• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 16 - ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 (TN). - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 16 - ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 (TN). - file word"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:... SBD:...

Mã đề thi

Câu 1. Cho hai dãy số

 

un

 

vn

thỏa mãn limun 2 và limvn  5. Giá trị của lim

unvn

bằng

A. 7. B. 7. C. 10. D.3.

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. limun   limun  .

B. limun   limun  . C. Nếu limun 0

thì lim limun 0

. D. Nếu limun  a

thì limuna. Câu 3. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn

 

a b; . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 không có nghiệm nằm trong

a b;

.

B. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

.

C. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

.

D. Nếu phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

thì f a f b( ). ( ) 0 .

Câu 4. Cho hàm số f x

 

x. Hàm số có đạo hàm f x

 

bằng:

A. 2x. B.

1

2 x . C. 2

x

. D. x.

Câu 5. Cho hàm số f x

 

xác định trên  bởi f x

 

 2x23x. Hàm số có đạo hàm f x

 

bằng:

A.  4x 3. B.  4x 3. C. 4x3. D. 4x3.

Câu 6. Cho hàm số y x32x25 có đồ thị

 

C . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng

A. 4. B. 1 . C. 6. D. 7.

Câu 7. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x33x22 tại điểm có hoành độ bằng –3 có phương trình là:

A. y9x25. B. y30x25. C. y9x25. D. y30x25. Câu 8. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng

' BC ?

A.A D' . B.AC. C.BB'. D.AD'.

Câu 9.

5 1

lim 2

x

x x



 có giá trị bằng A.

1

2

. B. 5. C. 32. D. 5.

Câu 10. Tính

2 1

5 4

lim .

1

x

x x x

 

A. 3. B. 4. C. . D. .

Câu 11. Kết quả của xlim

4x2 2x 3 3x

   

bằng

A. . B. 1 . C. . D. 7.

(2)

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y

x22020

100 là:

A. y 100

x22020

99. B. y 200

x22020

99.

C. y 200x x

22020

99. D. y 100x x

22020

99.

Câu 13. Cho hàm số y2x23x1

 

P . Phương trình nào dưới đây là phương trình tiếp tuyến của

 

P ?

A. y7x1.. B. y7x6.. C. y7x1.. D. y7x15.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số ysin 2

x1

100 là:

A. y 2cos 2

x1

99. B. y 200cos 2

x1

99.

C. y 200cos x

2 1

 

100 2x1

99. D. y 100cos

2x1

 

100 2x1

99.

Câu 15. Cho hàm số y m sinxsin

mcos3x

. Tìm m

biết y

 

1.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

Câu 16. Cho hàm số 5

1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại điểm có tung độ bằng 1.

A.

2 7

3 3

yx

. B.

2 7

3 3

y  x

. C.

2 7

3 3

y  x

. D.

2 7

3 3

yx . Câu 17. Cho hàm số 2 2

 

1

y x C

x

 

 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết biết tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y  4x 1 là

A. y  4x 2;y  4x 14. B. y  4x 21;y  4x 14. C. y  4x 2;y  4x 1. D. y  4x 12;y  4x 14. Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy x33x22 có hệ số góc k  3 có phương trình là

A. y  3x 1. B. y  3x 1. C. y  3x 7. D. y  3x 7.

Câu 19. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với đáy

ABC

. H là hình chiếu vuông góc của A lên BC. Góc giữa mặt bên

SBC

và mặt đáy

ABC

A. SAH . B. SBA . C. SHA . D. ASH.

Câu 20. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA

ABCD

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC

SAB

. B. CD

SAD

. C. BD

SAC

. D. SA BD .

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. SA

ABCD

. B. AC

SBC

.

C. AC

SBD

. D. AC

SCD

.

Câu 22. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn

5 2021 2

lim 4 0

2020

n a a

n

    

  

  . Tổng các

phần tử của S bằng

A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2.

Câu 23. Cho a, b là các số nguyên và

2 2

lim 22 19

2

x

ax bx x

  

 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

(3)

A. 3a4b0 B. 3b4a0. C. a 3 2b. D. a b  1 Câu 24. Tính limn

9n2 3 3 27n3n

A. . B. 1. C. . D.

25 54 .

Câu 25. Tìm m để hàm số

2

( ) 1 1

1 1

x x khi x f x x

m khi x

  

 

  

 liên tục tại x1.

A. m0. B. m2. C. m 1. D. m1.

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

 

1 1

khi 0

1 khi 0

1

x x

x x

f x x

m x

x

    

 

   

 

 liên tục tại x0.

A. m 1. B. m1.. C. m 2. D. m0.

Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. SA

ABCD

, đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆ 60B . Biết SA2a. Tính khoảng cách từ A đến SC.

A.

3a

2

2 . B.

4a

3

3 . C.

2a

5

5 . D.

5a

6

2 .

Câu 28. Cho hình chóp S ABC. trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA3a, 3

AB a , BC a 6. Khoảng cách từ B đến SC bằng

A. a 2. B. 2a. C. 2a 3. D. a 3.

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy,

SA a 

. Gọi M là trung điểm của CD.Khoảng cách từ D đến mặt phẳng

SAB

nhận giá trị nào sau đây?

A.

2 2 a

. B. a. C. a 2. D.

2a

Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đềuS ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi Ogiao điểm AC

D

B . Tính khoảng cách từ O tới mp

SCD

.

A. 6 a

. B. 2

a

. C. 3

a

. D. 2

a

Câu 31. Cho hai tam giác đều ABCABD cạnh anằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A.

6 4 a

. B.

3 4 a

. C.

3 3 a

. D.

6 2 a

.

Câu 32. Cho hàm số y= f x

( )

liên tục, có đạo hàm trên R

( ) ( ) ( )

5

( )

. ' ' 2 ' 2

x f x f x éf xf x x é ù é+ + ùê - ú= -

ë û ë ûêë úû . Đạo hàm của hàm số y= f x

( )

tại x0=2 thuộc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác

0

?

A.

(

0;2

)

. B. 2;32

 

 

 . C.

1;0

. D. 32; 4

 

 

 .

(4)

Câu 33. Cho hàm số f x

 

x3mx2 x 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k f.

 

 1 0.

A. m2. B. m 2. C.   2 m 1. D. m1

Câu 34. Biết rằng đi qua điểm A

 

1;0 có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x33x2 và các tiếp tuyến này có hệ số góc lần lượt là k1, k2. Khi đó tích k k1. 2 bằng:

A. 2 . B. 0. C. 3. D. 6.

Câu 35. Cho hàm số

2 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Tìm tất cả giá trị của tham số m để từ điểm A

1;m

kẻ

được hai tiếp tuyến đến

 

C .

A.

1 m 2

. B.

1 2 2 m m 

  



 . C.

1 m 2

. D.

1 2 1 m m

  



  .

Câu 36. Cho hàm số y x32x2 có đồ thị

 

C và điểm A

 

1;5 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C biết tiếp tuyến đi qua điểm A.

A. y  5x 10. B. y x 4. C. y  x 6. D. y x 4.

Câu 37. Cho hình chóp tam giác .S ABCSA SB SC  AB AC a  và BC a 2. Khi đó góc giữa hai đường thẳngABSC

A. 30 .0 B. 45 .0 C. 60 .0 D. 90 .0

Câu 38. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Tính góc giữa AC' và BD.

A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.

Câu 39. Cho hai tam giác ACDBCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc nhau và ACAD BC BD a   , CD2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng

ABC

ABD

vuông góc.

A.

3 3 a

. B. 2

a

. C.

2 2 a

. D. 3

a .

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a0, SA(ABCD), SA2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBD

là:

A.

3 2

a

. B.

2 3

a

. C. 2

a

. D.

10 2

a .

Câu 41. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD2 ,a AB a , góc BCD bằng 60 , 0 SB vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, SB a3. Tính cos của góc tạo bởi SD và mặt phẳng

SAC

.

A.

1

4 . B.

3

2 . C.

15

4 . D.

3 4 . Câu 42. Cho f x

 

là đa thức thỏa mãn

 

5

lim 8 3

5

x

f x x

 

 . Tính

 

3

 

5 2

1. 19 9

limx 2 17 35 f x f x

T x x

  

  

A.

11 T 36

. B.

11 T 18

. C.

13 T36

. D.

13 T 18

. Câu 43. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn 1

( ) 5

lim 2

1

x

f x x

 

 . Tìm m để hàm số

(5)

 

2 2( ) 7 ( ) 1 5 1 1

2 1

khi x g

f x f x x

mx khi

x

x

 



 

 

 

 liên tục tạix1?

A. m24. B. m25. C. m26 D,m27

Câu 44. Cho hình chóp S ABCD. ABCD là hình vuông cạnh a SA a SA;;

ABCD

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC BD; bằng:

A.

6 6 a

. B. a 6 . C. a 3. D. a.

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.   AB1, AC2, AA 3BAC 120. Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh BB, CCsao cho BM 3B M; CN 2C N . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng

A BN

.

A.

9 138

184 . B.

3 138

46 . C.

9 3

16 46 . D.

9 138 46

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

, xác định, có đạo hàm trên  . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

yf xyg x

 

x f

2x1

tại điểm có hoành độ x1 vuông góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?

A. 2 f2

 

1 4. B. f2

 

x 2. C. f2

 

x 8. D. 4 f2

 

x 8.

Câu 47. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f x

 

2 2 1f

x

x42.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y2x2. B. y  x 2. C. y x. D. y 1.

Câu 48. Cho hàm số y f x

 

x36x29x3

 

C . Tồn tại hai tiếp tuyến của

 

C phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục

,

Ox Oy tương ứng tại AB sao cho OA2017.OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.

Câu 49. Cho hàm số y x33x21 có đồ thị (C). Gọi ,A B thuộc đồ thị (C) có hoành độ ,a b sao cho tiếp tuyến của (C) tại AB song song với nhau và độ dài đoạn AB4 2. Khi đó tích .a b có giá trị bằng:

A. 2 . B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 50. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

, gọi M là điểm thuộc cạnh SCsao cho

2

MCMS. Biết AB3,BC3 3, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBM . A.

3 21

7 B.

2 21

7 C.

21

7 D.

21 7

(6)

Lời giải

1D 2C 3B 4B 5B 6D 7C 8A 9B 10A

11C 12C 13A 14C 15D 16B 17A 18B 19C 20C

21C 22C 23A 24D 25B 26C 27C 28B 29B 30A

31A 32A 33C 34B 35D 36D 37C 38A 39A 40B

41C 42B 43A 44A 45A 46C 47D 48B 49B 50A

Câu 1. Cho hai dãy số

 

un

 

vn

thỏa mãn limun 2 và limvn  5. Giá trị của lim

unvn

bằng

A. 7. B. 7. C. 10. D.3.

Lời giải

Theo định lí giới hạn hữu hạn của dãy số, ta có lim

unvn

limunlimvn    2 5 3 . Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. limun   limun  .

B. limun   limun  . C. Nếu limun 0

thì lim limun 0

. D. Nếu limun  a

thì limuna. Lời giải

Mệnh đề (A) sai vì thiếu trường hợp limun  . Mệnh đề (B) sai vì thiếu trường hợp limun  . Mệnh đề (D) sai vì có thể a0.

Câu 3. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn

 

a b; . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 không có nghiệm nằm trong

a b;

.

B. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

.

C. Nếu f a f b( ). ( ) 0 thì phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

.

D. Nếu phương trình f x( ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong

a b;

thì f a f b( ). ( ) 0 .

Lời giải Chọn B

Câu 4. Cho hàm số f x

 

x. Hàm số có đạo hàm f x

 

bằng:

A. 2x. B.

1

2 x . C. 2

x

. D. x.

Lời giải.

Chọn B

Câu 5. Cho hàm số f x

 

xác định trên  bởi f x

 

 2x23x. Hàm số có đạo hàm f x

 

bằng:

A.  4x 3. B.  4x 3. C. 4x3. D. 4x3. Lời giải.

Chọn B

 Sử dụng các công thức đạo hàm: x 1;

 

k u. k u. ;

 

xn  n x. n1;

u v

 u v .

f x

 

 

2x23x

 2

 

x2 3 'x   4x 3.
(7)

Câu 6. Cho hàm số y x32x25 có đồ thị

 

C . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng

A. 4. B. 1. C. 6. D. 7.

Lời giải Ta có: y 3x24x.

Hệ số góc của tiếp tuyến với

 

C tại điểm có hoành độ 1 bằng:

 

1 7

ky   . .

Câu 7. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x33x22 tại điểm có hoành độ bằng –3 có phương trình là:

A. y9x25. B. y30x25. C. y9x25. D. y30x25. Lời giải

Chọn C

Ta có y 3x26x; y  

 

3 9; y

 

  3 2.

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y9

x 3

2  y 9x25.

Câu 8. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng '

BC ?

A.A D' . B.AC. C.BB'. D.AD'.

Lời giải Chọn A

B A

C D

' D

' ' A

B

' C

Ta có ABCD A B C D. ' ' ' 'là hình lập phương nên suy ra

 

' ' ' ' ' '

' '

AD AB

A D ABC D AD BC AD A D

 

   

 

Câu 9.

5 1

lim 2

x

x x



 có giá trị bằng A.

1

2

. B. 5. C. 32. D. 5.

Lời giải

(8)

Ta có:

5 1

5 1 5 0

lim lim 5

2 2 1 0 1

x x

x x

x

x

 

  

   

  

. (Vì

1 2

lim 0; lim 0

xxxx ).

Câu 10. Tính

2 1

5 4

lim .

1

x

x x x

 

A. 3. B. 4. C. . D. .

Lời giải

Ta có:

     

2

1 1 1

5 4

lim lim lim 4 3.

1

1 4

1

x x x

x x x

x x x

x

      

 

 

Câu 11. Kết quả của xlim

4x2 2x 3 3x

   

bằng

A. . B. 1. C. . D. 7.

Lời giải Chọn C

Ta có : xlim

4x2 2x 3 3x

    xlim x 4 2 32 3x x x



 

      2

2 3

lim 4 3

x x

x x



  

      

 

(vì lim

x x

  

2

2 3

lim 4 3 1 0

x x x

 

     

 

 

  ).

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y

x22020

100 là:

A. y 100

x22020

99. B. y 200

x22020

99.

C. y 200x x

22020

99. D. y 100x x

22020

99.

Lời giải Chọn C

Ta có:

2 2020

100 100

2 2020

 

99 2 2020

200

2 2020

99

y  x    xx    x x  .

Câu 13. Cho hàm số y2x23x1

 

P . Phương trình nào dưới đây là phương trình tiếp tuyến của

 

P ?

A. y7x1.. B. y7x6.. C. y7x1.. D. y7x15.

Lời giải Chọn A

Với x là số gia của đối số tại x0, ta có

 

2 2

0 0 0 0

2( ) 3( ) 1 2 3 1

y x x x x x x

          

2 2 2

0 0 0 0 0

2x 4x x 2 x 3x 3 x 1 2x 3x 1

           

2

4x x0 2 x 3 ;x

     

(9)

2 0

0

4 2 3

4 2 3;

x x x x

y x x

x x

    

     

 

0

0

0 0

lim lim 4 2 3 4 3.

x x

y x x x

x

   

      

Vậy y x

 

04x03.

Dựa vào các phương án đưa ra ta thấy đều có hệ số góc k7;

 

0 7 4 0 3 7 0 1;

y x   x    xy0 2.123.1 1 6; 

Phương trình tiếp tuyến của

 

P tại

 

1;6 là: y 6 7

x1

hay y7x1.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số ysin 2

x1

100 là:

A. y 2cos 2

x1

99. B. y 200cos 2

x1

99.

C. y 200cos x

2 1

 

100 2x1

99. D. y 100cos x

2 1

 

100 2x1

99.

Lời giải Chọn C

Ta có:

  

100

99

200 2 1 2 1

y  cos xx .

Câu 15. Cho hàm số y m sinxsin

mcos3x

. Tìm m

biết y

 

1.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

Lời giải Chọn D

Ta có y mc xos3mcos .sin . os2x x c

mcos3x

,

 

os

 

3 os2

 

.sin

 

. os

os2

  

y   mc   mc   c mc  m .

 

1 1

y    m . Câu 16. Cho hàm số

5 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại điểm có tung độ bằng 1.

A.

2 7

3 3

yx

. B .

2 7

3 3

y  x

. C.

2 7

3 3

y  x

. D.

2 7

3 3

yx . Lời giải

Chọn B

Ta có

0

0 0

0

1 1 5 2

1

y x x

x

     

 .

       

 

2

 

2

 

0

 

5 1 5 1 6 2

2 3

1 1

x x x x

y y x y

x x

 

      

      

 

. Vậy phương trình tiếp tuyến là:

  

0 0

0

 

2 2 7

. 2 1

3 3 3

yy xx x y   x    y x .

(10)

Câu 17. Cho hàm số 2 2

 

1

y x C

x

 

 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết biết tiếp tuyến song song với đường thẳng :d y  4x 1 là

A. y  4x 2;y  4x 14. B. y  4x 21;y  4x 14. C. y  4x 2;y  4x 1. D. y  4x 12;y  4x 14.

Lời giải Chọn A

Tập xác định: D\ 1 .

 

 

2

4 y 1

x

  

Gọi M x y

0; 0

là tiếp điểm

   

0

0 2

0 0

4 0

4 4

1 2 y x x

x x

 

 

         

Phương trình tiếp tuyến tại M

0; 2 :

y 4

x     0

2 y 4x 2

. Phương trình tiếp tuyến tại M

 

2;6 :y 4

x     2

6 y 4x 14.

Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy x33x22 có hệ số góc k  3 có phương trình là A. y  3x 1. B. y  3x 1. C. y  3x 7. D. y  3x 7.

Lời giải Chọn B

Đạo hàm y 3x26x.

Theo đề ta có phương trình 3x26x  3 x22x      1 0 x 1 y 4. Phương trình tiếp tuyến: y 3

x     1

4 y 3x 1

.

Câu 19. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với đáy

ABC

. H là hình chiếu vuông góc của A lên BC. Góc giữa mặt bên

SBC

và mặt đáy

ABC

A. SAH . B. SBA . C. SHA . D. ASH.

Lời giải Chọn C

B S

A C

H

Ta có BC

SBC

 

ABC

(11)

BC SA BC

SAH

BC SH

BC AH

 

   

 

 .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

là góc SHA .

Câu 20. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA

ABCD

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC

SAB

. B. CD

SAD

. C. BD

SAC

. D. SABD.

Lời giải Chọn C

O

C

A B

D S

ABCD là hình chữ nhật nên BD không vuông góc với AC.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. SA

ABCD

. B. AC

SBC

.

C. AC

SBD

. D. AC

SCD

.

Lời giải Chọn C

O

B

D C

A

S

ABCD là hình vuông nên ACBD. Gọi O là tâm hình vuông ABCD .

Tam giác SAC

SA SC

AC SO OA OC

 

 

 

 .

Ta có AC BD AC

SBD

AC SO

 

 

 

 .

(12)

Câu 22. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn

5 2021 2

lim 4 0

2020

n a a

n

    

  

  . Tổng các

phần tử của S bằng

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Lời giải

Ta có:

5 2021 2

lim 4 0

2020

n a a

n

    

  

 

2

5 2021

lim 4 0

2020 1

n a a

n

  

 

    

  

  a24a 5 0 5

1 a a

  

   . Vậy S 

5;1

    5 1 4.

Câu 23. Cho a, b là các số nguyên và

2 2

lim 22 19

2

x

ax bx x

  

 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 3a4b0 B. 3b4a0. C. a 3 2b. D. a b  1

Lời giải Chọn A

Ta có:

2 2

2 2

2 2 2

22 ( 4) ( 2) 4 2 22

lim lim

2 2

4 2 22 4 2 22

lim[ ( 2) ] lim 4 lim

2 2

x x

x x x

ax bx a x b x a b

x x

a b a b

a x b a b

x x

        

 

   

      

 

Khi đó

2 2

lim 22 19

2

x

ax bx x

  

 khi và chỉ khi

4 19 4

4 2 22 3

a b a

a b b

  

 

    

 

Câu 24. Tính limn

9n2 3 3 27n3n

A. . B. 1. C. . D.

25 54 . Lời giải

Ta có: limn

9n2 3 327n3n

limn

9n2 3 3n

 

3n3 27n3n



2

 

3 3

lim 9 3 3 3 27 

 n n   nn nnn  .

Ta có: limn

9n2 3 3n

lim

9n23 n3 3n

2

3 3 1

lim 3 6 2

9 3

  

 

 

 

n

.

Ta có: limn n

3 3 27n3n

  

2 3 2

2 3 3 3

lim

9 3 27 27

 

     

 

 

n

n n n n n n

(13)

2 3

3 2 2

1 1

lim 1 1 27

9 3 27 27

   

   

       

   

n n

. Vậy limn

9n2 3 327n3n

 12 271 2554.

Câu 25. Tìm m để hàm số

2

( ) 1 1

1 1

x x khi x f x x

m khi x

  

 

  

 liên tục tại x1.

A. m0. B. m2. C. m 1. D. m1.

Lời giải Chọn B

Ta có

2

1 1 1

lim ( ) lim lim 1

1

x x x

x x

f x x

x

   

 Và f(1) m 1.

Hàm số liên tục tại x1    m 1 1 m 2

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

 

1 1

khi 0

1 khi 0

1

x x

x x

f x x

m x

x

    

 

   

 

 liên

tục tại x0.

A. m 1. B. m1.. C. m 2. D. m0. Lời giải

Chọn C Ta có

0

 

0

lim lim 1 1

1

x x

f x m x m

x

  

      .

0

 

0

1 1

lim lim

x x

x x

f x x

    

   xlim0 x

1 x2x 1x

xlim0

1 x2 1x

 1.

 

0 1

f  m

Để hàm liên tục tại x0 thì

     

0 0

lim lim 0

x f x x f x f

       m 1 1 m 2.

Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. SA

ABCD

, đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆ 60B . Biết SA2a. Tính khoảng cách từ A đến SC.

A.

3a

2

2 . B.

4a

3

3 . C.

2a

5

5 . D.

5a

6

2 .

Lời giải Chọn C

(14)

Kẻ AHSC, khi đó d A SC

;

AH .

ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆ 60B ABC đều nên AC a. Trong tam giác vuông SACta có:

2 2 2

1 1 1

AHSAAC

2 2 2 2

. 2 . 2 5

4 5

SA AC a a a

AH SA AC a a

   

  .

Câu 28. Cho hình chóp S ABC. trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một.

Biết SA3a, AB a 3, BC a 6. Khoảng cách từ B đến SC bằng

A. a 2. B. 2a. C. 2a 3. D. a 3.

Lời giải Chọn B

SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một nên CB SB. Kẻ BHSC, khi đó d B SC

;

BH.

Ta có: SBSA2AB2  9a23a2 2 3a. Trong tam giác vuông SBCta có:

2 2 2

1 1 1

BHSBBC 2. 2

SB BC 2

BH a

SB BC

  

 .

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy,

SA a 

. Gọi M là trung điểm của CD.Khoảng cách từ D đến mặt phẳng

SAB

nhận giá trị nào sau đây?
(15)

A.

2 2 a

. B. a. C. a 2. D.

2a

Lời giải Chọn A

Mặt khác

 

AD AB

AD SAB AD SA

   

 

Do vậy d D SAB

,

  

AD a .

Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đềuS ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi Ogiao điểm AC

D

B . Tính khoảng cách từ O tới mp

SCD

.

A. 6 a

. B. 2

a

. C. 3

a

. D. 2

a Lời giải

Chọn A

Tính khoảng cách từ O tới mp SCD

 

:

Gọi M là trung điểm của CD. Theo giả thiết SO

ABCD

CD.

 

 

CD SO SOM

CD OM SOM

OM SO O

 



 

  

CD

SOM

CD

SCD

SCD

 

SOM

.
(16)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM OH SM

SCD

 

SOM

, suy ra

 

OHSCD

nên d O SCD

,

  

OH .

Ta có

2

2 2 2 2 2

2 2

a a

SO SC OC a  

      . Trong SOM vuông tại O, ta có:

2 2

2 2 2 2

1 1 1 1 1 6

2

2 2

OH OM OS a a a

    

   

   

    6

OHa

,

  

6 d O SCDOHa

. Câu 31. Cho hai tam giác đều ABCABD cạnh anằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi

đó khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng A.

6 4 a

. B.

3 4 a

. C.

3 3 a

. D.

6 2 a

. Lời giải

Chọn A

Gọi I J, lần lượt là trung điểm của AB CD, .

ABC

 

ABD

và hai tam giác ABCABD đều nên AB

CDI

CI DI suy ra IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB CD, .

Vì tam giác CDI vuông tại I J là trung điểm của CD

Nên

2

2

2 3

2 2 6

2 2 2 4

a

CD CI a

IJ

 

 

 

   

.

Câu 32. Cho hàm số y= f x

( )

liên tục, có đạo hàm trên R

( ) ( ) ( )

5

( )

. ' ' 2 ' 2

x f x f x éf xf x x é ù é+ + ùê - ú= -

ë û ë ûêë úû . Đạo hàm của hàm số y= f x

( )

tại x0=2 thuộc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác

0

?

A C

D

B I

J

(17)

A.

(

0;2

)

. B. 2;32

 

 

 . C.

1;0

. D. 32; 4

 

 

 . Lời giải

Chọn A

Ta có: .

( )

' '

( )

2 '

( )

5

( )

2 x f x f x éf x 2xù f x x é ù é+ + ùê - ú= -

ë û ë ûêë úû

( )

. '

( )

'

( )

2 '

( )

5

( )

2

f x x f x éf x ùêéf x 2xùú f x x Û + +ë + ûêë - úû= -

( ) ( ) ( )

5

. ' 2 ' 2 ' 0

x f xé ù éf x ùêéf x 2xùú Û ë + +û ë + ûêë - úû=

( ) ( )

3

' 2 ' 0

f x éf x 2xù

é ùê ú

Û ë + ûêë - úû=

( ) ( )

' 2

' 3

2 f x

f x x

é =- êê

Û êêë =

* Vì đạo hàm cấp hai của hàm số y= f x

( )

khác

0

nên '

( )

3

f x =2x .

Vậy '' 2

( )

3.2 3

f = 2 = .

Câu 33. Cho hàm số f x

 

x3mx2 x 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k f.

 

 1 0.

A. m2. B. m 2. C.   2 m 1. D.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy xác định đường thẳng vuông góc với  ABCD  trong những đường sau đây?. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề

Trong các tiếp tuyến với ( ) C , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh

Câu 6: Trong không gian qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho

Hỏi người đi xe máy cần vượt quãng đường dài bao nhiêu km để đuổi kịp người đi

Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc

Theo định nghĩa hình lăng trụ đều thì “Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều” nên đáp án A sai..

S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông.. Khẳng định nào sau

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhauA. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với