• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nếu hàm số y f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nếu hàm số y f x"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 86178 TRƯỜNG THPT ĐHSP HN

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1. [744104]: Cho các số thực a b a;

b

. Nếu hàm số yf x( ) có đạo hàm và liên tục trên thì:

A. b '

 

'

 

'

 

a

f x dxf af b

. B. b '

     

a

f x dxf bf a

.

C. b '

 

'

 

'

 

a

f x dxf bf a

. D. b '

     

a

f x dxf af b

.

Câu 2. [744105]: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?

A.

 

0;1 . B.

 3;

. C.

 3; 1

. D.

1;

.

Câu 3. [744106]: Cho cấp số cộng

 

unu1 5,công sai d4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. un  5.4 .n1 B. un   5 4 .n C. un   5 4(n1). D. un  5.4 .n Câu 4. [744107]: Trong hình bên, S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục

( )

yf x và đường thẳng đi qua hai điểm ( 1; 1), (1;1)A  B . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0

   

0

( ) ( ) .

b

a

S

xf x dx

f xx dx B. 0

   

0

( ) ( ) .

b

a

S   

x f x dx

f xx dx

C. 0

   

0

( ) ( ) .

b

a

S

xf x dx 

f xx dx D. 0

   

0

( ) ( ) .

b

a

S  

x f x dx 

f xx dx Câu 5. [744108]: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là.

A.

1

2! . n n

B. 2!n n

1 .

C. n n

1

. D. 2 .n

ID đề Moon.vn: 86178

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 86178 Câu 6. [744109]: Cho hình chóp S ABC. cóABa, BCa 3, ABC 600. Hình chiếu vuông góc của

S lên mặt phẳng

ABC

là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABC

là 45 . Thể tích khối chóp 0 S ABC. bằng.

A.

3 3

3 .

a B.

3 3

8

a . C.

3 3

12 .

a D.

3 3

6 . a

Câu 7. [744110]: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu

  

S : x4

 

2 y5

 

2 z 6

2 9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I

4; 5;6 ,

R81. B. I

4;5; 6 ,

R81. C. I

4; 5;6 ,

R3. D. I

4;5; 6 ,

R3.

Câu 8. [744111]: Nếu hàm số y f x

 

là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên

0;

thì

A. f

 

x 1 C; x

0;

    x  . B.

 

1 ;

0;

f x ln x

  x    . C. f

 

x ln ;x x

0;

. D. f

 

x 1; x

0;

x

     .

Câu 9. [744112]: Tập hợp các giá trị m để phương trình ex  m 2019 có nghiệm thực là A.

2019; 

. B.

2019;

. C. . D. \ 2019 .

 

Câu 10. [744113]: Cho hình lập phươngABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

BCD A 

ABCD

bằng

A. 45 . 0 B. 30 . 0 C. 90 . 0 D. 60 . 0

Câu 11. [744114]: Cho a1,b1,Plna22ln

 

ab lnb2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P2 ln

alnb

. B. P2 ln

alnb

2. C. P4 ln

alnb

. D. P

lnalnb

2.

Câu 12. [744115]: Môđun của số phức z 5 2i bằng

A. 29. B. 3. C. 7. D. 29.

Câu 13. [744116]: Cho a là số dương khác 1, xy là các số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logaxlogayloga

xy

. B. logaxlogayloga

 

xy . C. logaxlogayloga

xy

. D. loga loga loga x

x y

  y .

Câu 14. [744117]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;3;2 ,

B(2; 1; 4) và hai điểm ,

M N thay đổi trên mặt phẳng

Oxy

sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của AM2BN2

A. 28. B. 25. C. 36. D. 20.

Câu 15. [744118]: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức

A. V Bh. B. 1

V 3Bh. C. VBh. D. 1 V 3Bh. Câu 16. [744119]: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. yx42x2. B. y x4. C. y x2. D. y  x4 2x2.

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 86178 Câu 17. [744120]: Tập xác định của hàm số yln

 x2 3x2

A.

 ;1

 

2;

. B.

 

1;2 . C.

 ;1

 

2;

. D.

 

1; 2 .

Câu 18. [744121]: Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên thỏa mãn f x

 

f

 

0 với   x

1;1 \ 0

  

thì

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x1.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 19. [744122]: Cho các hàm số y f x

 

yg x

 

liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

f x

 

g x d

  

x

f x d

 

x g x d.

  

x. B.

 

f

 

x g x

  

dx

f x d

 

x

g x d

 

x.

C.

 

f x

   

g x

dx 

f x dx

 

g x dx

 

. D.

 

f x

 

g x d

  

x

f x d

 

x

g x dx

 

.

Câu 20. [744123]: Nếu điểm M x y

 

; là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn OM 4 thì:

A. 1

z  4. B. z 4. C. z 16. D. z 2.

Câu 21. [744124]: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2

 

cm và chiều cao

 

3 cm

A.

 

cm3 . B. 3

 

3

2 cm . C. 3 π

 

3

2 cm . D. 6

 

cm3 .

Câu 22. [744125]: Cho khối chóp S ABC. . Gọi M là trung điểm của SA. Tỉ số thể tích .

. M ABC

S ABC

V

V bằng

A. 1

4. B. 1

2. C. 2. D. a3.

Câu 23. [744126]: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình

3 2

( ) 3 3 10,

s t  t t  t trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là

A. 6 /m s2 B. 0 /m s2 C. 12 /m s2 D. 10 /m s2

Câu 24. [744127]: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0. B. Hàm số không có cực tiểu

C. Hàm số đạt cực tiểu tạix1, yCT 4. D. Hàm số đạt cực đại tạix0, yCD 2.

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 86178 Câu 25. [744128]: Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng

A.

3

4

a . B.

3

2

a

. C. a3. D.

3

4

a . Câu 26. [744129]: Số phức z 5 7i có số phức liên hợp là

A. z 5 7i. B. z  5 7i. C. z 7 5i. D. z  5 7i.

Câu 27. [744130]: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên 29 thỏa mãn f

 

x   0 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

 . B.

 

 

12 1 2 1 2

1 , ,

f x x x x x

f x     .

C.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

 . D. f x

 

1f x

 

2x x1, 2 ,x1x2. Câu 28. [744131]: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm I

1; 1; 1 

và nhận

2;3; 5

u   là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

A. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  . B. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  . C. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

D. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

 . Câu 29. [744132]: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng ( ) : 5 7 13

2 8 9

x y z

d     

 có một véc tơ

chỉ phương là.

A. u1

2; 8;9

. B. u4

2;8;9

. C. u2 

5;7; 13

. D. u3

5; 7; 13 

Câu 30. [744133]: Nếu hàm số yf x( )thỏa mãn điều kiện 0

   

0

( ) ( )

b

a

S  

x f x dx 

f xx dx thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là.

A. y2019. B. x2019. C. y 2019. D. x 2019.

Câu 31. [744134]: Bất phương trình

 

f x( )g x dx( )

f x dx g x dx( ) .

( ) có nghiệm thuộc đoạn

0;

khi và chỉ khi A. 1

3.

mB. m0. C. m0. D. 1

m3. Câu 32. [744135]: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên thỏa mãn

 

0

x

Min f x

 .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f x

 

   0 x , x f x0,

 

0 0. B. f x

 

  0 x .

C. f x

 

   0 x , x f x0,

 

0 0. D. f x

 

  0 x .

Câu 33. [744136]: Tập nghiệm của bất phương trình log

x24

log 3

 

x

A.

;2 .

B.

2;

. C.

  ; 1

 

4;

. D. (4;).

Câu 34. [744137]: Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau và SASCa, 2 .

SBa Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . Góc giữa hai mặt phẳng

SBO

SBC

bằng

A. 30 . 0 B. 45 . 0 C. 60 . 0 D. 90 . 0

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 86178 Câu 35. [744138]: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ?

A. ylog3x. B. y3x. C.

1

yx3. D. yx3. Câu 36. [744139]: Nghịch đảo 1

z của số phức m0 bằng

A. 1 3

.

10  10i B. 1 3

10  10i. C. 1 3

1010i. D. 1 3

1010i.

Câu 37. [744140]: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5,7,11,13 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là

A. 1

4. B. 1

3. C. 1

2 . D. 2

5 .

Câu 38. [744141]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A a b c

; ;

với a b c; ; \ 0. Xét

 

P

là mặt phẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng

 

P bằng

A. a2 b2 c2. B. 2 a2 b2 c2. C. 3 a2 b2 c2 . D. 4 a2 b2 c2. Câu 39. [744142]: Cho hàm số y

x33xm

2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1;1 bằng 1

A. 1. B. 4. C. 0. D. 4.

Câu 40. [744143]: Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số ymx4 x3

m1

x29x5

đồng biến trên . Số phần tử của S

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 41. [744144]: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 1 2

3r h. D. r h2 .

Câu 42. [744145]: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z4z. Số phần tử của S

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 43. [744146]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

3;0;4

đi qua điểm

3;0;0

A  có phương trình là

A. (x3)2y2 (z 4)2 4. B. (x3)2y2 (z 4)2 16.

C. (x3)2y2 (z 4)2 16. D. (x3)2y2 (z 4)2 4.

Câu 44. [744147]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 . AB là hai điểm thay đổi trên đồ thị sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại ABsong song với nhau. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. Tọa độ của điểm đó là

A. (1;1). B.

1; 1 .

C.

 1; 1 .

D.

1;1 .

Câu 45. [744148]: Cho hàm số y f x

 

ln

1x2 x

. Tập nghiệm của bất phương trình

1

  

ln 0

f a  f a

A.

 

0;1 . B.

0;1 .

C.

1;

. D.

0;

.
(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 86178 Câu 46. [744149]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tổng khoảng cách từ gốc tọa độ đến tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số z 1 3i bằng

A. 2. B. 3. C. 5

2 . D. 7

2 .

Câu 47. [744150]: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

1;2;4

và hai điểm M B, thỏa mãn

. . 0.

MA MA MB MB  Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng : 3 1 4

2 2 1

x y z

d      . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là

A. 1: 7 12

2 2 1

x y z

d     . B. 2: 1 2 4

2 2 1

x y z

d      .

C. 3: .

2 2 1

x y z

d   D. 4: 5 3 12

2 2 1

x y z

d      . Câu 48. [744151]: Hàm số 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 49. [744152]: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng  x 3y2z 11 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1

3; 2;11

. B. n2

1;3; 2

. C. n3  

1; 2;11

. D. n4  

1;3; 2

. Câu 50. [744153]: Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx2

m2

x m đạt cực tiểu tại x1 là

A.

 

1 . B.

 

1 . C. . D. .

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD

[r]

Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10... Tính số mặt

Thầy Đức nhận xét: Bài toán đã rất tường minh khi dễ dàng tính được diện tích đáy và chiều cao, qua đó tính được thể tích khối chóp S.ABC theo a.?. Đây là đồ thị hàm

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng

TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD theo a vµ

Nhân dịp chào mừng giáng sinh 2018, các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt hàng, mẹ của Hà dẫn Hà đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày.. Trong

Nếu đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thì gọi tên đường thẳng đó như thế nào.. Các đường thẳng