• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 6 - ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 (TN+TL). - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 6 - ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 11 (TN+TL). - file word"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:... SBD:...

Mã đề thi 666

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho hai hàm số f x

 

liên tục tại điểm x0. Đạo hàm của f x

 

tại điểm x0A.

0

 

0

lim0 h

f x h f x h h

  

(nếu tồn tại giới hạn).

B. f x

 

0

. C.

0

  

0

lim0 h

f x h f x h

 

(nếu tồn tại giới hạn).

D.

0

  

0

f x h f x h

 

.

Câu 2. Đạo hàm cấp 2 hàm số ys inx có đạo hàm cấp hai là?

A. y  c xos . B. y c xos . C. y sinx. D. y  s inx. Câu 3. Đạo hàm của hàm số

sin 2

y 2 x bằng biểu thức nào sau đây?

A.

cos 2

2 x

 

   . B.

2cos 2

2 x

 

   .

C.

2cos 2

2 x

  

 

 . D.

cos 2

2 x

  

 

 . Câu 4. Cho hàm số

2 1

3 y x

x

 

 . Khi đó y

 

0 bằng

A.

7

3

. B.

7

9 . C.

7

9

. D.

1

3 . Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. xlim

x33x

 . B. xlim

x33x

3.

C. xlim

x33x

1. D. xlim

x33x

 .

Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x33x21 tại điểm A(3;1) có hệ số góc là

A. 3. B. 3. C. 9. D. 9.

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

xác định trên khoảng

a b;

x0

a b;

. Hàm số y f x

 

được gọi là liên tục tại x0 nếu

A. lim ( )0

x x f x b

. B. lim ( )0 ( )0

x x f x f x

. C. lim ( )0 0

x x f x x

. D. lim ( )0

x x f x a

. Câu 8. Tính giới hạn

2 2017 lim3 2018 I n

n

 

 .

Trang 1

(2)

A.

2017 I 2018

. B. I 1. C.

2 I  3

. D.

3 I  2

.

Câu 9. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng

ABC

.

A. a 6. B.

3 2 a

. C. a 3. D. 2a 3.

Câu 10. Khối chóp đều S ABCD. có mặt đáy là

A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y=(x−5)4.

A. y'=−5(x−5)3. B. y'=4(x−5)3. C. y'=(x−5)3. D. y'=−20(x−5)5.

Câu 12. Tính giới hạn 2 lim 2

1

x

x x

 ta được kết quả là

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Câu 13. Tính vi phân của hàm số y=2x+3 2x−1. A. d y= −7

(2x−1)2d x . B. d y= 4

(2x−1)2d x . C. d y= −4

(2x−1)2d x . D. d y= −8

(2x−1)2d x .

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số

3

5 4

y x x

 

   .

A.

5 4

2

4 4

' 3 . 5

y x x

x x

   

      

   . B.

2

5 4

2

4 4

' 3 . 5

y x x

x x

   

       .

C.

5 4

2

4 4

' 3 . 5

y x x

x x

   

       . D.

2

5 4

2

4 4

' 3 . 5

y x x

x x

   

       .

Câu 15. Trong không gian cho hai đường thẳng ab lần lượt có vectơ chỉ phương là u v , . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   ( , ) .u v 

B. cos cos ,

 

u v  .

C. Nếu ab vuông góc với nhau thì .u v sin

.D. Nếu ab vuông góc với nhau thì .u v 0 . Câu 16. Biết limun=5;limvn=a;lim

(

un+3vn

)

=2019, khi đó a bằng

A. 671. B. 2024

3 .

C.

2018

3 . D. 2014

3 . Câu 17. Cho hình hộp ABCD A B C D.    . Chọn đẳng thức vectơ đúng?

A. DB   DA DD DC

. B.    AC  AC AB AD  . C. DB DA DD     DC

. D.    ACAB AB AD .

Câu 18. Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông.

Khẳng định nào sau đây đúng.

A. AC

SBD

. B. AC

SBC

. C. AC

SCD

. D. SA

ABCD

.

Câu 19. Cho hàm số y=si n3x. Rút gọn biểu thức M=y ' '+9y .

A. M=6 cosx . B. M=−6 sinx . C. M=sinx . D. M=6 sinx .

Trang 2

(3)

Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình s t 3 3t25 trong đó quãng đường s tính bằng mét

 

m , thời gian t tính bằng giây

 

s . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là

A. 60 /m s2 . B. 6 /m s2 . C. 54 /m s2. D. 240 /m s2. Câu 21. Cho hàm số

3

3 2 2 3

yxx

có đồ thị là

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C biết tiếp

tuyến có hệ số góc k  9.

A. y16 9

x3

. B. y16 9

x3

.

C. y16 9

x3

. D. y 9

x3

.

Câu 22. Cho hình lăng tr tam giác ABC A B C.   , g i ọ M là trung đi m c nh bên ể ạ BB. Đ t ặ CA a 

, CB b  , CC  c

. Kh ng đ nh nào sau đây là đúng ?ẳ ị

A.

1 AM    a b 2c

   

. B.

1 AM  a 2b c

    . C.

1

AM  2a b c 

   

. D.

1 AM  a 2b c

    . Câu 23. Gi i h n ớ ạ 2 2

lim 7 3 4

x

x x

 

bă ng :

A.

1

6. B.

1

24. C.

1

4. D. 0.

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCcó đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của Slên (ABC)là trung điểm của cạnh BC. Biết ΔSBCđều, tính góc giữa SAvà (ABC).

A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.

Câu 25. Đạo hàm của hàm số

1sin 2 cos y 2 xx

tại x0 2

 bằng

A. 2 . B. 2 . C. 0. D. 1.

Câu 26. Số gia của hàm số f x

 

x24x1 ứng với xx

A.   x x

2x4

. B. 2x x. C. x. 2

x 4 x

. D. 2x 4 x.

Câu 27. Cho hàm số f x

 

3 cosxsinx 2 x. Phương trình f x

 

0 có nghiệm là

A. 2

x 6 k

,

k

. B. 2

x 2 k

,

k

. C.

2 2

x 3 k

,

k

. D. 2

x 3 k

,

k

.

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD '.

A. a

3

3 . B. a

2

3 . C. a

2. D. 2a.

Câu 29. Hàm số nào sau đây liên tục trên ?

A. yx . B.

1 1 y x

x

 

 . C. y x22x3. D. ytanx. Câu 30. Cho hàm số f(x)=x4+2x2−3. Tìm x để f '(x)>0.

A. x>0. B. x←1. C. x<0. D. −1<x<0.

Trang 3

(4)

Câu 31. Cho hình lập phương ABCD . EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ⃗AB và EG?

A. 60°. B. 45°. C. 120°. D. 90°.

Câu 32. Cho hàm số f x

 

  x3 3mx212x3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để

 

0

f x 

với mọi x là

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1.

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=BC=1, AD=2.

Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60°. Bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) bằng

A. 2

3

3 . B.

3. C.

3

3 . D. 2

3.

Câu 34. Biết rằng b0, a b 5và

3 0

1 1

lim 2

x

ax bx

x

  

 . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. a b 0. B. a2b2 10. C. a2b2 6. D. 1 a 3.

Câu 35. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  . Gọi  1, 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

yf xy g x

 

3 .x f2

3x4

tại điểm có hoành độ bằng 2. Biết 1 vuông góc với 2

 

0 f 2 1

. Khi đó, 1và 2 lần lượt có phương trình là A. 1

3 2 3

:y 6 x 3

   

, 2

: 2 3 11 3 y x 3

  

. B. 1

1 2

:y 6x 3

  

, 2:y 6x24. C. 1

: 3

y 6 x

 

, 2

: 2 3 13 3

y x 3

   

. D. 1

1 4

:y 6x 3

   

, 2:y6x. PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 36. Tính đạo hàm của các hàm số y

5x24x1

4

7x3

5.

Câu 37. Cho hàm số f x

 

2cos 42

x1

. Chứng minh rằng: f x'

 

  8, x  . Câu 38. Tìm đạo hàm của hàm số sau

 

1

3 1 3

f xx x

  .

Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

BCD

.

--- HẾT ---

Trang 4

(5)

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

C D B C A D B C C A B D D B D D A A

19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

D C B A B B A A C A C A B C B C D

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.

Lời giải Chọn C

Theo định nghĩa của đạo hàm B đúng.

Câu 2.

Lời giải Chọn D

sin cos sin

yx yxy  x. Câu 3.

Lời giải Chọn B

Ta có

sin 2 2 cos 2 2cos 2

2 2 2 2

y x y x x  x

       

       .

Câu 4.

Lời giải Chọn C

Ta có:

 

2

7 y 3

   x

 

0 7

y 9

  

. Câu 5.

Lời giải Chọn A

Ta có:

3

3 2

lim 3 lim 1 3

x x x x x

x

 

 

      (Vì xlimx3   2 lim 1 3 1

x x

  

 

  ).

Câu 6.

Lời giải Chọn D

Ta có: y' f x'( ) 3 x26x

Hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số y x33x21 tại điểm (3;1)A là: f '(3) 3.3 2 6.3 9. Câu 7.

Lời giải Chọn B

Dựa vào ĐỊNH NGHĨA 1 SGK Đại số và Giải tích 11 (trang 136):

“Cho hàm số y f x

 

xác định trên khoảng Kx0K. Hàm số y f x

 

được gọi là liên tục tại x0 nếu

0 0

lim ( ) ( )

x x f x f x

”.

Ta thay khoảng K bởi khoảng

a b;

sẽ được mệnh đề đúng.

Câu 8.

Lời giải Chọn C

Trang 5

(6)

Ta có

2 2017 lim3 2018 I n

n

 

2 2017 lim 2018

3 n n

 

 2

 3 .

Câu 9.

Lời giải Chọn C

A H B

S

C

Trong

SAB

, kẻ SH AB

SAB

 

ABC

SH

ABC

d S ABC

,

  

SH 2a2 3 a 3

(do tam giác SAB đều cạnh 2a).

Câu 10.

Lời giải Chọn A

S ABCD. là khối chóp đều suy ra ABCD là tứ giác đều.

Vậy ABCD là hình vuông.

Câu 11.

Lời giải Chọn B

Áp dụng công thức

(

un

)

'=n un−1. u' Ta có y'=4(x−5)3.(x−5)'=4(x−5)3. Câu 12.

Lời giải Chọn D

Dễ thấy 2

2 2 2

lim 4

1 2 1

x

x x

   

  .

Câu 13.

Lời giải Chọn D

Ta có y=2x+3

2x−1⇒y '= −8 (2x−1)2.

Vậy d y=d

(

22x−1x+3

)

=y ' d x=(2x−1−8 )2d x .

Câu 14.

Lời giải Chọn B

Trang 6

(7)

2 2

5 4 5 4

2 2

4 1 4 4

' 3 . 5 4. 3 . 5

y x x x x

x x x x

 

       

              . Câu 15.

Lời giải Chọn D

Câu 16.

Lời giải Chọn D

+) Ta có lim

(

un+3vn

)

=limun+3 limvn=5+3a màlim

(

un+3vn

)

=2019

⇒5+3a=2019⇔ a=2014 3 .

Câu 17.

Lời giải Chọn A

Theo quy tắc hình hộp ta cóDB   DA DD DC .

.

D' C' B'

A'

D C B

A

Câu 18.

Lời giải Chọn A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

Do hình chóp .S ABCD là hình chóp đều nên SO

ABCD

SOAC

 

1 .

Lại do ABCD là hình vuông nên ACBD

 

2

Từ (1) và (2) ta suy ra AC

SBD

.

Câu 19.

Lời giải Chọn D

Ta có y=si n3x⇒y '=3si n2x .cosx và y ' '=6 sinx . co s2x−3si n3x .

Khi đó M=y ' '+9y=6 sinx . co s2x−3si n3x+9si n3x=6 sinx

(

si n2x+co s2x

)

=6 sinx . Câu 20.

Trang 7

(8)

Lời giải Chọn A

Ta có v t( )s t( ) 3 t26t; a t( )v t( ) 6 t6.

Gia tốc chuyển động tại giây thứ 10 là a(10)v(10) 6.10 6 54 ( / )   m s2 . Câu 21.

Lời giải Chọn B

Gọi M x y

0; 0

là tiếp điểm.

Ta có:

3

2 2

3 2 6

3

yxx   yxx .

Vì tiếp tuyến có hệ số góc k  9 y x

 

0   9 x026x0   9 x0   3 y0 16.

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

C là: y y0k x x

0

 y 16 9

x3 .

Câu 22.

Lời giải Chọn A

Ta có: AM12

 AB AB 

 

12 CB CA CB CA     

 

12 CB CB  2CA

. Theo quy tắc hình bình hành ta lại có: CB  CCCB

.

Do đó: AM 12

2CB CC  2CA

 CA CB  12CC    a b 12c

. Câu 23.

Lời giải Chọn B

         

1 2 2 2

7 3 2 1 1

lim lim lim

4 2 2 7 3 2 7 3 24

x x x

x x

x x x x x x

     

       

. Câu 24.

Lời giải Chọn B

Trang 8

(9)

M C B

A

S

Gọi Mlà trung điểm của BC. Khi đó góc giữa SAvà (ABC)là góc giữa SAvà MA.

Tam giác SAMvuông tại Mcó SM=AM=a

3

2 nên ^SAM=45°.

Câu 25.

Lời giải Chọn A

Ta có ' cos 2yxsinx. Nên

' cos sin 1 1 2

2 2

y             . Câu 26.

Lời giải Chọn A

Ta có:  y f

 x x

f x

  

  x x

2  4

x x

 1

x24x1

2 2 . 2 4 4 1 2 4 1 2 2 . 4

x x x x x x x x x x x x

                 

2 4

x x x

     . Câu 27.

Lời giải Chọn C

Ta có:

 

3 sin cos 2

f x   xx

 

0 3 sin cos 2 0 3 sin cos 2 3sin 1cos 1

2 2

f x    xx   xx  xx

sin 1 2 2 2

6 6 2 3

xx   kxk

 

           . Câu 28.

Lời giải Chọn A

Trang 9

(10)

ABCD . A ' B ' C ' D ' là hình lập phương ⇒BC '/¿AD '⇒BC '/¿(ACD ');CD '(ACD ')

⇒d(BC ' ;CD ')=d(BC ' ;(ACD '))=d(B;(ACD '))=d(D ;(ACD '))=h.

.

Tứ diện D . ACD ' có DA , DC , DD ' đôi một vuông góc.

1 h2= 1

D A2+ 1

D C2+ 1 D D '2=3

a2⇒h=a

3

3 . Câu 29.

Lời giải Chọn C

Ta có hàm số y x22x3 là hàm đa thức nên xác định và liên tục trên  .

Hàm y x xác định trên

0;

, hàm số y xx11 xác định trên \ 1

 

, hàm số ytanx xác định với

mọi

 

x 2 kk

nên không liên tục trên . Câu 30.

Lời giải Chọn A

f '(x)=4x3+4x=4x

(

x2+1

)

Vì x2+1>0,∀x Nên f '(x)>0⇔ x>0.

Câu 31.

Lời giải Chọn B

E

H G

F

D C

A B

Trang 10

(11)

Vì cos(AB ,CD)=

|

−14 AB .CD

|

AB . CD =1 4

(AEGClà hình chữ nhật) nên (AB ,EG)=(AB ,AC)=^BAC=4 50 (ABCDlà hình vuông).

Câu 32.

Lời giải Chọn C

Ta có f x

 

 3x26mx12.

 

0

f x  với mọi 2

3 0 2 2

9 36 0

x m

m

 

           . Vậy có 5 giá trị nguyên của m để f x

 

0 với mọi x .

Câu 33.

Lời giải Chọn B

Gọi H là giao điểm của AC và BD.

Vì (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) nên SH⊥(ABCD).

Trong (ABCD), kẻ HI⊥AB tại I. Khi đó, ^

[

(SAB),(ABCD)

]

=^SIH=60°.

Gọi R là bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB).

⇒R=d

[

D ,(SAB)

]

(1).

DH ∩(SAB)={B}⇒d

[

D ,(SAB)

]

d

[

H ,(SAB)

]

=

BD

BH=BH+DH

BH =1+DH

BH=1+DA

BC=1+2=3.

⇒d

[

D ,(SAB)

]

=3.d

[

H ,(SAB)

]

(2).

Xác định d

[

H ,(SAB)

]

:

{

ABABSHHI ⇒AB⊥(SHI)⇒(SAB)⊥(SHI).

Trong (SHI), kẻ HK⊥SI tại K. Ta có

{

(SAB(SABHKHK)∩(⊂()⊥(SHISHISISHI)=))SIHK(SAB).

⇒d

[

H ,(SAB)

]

=HK (3).

Tính HK:

Ta có HI AD=BH

BD=1

3⇒HI=AD 3 =2

3⇒HK=HI .sin 60°=

3

3 (4).

Tính R:

Từ (1),(2),(3),(4)⇒R=3⋅

3

3 =

3.

Trang 11

(12)

Câu 34.

Lời giải Chọn C

Ta có

3

  

3

0 0

1 1 1 1

1 1

lim lim

x x

ax bx

ax bx

x x

    

   

3 0

1 1 1 1

limx

ax bx

x x

     

   

     

 

       

3 3 2 3

0 3 2 3

1 1 1 1 1 1 1 1 1

limx 1 1 1 1 1

ax ax ax bx bx

x bx

x ax ax

           

 

   

 

   

 

 

 

     

0 3 2 3

1 1 1 1

limx 1 1 1 1 1

ax bx

x bx

x ax ax

 

 

   

   

 

   

 

  limx 0 3

1

2 3 1 1 1 1

a b

ax ax bx

 

 

 

       

 

3 2

 a b . Ta có

2 3

3 2 2

5

a b a

a b b

    

 

  

  

 .

Nên a2b2    9 4 5 6 là mệnh đề sai.

Câu 35.

Lời giải Chọn D

Hàm số$ y f x

 

có đ o hàm trên y g x

 

3 .x f2

3x4

nên ta có:

 

6 .

3 4

9 .2

3 4

g x  x f x  x fx

,  x. Suy ra g

 

2 12.f

 

2 36.f

 

2 .

Theo đâ u bài,  1, 2

lâ n lượt là tiê$p tuyê$n c a đố th hàm số$ y f x

 

, y g x

 

3 .x f2

3x4

t i đi m có hoành đ bă ng 2 và   1 2

nên ta có:

   

2 . 2 1

fg   f

 

2 12. f

 

2 36.f

 

2  1

 

2 1

 

3.

 

2

12. 2

f f

f

   

.

H n n a,ơ 0 f

 

2 1 nên f

 

2 0. Khi đó, áp d ng bâ$t đ ng th c Cố-si, ta đ ược:

 

2 12. 1

 

2 3.

 

2 2 12. 1

 

2

3.

 

2

1

f f f

f f

 

 

          .

Do đó, f

 

2 1. Dâ$u " " x y ra khi 1

 

3.

 

2

12. 2 f

f  

 

2 2 1

f 36

 

  

, mà theo trên f

 

2 0 nên

 

2 1

f  6

. Suy ra,

 

2

 

12 6

g f

   

g

 

2 3.22f

 

2 12.

V y, tiê$p tuyê$n 1 có phương trình: y f

  

2 x2

f

 

2 1

2

1

6 x

    1 4

6x 3

   . Tiếp tuyến 2 có phương trình: y g

  

2 x 2

g

 

2 6

x 2

12 6 x.

Trang 12

(13)

PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 36.

Lời giải

Ta có: y 

5x24x1

4

7x3

5

7x3

5

5x24x1

4

2

3

   

5

 

4

2

.4

4 5 4 1 10 4 7 3 5 7 3 .7. 5 4 1

         

y x x x x x x x

5 2 4 1

3

7 3

44 10

4 7

 

3

35 5

2 4 1

.

           

y x x x x x x x

5 2 4 1

3

7 3

4

455 2 132 83

.

      

y x x x x x

. Câu 37.

Lời giải Ta có:

       

     

' '

16sin 4 1 cos 4 1 8sin 8 2

8sin 8 2 8 sin 8 2 8

f x x x x

f x x x

      

      

Dấu " " xảy ra khi:

 

   

sin 8 2 1 8 2 2 1

2 16 4 8

sin 8 2 1 8 2 2 1

2 16 4 8

x x k x k

k k

x x k x

   

   

          

 

 

            



Câu 38.

Lời giải

Ta có

 

1 3 1 3 3 1 3

3 1 3

3 1 3

x x

f x x x

x x

x x

   

   

  

3 1

  

3 3 3

2 3 1 2 3 2 3 1 2 3

x x

f x x x x x

Câu 39.

Lời giải

M A

D B C

G

+ Gọi M là trung điểm CD, G là trọng tâm BCD.

+ Tứ diện ABCD là tứ diện đều nên AG

BDC

do đó d A BDC

,

  

AG.

Trang 13

(14)

+ ABGvuông tại GAB a,

2 2 3 3

3 3 2 3

a a

BGBM   .

2

2 2 2 3 6

3 3

a a

AG AB BG a  

       .Vậy d A BDC

,

  

AGa36

(đvđd).

Trang 14

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy xác định đường thẳng vuông góc với  ABCD  trong những đường sau đây?. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề

S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuôngA. Mệnh đề nào sau đây

Trong các tiếp tuyến với ( ) C , tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh

Câu 6: Trong không gian qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho

Hỏi người đi xe máy cần vượt quãng đường dài bao nhiêu km để đuổi kịp người đi

Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc

Theo định nghĩa hình lăng trụ đều thì “Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều” nên đáp án A sai..

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhauA. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với