từ, tiếng khú viết, dễ lẫn?

- GV đọc từ khú.

- Nờu yờu cầu khi viết?

+ GV đọc cho HS viết bài.

+ GV đọc lại cho hs soỏt bài + GV thu và chữa bài.

- Từng em lờn bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phỳt.

- HS đọc bài và trả lời cõu hỏi.

- Nhận xột bạn đọc - HS nghe, 2 HS đọc lại.

- Tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng.

- 4 cõu

- HS tỡm và nờu

- Viết nhỏp, 2 em lờn viết trờn bảng - Nờu

- HS nghe và viết vào vở.

- Soỏt lỗi 2. Củng cố, dặn dũ:(4')

- Đọc thuộc lũng 1 đoạn thơ mà em thớch ở HKI?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ụn tập tiếp.

Ngày soạn: 02/ 01/ 2017

(9)

Ngày giảng: Thứ năm ngày 05 tháng 1 năm 2017 Toán

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng)

- Kỹ năng: Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.

- Thái độ: Giáo dục lòng say mê học toán cho HS

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vẽ 1 hình chữ nhật 3 dm, 4 dm lên bảng, bộ đồ dùng học tập, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. kiểm tra bài cũ(4’)

- Hình chữ nhật có đặc điểm gì?

- Nhận xét đánh giá 2. Dạy bài mới . a) Giới thiệu bài(1') b) Xây dựng quy tắc(9'):

- GV nêu bài toán: ( SGK) - GV vẽ hình chữ nhật lên bảng

4 cm

3 cm 3 cm

4 cm

- Nêu độ dài của mỗi cạnh ?

- GV yêu cầu tính chu vi của HCN  - Hướng dẫn HS sắp xếp lại vị trí :

- Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào?

* Ví dụ : Cho hình chữ nhật có chiều dài = 7 cm, chiều rộng = 5 cm. Tính chu vi HCN đó ?

- GV chốt kết quả đúng - hướng dẫn lập công thức:

P= ( a + b) x 2 P: chu vi, a: chiều dài, b: chiều rộng c) Thực hành

*Bài tập 1(5'): Tính chu vi HCN

- Giúp HS hiểu yêu cầu, dựa vào quy tắc để tính chu vi

- GV nhận xét và chữa

- 1 HS đọc

- dài = 4 cm; rộng = 3 cm - 4 +3 + 4 + 3 = 14 ( cm) - (4 + 3) + (4 + 3) = 14( cm

)

- (4+ 3) x 2 =14 (cm)

- Lấy chiều dài cộng với chiều rộng nhân với 2.

- 1 HS lên tính.( 7 + 5 ) x 2 = 24(cm) - lớp làm nháp, nhận xét - chữa

- 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm VBT - HS khác nhận xét

(10)

Bài giải

a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là ( 17 + 11 ) x 2 = 56 (cm)

Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào?

*Bài tập 2:(5') Giải toán

- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì?

- Hướng dẫn tương tự bài 1

*Bài tập 3(5'): Giải toán

GV tiến hành tương tự như bài tập 2 - Muốn tính chu vi của thửa ruộng đó ta cần phải biết gì?

- Nhận xét, chữa bài

- (dài + rộng) x 2

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS làm bài, nhận xét, chữa bài (140 + 60) X 2 = 400 ( cm) - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Đổi 3 dm = 30 cm - Làm bài, chữa bài 3. Củng cố dặn dò(5')

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?

- Nhận xét chung giờ học

- Dặn về nhà ghi nhớ quy tắc. Chuẩn bị bài sau.

Tập đọc

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng/

phút).

- Kỹ năng: Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).

- Thái độ: Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu học, bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài mới.

a) Giới thiệu bài(1') b) Kiểm tra đọc (12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét đánh giá c) Luyện tập(18')

* Bài tập 2: Tìm hình ảnh so sánh

- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào VBT - Quan sát giúp đỡ học sinh

- GV nhận xét và chữa

a/ thân cây tràm ( như) những cây nến.

b/ Đước ( như) cây dù xanh

- Từng hS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bạn đọc

1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vở bài tập, 1 HS chữa bảng.

- 1 HS đọc yêu cầu. Làm bài cá

(11)

* Bài tập 3: Giải nghĩa từ - Quan sát kèm HS làm bài.

- Từ biển trong câu có ý nghĩa gì ?

- Liên hệ giáodục: ý thức bảo vệ môi trường

nhân - Chữa bài

- Rất nhiều lá cây - HS nghe.

2. Củng cố, dặn dò (4')

- Tìm 1 hình ảnh so sánh trong các bài tập đọc em đã học?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn học sinh ôn bài cho tốt. Chuẩn bị bài sau

Kể chuyện

ÔN TẬP CUỐI KÌ I ( Tiết 3)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Kỹ năng: Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập

* GDQBP: quyền được tham gia( tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20- 11, viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(2')

- Kể tên các bài tập đọc đã học?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b. Luyện đọc và học thuộc lòng(12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá

c) Làm bài tập(15'): Điền vào mẫu đơn - Hướng dẫn điền

- GV hướng dẫn HS mỗi em thay nhau làm lớp trưởng.

- Viết lời lẽ ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm.

- Quan sát giúp HS làm bài - Nhận xét, chữa bài.

* GDQBP: quyền được tham gia( tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo 20-11, viết giấy mời cô( thầy) hiệu trưởng

- Giáo dục lòng kính yêu và biết ơn thầy cô….

- Từng HS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bạn đọc - Đọc yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn

- Tự điền

- Đọc bài làm, nhận xét -

(12)

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Đọc thuộc lòng 1 đoạn thơ mà em thích ở HKI - GV nhận xét tiết học

- Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ôn tập tiếp.

Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức : Nêu tên và chỉ đúng các bộ phận trong các cơ quan trong cơ thể.

- Kĩ năng : Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.

- Thái độ : Có ý thức bảo vệ cơ thể.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sơ đồ các cơ quan đã học.

- Thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của nó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Kể tên các cơ quan trong cơ thể?

- Mỗi cơ quan có những bộ phận nào? - 2 em trả lời, em khác nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1' )

b) Chơi trò chơi “Ai đúng, ai nhanh” (13') - GV chia lớp thành 4 nhóm

- Phát cho mỗi nhóm tờ giấy Ao(trong đó có vẽ sơ đồ các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, bài tiết nước tiểu, thần kinh) và một bộ thẻ ghi tên các bộ phận.

- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng tương ứng các bộ phận trong sơ đồ.

- Sử dụng sơ đồ yêu cầu HS lên chỉ các bộ phận của từng cơ quan

c) Cách giữ vệ sinh các cơ quan (14') - Kể một số bệnh thường gặp ở trẻ em?

- Em cần làm gì để giữ vệ sinh các cơ quan đó?

- GV nhận xét và kết luận

- Liên hệ giáo dục HS: Cần có ý thức bảo vệ cơ thể

- HS thảo luận trong nhóm và gắn thẻ vào sơ đồ câm.

- Treo kết quả, trình bày.

- Nhóm khác bổ sung.

- 3 HS lên chỉ

- Thấp tim, viêm họng, mũi,...

- Ăn uống đủ chất, vệ sinh cơ thể thường xuyên,luyện tâp thể thao...

3. Củng cố, dặn dò (3')

- Kể tên một số cơ quan trong cơ thể? Em cần làm gì để giữ vệ sinh các cơ quan đó?

- GV nhận xét giờ học

- Về ôn tập các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thông tin liên lạc. Chuẩn bị bài sau.

(13)

Giúp đỡ Toán ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập về bảng nhân, bảng chia. Nhân chia theo cột dọc có nhớ và không nhớ

- Kỹ năng: Ôn tập tính giá trị của biểu thức. Củng cố tính chu vi HCN - Thái độ: GD HS ý thức tự giác tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài: ( 1’)

2. Hướng dẫn làm bài tập(30’)

* Bài 1: Tính nhẩm - Theo dõi, giúp HS

- Từ một phép nhân ta viết được bao nhiêu phép chia tương ứng

* Bài 2: Tính

- Quan sát, giúp HS

- Khi ta thực hiện phép tính nhân ta làm như thế nào?

- Thực hiện phép chia như thế nào?

Mỗi một lượt chia ta thực hiện theo mấy bước?

* Bài 3: Tính giá trị của biếu thức - Quan sát giúp HS

- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào?

- Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào?

* Bài 4: Giải toán

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- Muồn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết gì?

- Tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm như thế nào?

- Quan sát giúp HS

- Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào?

- HS đọc yêu cầu và làm bài - HS đọc kết quả, HS nhân xét

- 3 HS lên bảng làm

- Lớp làm bài vào vở, chữa bài - Thực hiện từ phải sang trái, - Chia từ trái sang phải.

- 3 bước: chia, nhân, trừ.

- HS đọc yêu cầu bài tập - HS tự làm bài

- Chữa bài

- Đọc yêu cầu bài tập

- Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật - Chiều dài chia cho 3

- 1 HS chữa bài, lớp làm bài vào vở Chiều rộng hình chữ nhật là:

18:3= 6(cm)

Chu vi hình chữ nhật là (18 + 6) x 2= 48(cm)

Đáp số: 48cm

- Chiều dài cộng chiều rộng phải (cùng đơn vị đo) rồi nhân với hai

3. Củng cố, dặn dò(4')

- Đọc lại bảng nhân chia đã học - Nhận xét tiết học.

(14)

- Dặn về nhà ôn lại bài.

Ngày soạn: 02/ 01/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 01 năm 2017 Toán

CHU VI HÌNH VUÔNG

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp HS nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông( độ dài cạnh x 4).

- Kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải được bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3 cm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5'):

- Đặc điểm của hình vuông?

- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ?

- Tính chu vi hình chữ nhật có: chiều dài = 6 cm, chiều rộng = 4 cm ?

- GV nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài(1'):

b) Cách tính chu vi hình vuông(8'):

- GV vẽ hình - cho HS quan sát hình vẽ - Gọi HS nêu độ dài 1 cạnh.

- GV cho HS tính chu vi.

- Hướng dẫn viết thành phép nhân.

- 3 dm là độ dài của mấy cạnh? 4 là gì - Hướng dẫn nêu thành quy tắc.

c) Thực hành

* Bài tập 1(5'): Viết vào ô trống theo mẫu - GV treo bảng phụ

- Hướng dẫn mẫu

Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông 5 cm

16 cm

5 x 4 = 20(cm) 16 x 4 = 64(cm) - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 2(5'): Giải toán

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- Độ dài của dây đồng chính là gì?

- Nhận xét, chữa bài

- Nhiều HS nêu - 1 HS lên bảng.

- Nhận xét chữa bài trên bảng

- HS quan sát.

- 3 dm.

- 1 HS nêu: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm.

3 x 4 = 12 dm - 4 lần (4 cạnh như nhau)

- 3 HS nhắc lại quy tắc.

- 1 HS đọc yêu cầu và đọc mẫu - HS làm VBT

- 1 HS điền bảng phụ - Lớp nhận xét

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- Chu vi hình vuông có cạnh 15cm - HS giải vở, 1 HS giải bảng lớp Bài giải

Độ dài của sợi dây đồng là 15 x 4 = 60(cm)

Đáp số: 60 cm

(15)

* Bài tập 3(6'): Giải toán - GV yêu cầu HS đo

- GV yêu cầu HS tính chu vi hình vuông . - GV nhận xét và củng cố dạng toán.

* Bài tập 4

- GV quan sát, giúp HS.

- GV nhận xét và củng cố cách làm.

- 1 cạnh: 4 cm

- HS tính: 4 x 4 = 16(cm)

- HS đọc yêu cầu, tự làm.

- Chữa bài nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố dặn dò( 5'):

- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn nhớ cách tính chu vi hình vuông và làm bài 1,2. Chuẩn bị bài sau.

_____________________________________

Tập làm văn

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 4)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Kỹ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn - Thái độ:Giáo dục HS có ý thức trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(2')

- Kể tên các bài tập đọc đã học?

- Nhận xét, bổ sung.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Luyện đọc và học thuộc lòng(12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét đánh giá

c) Bài tập(15'): điền dấu chấm, dấu phẩy - Yêu cầu HS đọc đoạn văn.

- Hướng dẫn điền .

- Gọi HS lên bảng.Quan sát giúp đỡ HS - GV chữa bài để củng cố dấu câu cho HS.

Cà Mau…  ,  …mùa đất…

Nứt …thế cây…

Bát chòm … rặng Rễ…dài ….vào lòng đất

- Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy ta phải làm gì ?

- Từng HS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bạn đọc bài - Đọc yêu cầu bài tập - Nghe hướng dẫn

- HS làm bài trong vở bài tập.

- 1 HS làm bảng đọc bài làm

- 2 HS đọc lại đoạn văn đúng.

- Ngắt nghỉ hơi, hạ giọng cuối câu

(16)

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Đọc thuộc lòng 1 đoạn thơ mà em thích ở HKI - GV nhận xét tiết học

- Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ôn tập tiếp.

Thủ công

CẮT DÁN CHỮ: VUI VẺ

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dán các chữ đã học ở giờ học trước để cắt dán chữ vui vẻ

- Kĩ năng: HS biết kẻ, cắt dán chữ vui vẻ. Các nét tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối cân đối.

- Thái độ: HS yêu thích sản phẩm cắt dán chữ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ ,tranh quy trình

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Nhận xét chung

2. Bài mới

a) Giới thiệu bài (1')

b) Quan sát và nhận xét (5') - Giới thiệu mẫu chữ vui vẻ

- Chữ vui vẻ gồm có mấy chữ đó là những chữ nào?

- Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?

- GV đưa tranh quy trình b) Hướng dẫn mẫu (5')

*Bước 1: Kẻ cắt dán các chữ cái và dấu hỏi - Kích thước các chữ đều giống nhau như ở các bài trước

- Cắt dấu hỏi:

+ Cắt dấu hỏi trong một ô

+ Cắt theo đường kẻ lớp gạch chéo *Bước 2: Dán chữ vui vẻ

+ Kẻ 1 đường chuẩn và sắp xếp khoảng cách giữa các chữ trên đường chuẩn.

+ Giữa 2 chữ vui vẻ cách nhau một ô + Dấu hỏi đặt trên chữ E

+ Bôi hồ vào tùng con chữ và dán + Đặt tờ giấy nháp lên các chữ vừa dán d) Thực hành (15')

- GV tổ chức cho học sinh kẻ, cắt, dán chữ - Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét, đánh giá.

- HS quan sát và nhận xét

- Gồm 5 chữ cái đó là chữ: V,U, I,V, E và dấu hỏi

- HS nhắc lại qui trình cắt các chữ đã học

- HS quan sát, GV hướng dẫn kẻ, cắt ,dán

- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ( theo nhóm)

- Trưng bày sản phẩm, nhận xét.

(17)

3. Củng cố, dặn dò (4')

- Nêu các bước cắt dán chữ vui vẻ?

- Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị bài sau.

Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. CHUẨN BỊ:

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức.

2. Nhận xét chung trong tuần.

a) Lớp trưởng nhận xét, ý kiến của các thành viên trong lớp.

b) Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

- Chuyên

cần : ...

- Ôn bài: ...

- Thể dục vệ

sinh ...

...

...

...

- Việc mặc đồng phục : ...

* Học tập.

...

...

...

...

* Các hoạt động khác:

- Lao động: ...

...

...

...

3. Phương hướng tuần tới : Tiếp tục phong trào thi đua

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp, đôi bạn cùng tiến cần phát huy hơn.

- Tăng cường rèn chữ viết, luyện đọc.

(18)

- Xây dựng trường học, lớp học thân thiện, xanh sạch đẹp, an toàn, thực hiện tốt an toàn giao thông. Vệ sinh an toàn thực phẩm.Phòng dịch bệnh theo mùa

- Lao động theo sự phân công.

4. Chương trình văn nghệ.

(19)

………

………

………

………

(20)

Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 5).

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; Thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

+ Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đơn cho HS.

- Thái độ: GDQBP: HS có quyền được tham gia (viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.

- Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(2')

- Kể tên các bài tập đọc đã học?

- Nhận xét, bổ sung 2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Luyện đọc và học thuộc lòng(12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét đánh giá

c) Bài tập(15'): viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách

- Nhìn mẫu đơn trước và yêu cầu lá đơn này có gì khác nhau ?

- GV hướng dẫn:

+ Tên đơn: như cũ

+ Mục đích: Kính gửi: ghi rõ + Mục nội dung ghi cụ thể lí do - GV gọi HS làm miệng.

- GV cùng HS nhận xét.

- GV cho HS viết vở bài tập.

- GV quan sát nhắc nhở HS.

- Nhận xét, đánh giá

*GDQBP: HS có quyền được tham gia (viết

- Từng HS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bàn đọc bài - Đọc yêu cầu bài tập

- Lá đơn này thể hiện nội dung đơn xin cấp thẻ đọc sách

- HS nêu miệng - Làm bài - Đọc bài viết - Nhận xét bài bạn

(21)

đơn xin cấp lại thẻ đọc sách) 3. Củng cố dặn dò:(5') - Trình bày mẫu 1 lá đơn?

- GV nhận xét tiết học

- Dăn về ôn kiến thức, ghi nhớ mẫu đơn, chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiến thức Tiếng Việt ÔN TẬP(Tiết 2 - Tuần 18)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập câu như thế nào ? HS biết đặt câu hỏi tìm bộ phận được in đậm trong câu ;

- Kỹ năng: Củng cố cách dùng chữ r/d/gi. HS biết dùng dấu phẩy điền vào chỗ thích hợp.

- Thái độ: GDHS ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, VTH.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài:( 1’)

3. Hướng d n HS l m b i t p(30’)ẫ à à ậ

* Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm :

- Hướng dẫn câu a - Gọi HS làm mẫu

- Thân tình, tươi tắn là từ chỉ gì ?

- Trả lời cho câu hỏi nào thì ta dùng từ chỉ đặc điểm, tính chất ?

- GV theo dõi.

- Chữa bài.

- Củng cố mẫu câu : Ai thế nào ?

* Bài 2: Điền chữ r/d/gi - GV theo dõi, giúp HS .

- giấc ; ri rỉ ; rì rầm ; rặng duối

* Bài 3: Điền dấu phẩy vào chỗ nào trong câu in nghiêng.

- Hướng dẫn HS làm bài

+ Xưa có con chim bé loắt choắt nhưng ba hoa lắm lời và luôn kêu : ô Đây là của ta, của ta.

+ Nó khoái chí sà xuống, nhảy từ cành này sang cành khác, mổ quả ăn lấy, ăn để.

- GV chữa bài

- HS đọc yêu cầu của bài - Đọc câu a :

+ Nụ cười của các cô gái thân tình, tươi tắn.

- Từ chỉ tính chất, đặc điểm - Câu Ai như thế nào ?

- Nụ cười của cô gái như thế nào ? - Tương tự HS làm tiếp bài vào vở.

- HS chữa bài.

b/ Ai rất thẳng thắn, chân thành ? c/ Người Sài Gòn như thế nào ? - Đọc yêu cầu bài tập

- 2 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập - Chữa bài, nhận xét

- HS đọc lại bài, ghi nhớ chính tả.

- Đọc yêu cầu bài tập - Đọc nội dung bài

- Đọc câu in nghiêng, phát hiện xem có bộ phận nào trong câu giống nhau không ?

- Tương tự làm câu còn lại - Chữa bài.

(22)

- Củng cố : Trong câu có các bộ phận giống nhau ta dùng dấu phẩy ngăn cách, 3. Củng cố, dặn dò(4’) :

- Để trả lời cho câu hỏi như thế nào ta dùng những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất.

- Trong câu có các bộ phận câu giống nhau ta dùng dấu phẩy để ngăn cách chúng.

- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà xem lại bài tập Ngày soạn: 02/ 01/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 01 năm 2017 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Biết làm tính nhân, chia số có hai, ba chữ số với(cho) số có 1 chữ số.

Biết tính giá trị biểu thức, chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính và giải toán.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(5'): Chữa bài 3, 4.

- Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật.

- GV nhận xét đánh giá 2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Hướng d n HS l m b i t pẫ à à ậ

*Bài tập 1(8'): Đặt tính rồi tính( theo mẫu) - GV đưa bảng phụ và hướng dẫn

a. 38 x 6 = 874 : 2 = 38 874 2 x 6 07 437 228 14

0

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS làm vở, 4 em lên bảng.

- Nhận xét - chữa bài

Muốn nhân( chia) số có hai, ba chữ số với(cho) số có 1 chữ số ta làm như thế nào?

* Bài tập 2(7'): Giải toán

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

Để làm được bài toán ta dựa vào đâu?

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, chữa bài

- Nhận xét , chữa bài

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông

- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm VBT - HS khác nhận xét

Bài giải

a. Chu vi hình chữ nhật là:

( 25 + 15 ) x 2 = 80(cm) Chu vi hình vuông là:

(23)

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông ta làm như thế nào?.

* Bài tập 3(5'): Giải toán.

- Tiến hành tương tự BT2

- Hướng dẫn tóm tắt bài toán bằng hình vẽ hoặc bằng lời.

- Nhận xét, chữa

- Bài toán thuộc dạng toán gì?

* Bài tập 4(5'): Tính giá trị biểu thức.

- GV nêu yêu cầu, HS nhận xét các dạng biểu thức

- Nhận xét, chữa bài

- Trong một biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có cả phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có dấu ( ) ta thực hiện như thế nào?

21 x 4 = 84(cm)

Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật số cm là:

84 - 80 = 4 (cm)

Đáp số:a. 80cm và 84cm b.4cm

- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Bài giải

Số xe đạp đã bán là:

87 : 3 = 29(xe)

Cửa hàng còn lại số xe đạp là:

87 -29 = 58(xe) Đáp số: 58 xe

- Giải toán về tìm một phần mấy của 1 số.

- - HS đọc yêu cầu - - HS làm bài tập

a. 15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90

b. 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70 c. ( 60 + 60) : 6 = 120 : 6

= 20 - Nêu cách làm

- 3 HS trả lời 3. Củng cố dặn dò:(4')

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông ta làm như thế nào?.

- Trong một biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có cả phép tính cộng, trừ, nhân, chia; có dấu ( ) ta thực hiện như thế nào?

- GV nhận xét tiết học

- Về ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 6)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết 1 lá thư đúng thể thức, đúng nội dung. Rèn kỹ năng viết thư cho HS.

- Thái độ: GDQBP:HS có quyền được tham gia (viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em quý mến)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

(24)

- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(2')

- Kể tên các bài tập đọc đã học?

- Nhận xét, bổ sung.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Luyện đọc và học thuộc lòng(12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học, 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá c. Bài tập(15'):

- Bài yêu cầu làm gì ?

- Viết cho ai ? Nội dung thư yêu cầu làm gì ? - Các em chọn viết thư cho ai? em sẽ hỏi gì ? - GV cho HS làm bài trong vở bài tập

- GV gọi HS làm miệng.

- GV cùng HS nhận xét.

- GV cho HS viết vở bài tập.

- GV quan sát nhắc nhở HS.

- Nhận xét đánh giá

*GDQBP: HS có quyền được tham gia (viết thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em quý mến)

- Từng HS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bạn đọc bài Đọc yêu cầu

- Viết thư.

- Người thân (người mình quý).

- Thăm hỏi tình hình sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập, làm việc ....

- HS nêu miệng - HS làm bài cá nhân - Một số HS đọc bài làm - Nhận xét

3. Củng cố dặn dò:(5') - Trình bày mẫu 1 lá thư?

- GV nhận xét tiết học

- Dăn vn: ôn kiến thức ,ghi nhớ cách viết thư Chính tả

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 7)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào mẩu chuyện : Người nhát nhất.

- Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học. Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(2')

- Kể tên các bài tập đọc và HTL đã học?

- Nhận xét, bổ sung.

(25)

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Luyện đọc và học thuộc lòng(12').

- GV nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học + 1 câu hỏi.

- Gọi HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá c) Bài tập(15'):

- Bài yêu cầu làm gì ? - Nghe

- GV gọi HS làm miệng.

- GV cùng HS nhận xét.

- GV cho HS viết vở bài tập.

- GV quan sát nhắc nhở HS.

- Nhận xét, đánh giá

- Từng HS lên bốc thăm . - HS nhẩm bài trong 2 phút.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bạn đọc bài - Đọc yêu cầu

- HS đọc mẩu chuyện Người nhát nhất

- HS nêu miệng - HS làm bài cá nhân - Một số HS đọc bài làm - Nhận xét

3. Củng cố dặn dò:(5')

- Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy con phải làm gì?

- GV nhận xét tiết học - Dăn về nhà ôn kiến thức .

Thực hành kiến thức Tiếng Viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập từ chỉ hoạt động, ôn tập về so sánh

- Kỹ năng: Ôn tập mẫu câu Ai làm gì? Ai thế nào? Củng cố cách điền dấu câu cho đúng

- Thái độ: GD HS ý thức tự giác tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ, VTH.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài:(1') 2. HDHS l m b i t pà à ậ

*Bài 1(10’): Gạch chân từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong bài

Tìm từ chỉ hoạt động có trong câu ăn trên Chúng được so sánh với nhau bằng từ nào?

- QS giúp HS - Chữa bài

*Bài 2(10’): Nối A với B để tạo thành

- Đọc yêu cầu bài tập - Đọc câu a:

+ Bướm vàng sẫm, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng.

- Tương tự HS làm bài, 2 học sinh lên bảng làm

- Chữa bài, nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập

(26)

câu Ai làm gì? Ai thế nào?

- Để trả lời cho câu hoỉ làm gì ta thường dùng những từ gì?

- Trả lời cho câu hỏi như thế nào? ...

- QS giúp HS - Chữa bài + a-3; b-1; c- 2 - HS đọc lại câu văn

*Bài 3(9’): Điền dấu

+ Đừng ăn thịt em, anh trai ơi

- Đây là câu gì? Ta dùng dấu câu gì?

- Tương tự hd hs làm tiếp phần còn lại - Khi đọc gặp các dấu câu con đọc như thế nào?

- Đọc nội dung cột A, B - Từ chỉ hoạt động trạng thái - Từ chỉ đặc điểm, tính chất.

- 1 HS làm mẫu câu a, lớp nhận xét, chữa - Lớp làm tiếp bài vào vở

- HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh.

- Xác định yêu cầu bài tập - Đọc nội dung bài

- Câu cảm ta dùng dấu chấm than - HS làm bài, báo cáo, nhận xét

- HS đọc lại bài văn đã điền dấu hoàn chỉnh

3. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Củng cố nọi dung đã ôn tập: Từ chỉ hoạt động, câu Ai làm gì? Ai thế nào?

- Nhận xét chung giờ học - Dặn về nhà xen lại bài.

Tự nhiên và xã hội VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người,và biết đổ rác đúng nơi quy định.

- Kỹ năng: Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải

* LHGDBVMT: Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con người và động vật nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước tiểu.

* LHGDSDNLTKVHQ: Biết phân loại và xử lí rác hợp vệ sinh - Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khoẻ con người.

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của nước bẩn, nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khoẻ con người.

- Kĩ năng tư duy phê phán, làm chủ bản thân.

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp( trình bày, lắng nghe, phản hồi tích cực…) thông qua hoạt động học tập.

- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác cùng mọi người xung quanh bảo vệ và vệ sinh môi trường mình đang sống.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(27)

- Tranh ảnh minh họa SGK

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Kiểm tra bài cũ( 5')

- Hãy giới thiệu về gia đình em?

- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại và thông tin liên lạc mà em biết?

- Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài(1') b) Các hoạt động

* Hoạt động1(13'): Tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người.

- Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK thảo luận theo gợi ý.

- Hãy nói cảm giác của em khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào?

- Những sinh vật nào thường sống ở đống rác?

Chúng có tác hại gì đối với sức khỏe của con người ?

- GV đọc thêm cho HS các thông tin về rác thải hiện nay

- Kết luận: Trong rác thải chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột gián,... sống nhiều ở những nơi có rác. Chúng là vật trung gian truyền bệnh cho con người.

* Hoạt động 2(12'): Những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải.

- Yêu cầu quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi.

- Việc làm nào là đúng ? Việc làm nào là sai - Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?

- Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em ? -- - Yêu cầu HS liên hệ đến môi trường mà em đang sống?

* LHGDBVMT: Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con người và động vật nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước tiểu.

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.

* SDNLTKVHQ: Biết phân loại và xử lí rác hợp vệ sinh

- 3 HS trả lời

- HS khác nhận xét, bổ sung

- Làm việc theo nhóm

- Quan sát hình SGK và thảo luận - Một số HS trình bày trước lớp - Nhóm khác nhận xét, bổ sung

- HS quan sát tranh SGK - Trả lời theo câu hỏi : - HS báo cáo kết quả - Nhóm khác nhận xét

- HS nghe nhắc lại…

(28)

3. Củng cố dặn dò(4')

- Tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người?

- Liên hệ giáo dục hs trong trường biết đổ rác đúng nơi quy định và có ý thức bảo vệ môi trường.

- GV nhận xét chung giờ học

- Dặn dò HS giữ gìn vệ sinh môi trường. Chuẩn bị bài sau

_______________________________________________

Ngày soạn: 21/ 12/ 2015

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 Toán

Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I (Đề và biểu điểm CM ra) ___________________________

Tập làm văn ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Viết được một bức thư ngắn cho người thân (khoảng 7- 10 câu) - Kỹ năng :Rèn kĩ năng viết thành câu.

- Thái độ :Yêu quý những người thân.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ chép trình tự mẫu của lá thư trang 83/ SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

(29)

1. Kiểm tra bài cũ(5'):

- Nói những điều em biết về thành thị (nông thôn)?

- Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài(1'): Nêu mục tiêu:

b) Hướng dẫn làm bài tập(25'): GV treo bảng phụ ghi mẫu lá thư.

- Yêu cầu HS xác định nội dung thư.

- Bức thư gồm mấy phần?

- Nội dung chính của lá thư là gì?

- Yêu cầu HS làm bài vào vở( viết khoảng 10 câu, trình bày đúng thể thức,nội dung hợp lý) - GV cho 1 HS nói mẫu đoạn đầu bức thư của mình.

- GV nhận xét.

- GV nhắc nhở cách viết.

- GV cho HS viết vở.

- GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.

- GV nhận xét, đánh giá.

- 2 HS nói miệng, HS khác theo dõi, nhận xét.

- HS nghe.

- 3 HS đọc yêu cầu bài và đọc mẫu của lá thư viết trên bảng phụ.

- 3 phần: Đầu thư, nội dung chính, cuối thư

- Nội dung chính: Viết thư cho người than đẻ hỏi thăm sức khỏe

- HS nghe.

- 1 HS nói. HS khác nhận xét

- HS viết bài vào vở - HS đọc bài trước lớp.

- Nhận xét.

3. Củng cố dặn dò(4'):

- Một bức thư gồm mấy phần? (3 phần) - Nhận xét chung giờ học

- Về tập viết lại cho hay. Chuẩn bị bài sau

Giúp đỡ - Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- KIến thức: Củng cố cách tính chu vi của hình chữ nhật, chu vi hình vuông - Kỹ năng: Thành thạo cách tính chu vi của hình chữ nhật, chu vi hình vuông - Thái độ: GDHS ý thức tự giác tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ, VTH.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. Giới thiệu bài: ( 1)

2. Hướng d n HS l m b i t p`(30)ẫ à à ậ

* Bài 1:

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?

- QS giúp HS - Chữa bài

- Nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật?

* Bài 2:

- Đọc yêu cầu bài tập

- HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở Chu vi hình chữ nhật là:

(15+ 8) x 2= 46(cm) Đáp số: 46cm - Đọc bài toán

- Mảnh đất HCN có: Chiều rông: 8m,

(30)

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- Tìm chiều dài ta làm như thế nào?

- Tìm chu vi ta làm như thế nào?

- QS giúp HS - Chữa bài

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?

* Bài 3:

- QS giúp HS - Chữa bài

- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?

* Bài 4:

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

Muốn biết khi rào xung quanh vườn hoa trừ cổng ra dài bao nhiêu m ta phải đi tìm gì?

- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?

chiều dài gấp đôi chiều rộng - Chu vi hình mảnh đất đó...m?

Chiều dài mảnh đất đó là:

8 x 2 = 16( m)

Chu vi mảnh đất đó là:

( 8+ 16) x 2 =48(m) Đáp số: 48m - (Dài + Rộng) x 2

- Đọc yêu cầu và làm bài, 1 em chữa bảng Chu vi hình vuông là:

18 x 4 = 72( cm) Đáp số: 72cm

- Đọc bài toán và tóm tắt - Giải trên bảng

- Chữa bài

Chu vi vườn hoa là:

26 x 4 = 104(m)

Chiều dài hàng rào là:

104 - 3 = 101(m) Đáp số: 101m 3. Củng cố, dặn dò:(4)

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?

- Muồn ính chu vi hình vuông ta làm như thế nào?

- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà xem lại bài.

Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 18 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 19

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. CHUẨN BỊ:

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức.

2. Nhận xét chung trong tuần.

a) Lớp trưởng nhận xét, ý kiến của các thành viên trong lớp.

b) Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

(31)

- Chuyên

cần : ...

- Ôn bài: ...

- Thể dục vệ

sinh ...

...

...

...

- Việc mặc đồng phục : ...

* Học tập.

...

...

...

...

* Các hoạt động khác:

- Lao động: ...

...

...

...

3. Phương hướng tuần tới : Tiếp tục phong trào thi đua

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp, đôi bạn cùng tiến cần phát huy hơn.

- Tăng cường rèn chữ viết, luyện đọc.

- Tiếp tục tham gia thi toán qua mạng

- Xây dựng trường học, lớp học thân thiện, xanh sạch đẹp, an toàn, thực hiện tốt an toàn giao thông. Vệ sinh an toàn thực phẩm.Phòng dịch bệnh theo mùa

- Lao động theo sự phân công.

4. Chương trình văn nghệ.

(32)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any