KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:... SBD:...
Mã đề thi 666
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hai hàm số f x
liên tục tại điểm x0. Đạo hàm của f x
tại điểm x0là A.
0
0
lim0 h
f x h f x h h
(nếu tồn tại giới hạn).
B. f x
0. C.
0
0lim0 h
f x h f x h
(nếu tồn tại giới hạn).
D.
0
0f x h f x h
.
Câu 2. Đạo hàm cấp 2 hàm số ys inx có đạo hàm cấp hai là?
A. y c xos . B. y c xos . C. y sinx. D. y s inx. Câu 3. Đạo hàm của hàm số
sin 2
y 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
cos 2
2 x
. B.
2cos 2
2 x
.
C.
2cos 2
2 x
. D.
cos 2
2 x
. Câu 4. Cho hàm số
2 1
3 y x
x
. Khi đó y
0 bằngA.
7
3
. B.
7
9 . C.
7
9
. D.
1
3 . Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. xlim
x33x
. B. xlim
x33x
3.C. xlim
x33x
1. D. xlim
x33x
.Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 33x21 tại điểm A(3;1) có hệ số góc là
A. 3. B. 3. C. 9. D. 9.
Câu 7. Cho hàm số y f x
xác định trên khoảng
a b;
và x0
a b;
. Hàm số y f x
được gọi là liên tục tại x0 nếuA. lim ( )0
x x f x b
. B. lim ( )0 ( )0
x x f x f x
. C. lim ( )0 0
x x f x x
. D. lim ( )0
x x f x a
. Câu 8. Tính giới hạn
2 2017 lim3 2018 I n
n
.
Trang 1
A.
2017 I 2018
. B. I 1. C.
2 I 3
. D.
3 I 2
.
Câu 9. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng
ABC
.A. a 6. B.
3 2 a
. C. a 3. D. 2a 3.
Câu 10. Khối chóp đều S ABCD. có mặt đáy là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y=(x−5)4.
A. y'=−5(x−5)3. B. y'=4(x−5)3. C. y'=(x−5)3. D. y'=−20(x−5)5.
Câu 12. Tính giới hạn 2 lim 2
1
x
x x
ta được kết quả là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 13. Tính vi phân của hàm số y=2x+3 2x−1. A. d y= −7
(2x−1)2d x . B. d y= 4
(2x−1)2d x . C. d y= −4
(2x−1)2d x . D. d y= −8
(2x−1)2d x .
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
3
5 4
y x x
.
A.
5 4
2
4 4
' 3 . 5
y x x
x x
. B.
2
5 4
2
4 4
' 3 . 5
y x x
x x
.
C.
5 4
2
4 4
' 3 . 5
y x x
x x
. D.
2
5 4
2
4 4
' 3 . 5
y x x
x x
.
Câu 15. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là u v , . Gọi là góc giữa hai đường thẳng a và b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( , ) .u v
B. cos cos ,
u v .C. Nếu a và b vuông góc với nhau thì .u v sin
.D. Nếu a và b vuông góc với nhau thì .u v 0 . Câu 16. Biết limun=5;limvn=a;lim
(
un+3vn)
=2019, khi đó a bằngA. 671. B. 2024
3 .
C.
2018
3 . D. 2014
3 . Câu 17. Cho hình hộp ABCD A B C D. . Chọn đẳng thức vectơ đúng?
A. DB DA DD DC
. B. AC AC AB AD . C. DB DA DD DC
. D. ACAB AB AD .
Câu 18. Cho hình chóp .S ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông.
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. AC
SBD
. B. AC
SBC
. C. AC
SCD
. D. SA
ABCD
.Câu 19. Cho hàm số y=si n3x. Rút gọn biểu thức M=y ' '+9y .
A. M=6 cosx . B. M=−6 sinx . C. M=sinx . D. M=6 sinx .
Trang 2
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình s t 3 3t25 trong đó quãng đường s tính bằng mét
m , thời gian t tính bằng giây
s . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 làA. 60 /m s2 . B. 6 /m s2 . C. 54 /m s2. D. 240 /m s2. Câu 21. Cho hàm số
3
3 2 2 3
y x x
có đồ thị là
C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C biết tiếptuyến có hệ số góc k 9.
A. y16 9
x3
. B. y16 9
x3
.C. y16 9
x3
. D. y 9
x3
.Câu 22. Cho hình lăng tr tam giác ụ ABC A B C. , g i ọ M là trung đi m c nh bên ể ạ BB. Đ t ặ CA a
, CB b , CC c
. Kh ng đ nh nào sau đây là đúng ?ẳ ị
A.
1 AM a b 2c
. B.
1 AM a 2b c
. C.
1
AM 2a b c
. D.
1 AM a 2b c
. Câu 23. Gi i h n ớ ạ 2 2
lim 7 3 4
x
x x
bă ng :
A.
1
6. B.
1
24. C.
1
4. D. 0.
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCcó đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của Slên (ABC)là trung điểm của cạnh BC. Biết ΔSBCđều, tính góc giữa SAvà (ABC).
A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°.
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
1sin 2 cos y 2 x x
tại x0 2
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 0. D. 1.
Câu 26. Số gia của hàm số f x
x24x1 ứng với x và x làA. x x
2x4
. B. 2x x. C. x. 2
x 4 x
. D. 2x 4 x.Câu 27. Cho hàm số f x
3 cosxsinx 2 x. Phương trình f x
0 có nghiệm làA. 2
x 6 k
,
k
. B. 2x 2 k
,
k
. C.2 2
x 3 k
,
k
. D. 2x 3 k
,
k
.Câu 28. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD '.
A. a
√
33 . B. a
√
23 . C. a
√
2. D. 2a.Câu 29. Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
A. y x . B.
1 1 y x
x
. C. y x 22x3. D. ytanx. Câu 30. Cho hàm số f(x)=x4+2x2−3. Tìm x để f '(x)>0.
A. x>0. B. x←1. C. x<0. D. −1<x<0.
Trang 3
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD . EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ⃗AB và ⃗EG?
A. 60°. B. 45°. C. 120°. D. 90°.
Câu 32. Cho hàm số f x
x3 3mx212x3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
0f x
với mọi x là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1.
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=BC=1, AD=2.
Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60°. Bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) bằng
A. 2
√
33 . B.
√
3. C.√
33 . D. 2
√
3.Câu 34. Biết rằng b0, a b 5và
3 0
1 1
lim 2
x
ax bx
x
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. a b 0. B. a2b2 10. C. a2b2 6. D. 1 a 3.
Câu 35. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên . Gọi 1, 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x và y g x
3 .x f2
3x4
tại điểm có hoành độ bằng 2. Biết 1 vuông góc với 2 và
0 f 2 1
. Khi đó, 1và 2 lần lượt có phương trình là A. 1
3 2 3
:y 6 x 3
, 2
: 2 3 11 3 y x 3
. B. 1
1 2
:y 6x 3
, 2:y 6x24. C. 1
: 3
y 6 x
, 2
: 2 3 13 3
y x 3
. D. 1
1 4
:y 6x 3
, 2:y6x. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Tính đạo hàm của các hàm số y
5x24x1
4
7x3
5.Câu 37. Cho hàm số f x
2cos 42
x1
. Chứng minh rằng: f x'
8, x . Câu 38. Tìm đạo hàm của hàm số sau
13 1 3
f x x x
.
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BCD
.--- HẾT ---
Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C D B C A D B C C A B D D B D D A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D C B A B B A A C A C A B C B C D
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.
Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa của đạo hàm B đúng.
Câu 2.
Lời giải Chọn D
sin cos sin
y x y x y x. Câu 3.
Lời giải Chọn B
Ta có
sin 2 2 cos 2 2cos 2
2 2 2 2
y x y x x x
.
Câu 4.
Lời giải Chọn C
Ta có:
27 y 3
x
0 7y 9
. Câu 5.
Lời giải Chọn A
Ta có:
3
3 2lim 3 lim 1 3
x x x x x
x
(Vì xlimx3 và 2 lim 1 3 1
x x
).
Câu 6.
Lời giải Chọn D
Ta có: y' f x'( ) 3 x26x
Hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số y x 33x21 tại điểm (3;1)A là: f '(3) 3.3 2 6.3 9. Câu 7.
Lời giải Chọn B
Dựa vào ĐỊNH NGHĨA 1 SGK Đại số và Giải tích 11 (trang 136):
“Cho hàm số y f x
xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số y f x
được gọi là liên tục tại x0 nếu0 0
lim ( ) ( )
x x f x f x
”.
Ta thay khoảng K bởi khoảng
a b;
sẽ được mệnh đề đúng.Câu 8.
Lời giải Chọn C
Trang 5
Ta có
2 2017 lim3 2018 I n
n
2 2017 lim 2018
3 n n
2
3 .
Câu 9.
Lời giải Chọn C
A H B
S
C
Trong
SAB
, kẻ SH ABvì
SAB
ABC
SH
ABC
d S ABC
,
SH 2a2 3 a 3(do tam giác SAB đều cạnh 2a).
Câu 10.
Lời giải Chọn A
Vì S ABCD. là khối chóp đều suy ra ABCD là tứ giác đều.
Vậy ABCD là hình vuông.
Câu 11.
Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức
(
un)
'=n un−1. u' Ta có y'=4(x−5)3.(x−5)'=4(x−5)3. Câu 12.Lời giải Chọn D
Dễ thấy 2
2 2 2
lim 4
1 2 1
x
x x
.
Câu 13.
Lời giải Chọn D
Ta có y=2x+3
2x−1⇒y '= −8 (2x−1)2.
Vậy d y=d
(
22x−1x+3)
=y ' d x=(2x−1−8 )2d x .Câu 14.
Lời giải Chọn B
Trang 6
2 2
5 4 5 4
2 2
4 1 4 4
' 3 . 5 4. 3 . 5
y x x x x
x x x x
. Câu 15.
Lời giải Chọn D
Câu 16.
Lời giải Chọn D
+) Ta có lim
(
un+3vn)
=limun+3 limvn=5+3a màlim(
un+3vn)
=2019⇒5+3a=2019⇔ a=2014 3 .
Câu 17.
Lời giải Chọn A
Theo quy tắc hình hộp ta cóDB DA DD DC .
.
D' C' B'
A'
D C B
A
Câu 18.
Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Do hình chóp .S ABCD là hình chóp đều nên SO
ABCD
SOAC
1 .Lại do ABCD là hình vuông nên ACBD
2Từ (1) và (2) ta suy ra AC
SBD
.Câu 19.
Lời giải Chọn D
Ta có y=si n3x⇒y '=3si n2x .cosx và y ' '=6 sinx . co s2x−3si n3x .
Khi đó M=y ' '+9y=6 sinx . co s2x−3si n3x+9si n3x=6 sinx
(
si n2x+co s2x)
=6 sinx . Câu 20.Trang 7
Lời giải Chọn A
Ta có v t( )s t( ) 3 t26t; a t( )v t( ) 6 t6.
Gia tốc chuyển động tại giây thứ 10 là a(10)v(10) 6.10 6 54 ( / ) m s2 . Câu 21.
Lời giải Chọn B
Gọi M x y
0; 0
là tiếp điểm.Ta có:
3
2 2
3 2 6
3
y x x y x x .
Vì tiếp tuyến có hệ số góc k 9 y x
0 9 x026x0 9 x0 3 y0 16.Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C là: y y 0 k x x
0
y 16 9
x3 .
Câu 22.
Lời giải Chọn A
Ta có: AM 12
AB AB
12 CB CA CB CA
12 CB CB 2CA
. Theo quy tắc hình bình hành ta lại có: CB CCCB
.
Do đó: AM 12
2CB CC 2CA
CA CB 12CC a b 12c. Câu 23.
Lời giải Chọn B
1 2 2 2
7 3 2 1 1
lim lim lim
4 2 2 7 3 2 7 3 24
x x x
x x
x x x x x x
. Câu 24.
Lời giải Chọn B
Trang 8
M C B
A
S
Gọi Mlà trung điểm của BC. Khi đó góc giữa SAvà (ABC)là góc giữa SAvà MA.
Tam giác SAMvuông tại Mcó SM=AM=a
√
32 nên ^SAM=45°.
Câu 25.
Lời giải Chọn A
Ta có ' cos 2y xsinx. Nên
' cos sin 1 1 2
2 2
y . Câu 26.
Lời giải Chọn A
Ta có: y f
x x
f x
x x
2 4
x x
1
x24x1
2 2 . 2 4 4 1 2 4 1 2 2 . 4
x x x x x x x x x x x x
2 4
x x x
. Câu 27.
Lời giải Chọn C
Ta có:
3 sin cos 2f x x x
0 3 sin cos 2 0 3 sin cos 2 3sin 1cos 12 2
f x x x x x x x
sin 1 2 2 2
6 6 2 3
x x k x k
. Câu 28.
Lời giải Chọn A
Trang 9
ABCD . A ' B ' C ' D ' là hình lập phương ⇒BC '/¿AD '⇒BC '/¿(ACD ');CD '⊂(ACD ')
⇒d(BC ' ;CD ')=d(BC ' ;(ACD '))=d(B;(ACD '))=d(D ;(ACD '))=h.
.
Tứ diện D . ACD ' có DA , DC , DD ' đôi một vuông góc.
⇒ 1 h2= 1
D A2+ 1
D C2+ 1 D D '2=3
a2⇒h=a
√
33 . Câu 29.
Lời giải Chọn C
Ta có hàm số y x 22x3 là hàm đa thức nên xác định và liên tục trên .
Hàm y x xác định trên
0;
, hàm số y xx11 xác định trên \ 1
, hàm số ytanx xác định vớimọi
x 2 k k
nên không liên tục trên . Câu 30.
Lời giải Chọn A
f '(x)=4x3+4x=4x
(
x2+1)
Vì x2+1>0,∀x Nên f '(x)>0⇔ x>0.
Câu 31.
Lời giải Chọn B
E
H G
F
D C
A B
Trang 10
Vì cos(AB ,CD)=
|
−14 AB .CD|
AB . CD =1 4
(AEGClà hình chữ nhật) nên (⃗AB ,⃗EG)=(⃗AB ,⃗AC)=^BAC=4 50 (ABCDlà hình vuông).
Câu 32.
Lời giải Chọn C
Ta có f x
3x26mx12.
0f x với mọi 2
3 0 2 2
9 36 0
x m
m
. Vậy có 5 giá trị nguyên của m để f x
0 với mọi x .Câu 33.
Lời giải Chọn B
Gọi H là giao điểm của AC và BD.
Vì (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) nên SH⊥(ABCD).
Trong (ABCD), kẻ HI⊥AB tại I. Khi đó, ^
[
(SAB),(ABCD)]
=^SIH=60°.Gọi R là bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB).
⇒R=d
[
D ,(SAB)]
(1).Mà DH ∩(SAB)={B}⇒d
[
D ,(SAB)]
d
[
H ,(SAB)]
=BD
BH=BH+DH
BH =1+DH
BH=1+DA
BC=1+2=3.
⇒d
[
D ,(SAB)]
=3.d[
H ,(SAB)]
(2).Xác định d
[
H ,(SAB)]
:Vì
{
ABAB⊥⊥SHHI ⇒AB⊥(SHI)⇒(SAB)⊥(SHI).Trong (SHI), kẻ HK⊥SI tại K. Ta có
{
(SAB(SABHKHK)∩(⊂()⊥(⊥SHISHISISHI)=))SI⇒HK⊥(SAB).⇒d
[
H ,(SAB)]
=HK (3).Tính HK:
Ta có HI AD=BH
BD=1
3⇒HI=AD 3 =2
3⇒HK=HI .sin 60°=
√
33 (4).
Tính R:
Từ (1),(2),(3),(4)⇒R=3⋅
√
33 =
√
3.Trang 11
Câu 34.
Lời giải Chọn C
Ta có
3
3
0 0
1 1 1 1
1 1
lim lim
x x
ax bx
ax bx
x x
3 0
1 1 1 1
limx
ax bx
x x
3 3 2 3
0 3 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
limx 1 1 1 1 1
ax ax ax bx bx
x bx
x ax ax
0 3 2 3
1 1 1 1
limx 1 1 1 1 1
ax bx
x bx
x ax ax
limx 0 3
1
2 3 1 1 1 1a b
ax ax bx
3 2
a b . Ta có
2 3
3 2 2
5
a b a
a b b
.
Nên a2b2 9 4 5 6 là mệnh đề sai.
Câu 35.
Lời giải Chọn D
Hàm số$ y f x
có đ o hàm trên ạ và y g x
3 .x f2
3x4
nên ta có:
6 .
3 4
9 .2
3 4
g x x f x x f x
, x . Suy ra g
2 12.f
2 36.f
2 .Theo đâ u bài, 1, 2
lâ n lượt là tiê$p tuyê$n c a đố th hàm số$ ủ ị y f x
, y g x
3 .x f2
3x4
t i đi m có ạ ể hoành đ bă ng 2 và ộ 1 2nên ta có:
2 . 2 1f g f
2 12. f
2 36.f
2 1
2 1
3.
212. 2
f f
f
.
H n n a,ơ ữ 0 f
2 1 nên f
2 0. Khi đó, áp d ng bâ$t đ ng th c Cố-si, ta đụ ẳ ứ ược:
2 12. 1
2 3.
2 2 12. 1
2
3.
2
1f f f
f f
.
Do đó, f
2 1. Dâ$u " " x y ra khi ả 1
3.
212. 2 f
f
2 2 1f 36
, mà theo trên f
2 0 nên
2 1f 6
. Suy ra,
2
12 6g f
và g
2 3.22f
2 12.V y, tiê$p tuyê$n ậ 1 có phương trình: y f
2 x2
f
2 1
2
16 x
1 4
6x 3
. Tiếp tuyến 2 có phương trình: y g
2 x 2
g
2 6
x 2
12 6 x.Trang 12
PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 36.
Lời giải
Ta có: y
5x24x1
4
7x3
5
7x3
5
5x24x1
4
2
3
5
4
2
.44 5 4 1 10 4 7 3 5 7 3 .7. 5 4 1
y x x x x x x x
5 2 4 1
3
7 3
44 10
4 7
3
35 5
2 4 1
.
y x x x x x x x
5 2 4 1
3
7 3
4
455 2 132 83
.
y x x x x x
. Câu 37.
Lời giải Ta có:
' '
16sin 4 1 cos 4 1 8sin 8 2
8sin 8 2 8 sin 8 2 8
f x x x x
f x x x
Dấu " " xảy ra khi:
sin 8 2 1 8 2 2 1
2 16 4 8
sin 8 2 1 8 2 2 1
2 16 4 8
x x k x k
k k
x x k x
Câu 38.
Lời giải
Ta có
1 3 1 3 3 1 33 1 3
3 1 3
x x
f x x x
x x
x x
3 1
3 3 32 3 1 2 3 2 3 1 2 3
x x
f x x x x x
Câu 39.
Lời giải
M A
D B C
G
+ Gọi M là trung điểm CD, G là trọng tâm BCD.
+ Tứ diện ABCD là tứ diện đều nên AG
BDC
do đó d A BDC
,
AG.Trang 13
+ ABGvuông tại G có AB a ,
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
BG BM .
2
2 2 2 3 6
3 3
a a
AG AB BG a
.Vậy d A BDC
,
AGa36(đvđd).
Trang 14